Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187494. TRẦN PHƯƠNG
    Du lịch văn hoá Hải Phòng/ Trần Phương.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng ; Sở Du lịch Hải Phòng, 2006.- 514tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc tên gọi Hải Phòng, ai là người đặt nền móng cho sự ra đời của thành phố. Những công trình kiến trúc nghệ thuật độc đáo gắn liền với tôn giáo tín ngưỡng, các danh thắng nổi tiếng, lễ hội và những miền quê mang đậm sắc thái truyền thống, các làng nghề thủ công truyền thống...
(Danh lam thắng cảnh; Di tích; Lịch sử; Văn hoá; ) [Hải Phòng; ]
DDC: 306.4 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631054. Văn hoá Hải Phòng. Số 5.- Hải Phòng: Sở VHTT Hải Phòng, 1998.- 29tr; 27cm.
|Bạch Đằng; Chiếu bóng; Hải Phòng; văn hoá; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633380. Văn hóa Hải Phòng. Số 5/98.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1998.- 28tr; 26cm.
|1998; Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633107. LÊ VĂN HÂN
    Văn hóa Hải Phòng: Thơ/ Lê Văn Hân.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1997.- 59tr.; 19cm.
|Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633379. Văn hóa Hải Phòng. Xuân 97.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1997.- 48tr; 26cm.
|1997; Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Pháo đất Vĩnh Bão; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630991. Văn hóa Hải Phòng: Kỷ niệm 51 năm Cách mạng tháng Tám,quốc khánh 2/9. Số 9.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1996.- 32tr; 27cm.
|Văn hóa; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628175. Văn hóa Hải Phòng: Tạp chí kỷ niệm 40 năm Hải Phòng giải phóng. Số 2.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1995.- 40tr; 27cm.
|Văn hóa; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630875. Văn hóa Hải Phòng. Số 2/95.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1995.- 40tr; 26cm.
|Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628115. Văn hoá Hải phòng: Tập san nghiệp vụ. Số 5.- Hải phòng: Sở Văn hoá thông tin, 1994.- 34tr
|Sáng tác văn hoá thông tin; Văn hoá Hải phòng; |
/Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630876. Văn hóa Hải Phòng. Số 5/94.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1994.- 34tr; 26cm.
|1994; Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 2.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630877. Văn hóa Hải Phòng. Số 9/94.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1994.- 40tr; 26cm.
|Ca trù Hải Phòng; Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Nhạc sĩ Văn Cao; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 2.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628116. Văn hoá Hải phòng: Tập san. Số9.- Hải phòng: Sở Văn hoá thông tin, 1994.- 41tr; 26cm.
|Văn hoá Hải phòng; sáng tác văn hoá thông tin; |
/Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.