![]() Mathematica computer guide: a self-contained introduction for Erwin Kreyszig, Advanced engineering mathematics, eighth edition/ Erwin Kreyszig, E.J. Norminton.- New York: Wiley, 2002.- 1 v. (various pagings) :: ill.; 26cm. The disk is at Internet department (MTD 1.120) Includes bibliographical references (p. A1) and index ISBN: 0471386693 (Engineering mathematics; Mathematical physics; Toán li; ) [Vai trò: Kreyszig, Erwin; Norminton, E. J.; ] DDC: 510 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Công ti quốc doanh đánh cá Kiên Giang phân xưởng chế biến khô cá cơm xuất khẩu: Phúc trình thực tập tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTP Khóa 19/ Lâm Thanh Sang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998 chờ số ĐK |Kiên Giang - Chế biến hải sản; Lớp CNTP K19; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Lý Sơn - Quảng Ngãi, mùa cá cơm: Thu hàng tỷ đồng mỗi đêm/ Nguyễn Huy.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.46; 28cm. {Cá cơm; Kinh tế; Lý Sơn; Ngư trường; Quảng Ngãi; dchi; } |Cá cơm; Kinh tế; Lý Sơn; Ngư trường; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Quà đầu năm từ biển-Bài 2: Đâu là lối ra cho cá cơm?/ Trần Đăng.- Quảng Ngãi, 2007.- 121tr; 28cm. {Ngư trường; Quảng Ngãi; Thủy sản; dchi; } |Ngư trường; Quảng Ngãi; Thủy sản; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Bianca come la luna/ Hwang Sŏk yŏng ; Trad.: Andrea De Benedittis.- Torino: Einaudi, 2016.- 217 p.; 22 cm. Titolo originale: 바리데기 (Baridegi) ISBN: 9788806219031 (Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: De Benedittis, Andrea; ] DDC: 895.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042012836 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Novemberry Linh; Nguyễn Thị Kim Hoà; Phương Thoại; ] DDC: 895.9223 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật nuôi cá thát lát và cá còm/ Phạm Văn Khánh b.s..- H.: Nông nghiệp, 2008.- 27tr.: ảnh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia Thư mục: tr. 26 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kĩ thuật sản xuất giống, phương pháp chăm sóc, phòng trị bệnh cho cá thát lát và cá còm (Chọn giống; Cá; Nuôi; Phòng bệnh; ) {Cá còm; Cá thát lát; } |Cá còm; Cá thát lát; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật nuôi cá thát lát và cá còm/ Phạm Văn Khánh b.s..- H.: Nông nghiệp, 2006.- 27tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia Thư mục: tr. 26 Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi và thu hoạch cá thát lát và cá còm. Kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá còm. (Cá; Cá còm; Cá thát lát; Kĩ thuật; Nuôi trồng thuỷ sản; ) DDC: 639.3 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Obra poética completa, 1943-2003/ Rafael Morales ; ed.: JoséPaulino Ayuso.- 1a ed.- Madrid: Cátedra, 2004.- 470 p.; 18 cm.- (Letras hispánicas) Bibliogr. p. 93-98. - Ind. ISBN: 8437621461 Morales, Rafael; (Văn học; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Paulino Ayuso, José; ] DDC: 861 /Nguồn thư mục: [NLV]. |