![]() Tóm tắt: Trình bày một số quy định pháp luật trong Nghị định số 69/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 và Nghị định số 92/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính, về y tế dự phòng, môi trường y tế, phòng chống HIV/AIDS và trong lĩnh vực bảo hiểm y tế (Bảo hiểm y tế; HIV; Môi trường; Pháp luật; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu tập san vệ sinh phòng dịch của tỉnh. Trong đó, nêu lên các hoạt động chuyên môn của ngành và những điển hình có bề dày hoạt động {Y học; vệ sinh phòng dịch; } |Y học; vệ sinh phòng dịch; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế Phụ lục: tr. 73-287 Tóm tắt: Giới thiệu chuẩn quốc gia về Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về: chức năng, nhiệm vụ, các tiêu chuẩn, tổ chức bộ máy, nhân lực, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, kế hoạch, tài chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến, hoạt động kiểm soát bệnh truyền nhiễm, hoạt động dinh dưỡng cộng đồng và an toàn vệ sinh thực phẩm, hoạt động sức khoẻ môi trường và sức khoẻ trường học, hoạt động sức khoẻ nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích... (Chuẩn quốc gia; Trung tâm y tế; Y tế dự phòng; ) [Việt Nam; ] DDC: 362.1209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Hướng dẫn xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố đạt chuẩn quốc gia về: cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, kế hoạch, tài chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến, hoạt động kiểm soát bệnh truyền nhiễm, hoạt động dinh dưỡng cộng đồng và an toàn vệ sinh thực phẩm, hoạt động sức khoẻ môi trường và sức khoẻ trường học, hoạt động sức khoẻ nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích, hoạt động phòng chống sốt rét, các bệnh ký sinh trùng, nội tiết, rối loạn chuyển hoá và hoạt động xét nghiệm (Chuẩn quốc gia; Trung tâm y tế; Y tế dự phòng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Hiển; Phan Trọng Lân; Trần Thanh Dương; Trần Đắc Phu; Vũ Sinh Nam; ] DDC: 362.1209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Trang thiết bị công trình y tế Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn thiết kế, thiết kế mẫu, danh mục trang thiết bị, mô hình thiết kế mẫu và bản vẽ minh hoạ trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện (Huyện; Thiết kế; Trung tâm y tế; Xây dựng; ) [Vai trò: Bùi Sỹ Việt; Nguyễn Anh Tú; Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Kim Trung; Trần Văn Sinh; ] DDC: 725.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế Phụ lục: tr. 20-26 Tóm tắt: Đề cập đến các nội dung cơ bản xử lý ổ dịch tả và các nội dung liên quan như thông tin, báo cáo bệnh tả, các biện pháp kiểm soát với bệnh nhân, môi trường ở ổ dịch,.. (Dịch tả; Kiểm soát; Xử lí; ) DDC: 614.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cấu trúc, nguyên tắc hoạt động và bảo đảm bảo an toàn sinh học của một phòng xét nghiệm vi sinh. Kiến thức về sử dụng một số trang thiết bị tiết yếu của phòng xét nghiệm vi sinh... (Nghiên cứu khoa học; Phòng xét nghiệm; Vi sinh vật; Xét nghiệm; Y học; ) [Vai trò: Hồ Minh Lý; Nguyễn Thanh Thuỷ; Phan Thị Ngà; Phạm Ngọc Đính; Tống Thị Hà; ] DDC: 616.9 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Quản lý y tế dự phòng tuyến tỉnh và huyện: Tài liệu giảng dạy cho cán bộ quản lý y tế dự phòng tuyến tỉnh và huyện/ B.s: Lê Vũ Anh, Phan Văn Tường, Trần Tiến...- H.: Y học, 2002.- 141tr; 27cm. ĐTTS ghi: Trường ĐH Y tế công cộng. Bộ môn Dịch tễ học - Bộ môn quản lý y Tóm tắt: Chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2001-2010. Tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của y tế tuyến tỉnh. Quản lý chương trình. Tổ chức thực hiện các kế hoạch và các chương trình y tế. Quản lý vệ sinh môi trường {Huyện; Quản lí; Tỉnh; Y tế; Y tế cơ sở; } |Huyện; Quản lí; Tỉnh; Y tế; Y tế cơ sở; | [Vai trò: Phan Văn Tường; Trần Tiến; Trịnh Quân Huấn; Đào Văn Dũng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Y tế dự phòng Việt Nam đổi mới và phát triển/ Trịnh Quân Huấn, Nguyễn Thị Hồng Tú, Nguyễn Huy Nga...- H.: Y học, 2001.- 231tr : ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt chức năng, nhiệm vụ và những thành tựu đã đạt được trong 10 năm(1991-2000) của các Vụ, Cục, Viện thuộc hệ Y tế dự phòng, các đơn vị nghiên cứu và sản xuất vacin, các Trung tâm Y tế dự phòng của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam {Việt Nam; Y tế; Y tế dự phòng; } |Việt Nam; Y tế; Y tế dự phòng; | [Vai trò: Chu Thế Cường; Nguyễn Huy Nga; Nguyễn Thị Hồng Tú; Phan Thị Kim; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vụ y tế dự phòng 45 năm hoạt động và phát triển/ Bộ Y tế. Vụ Y tế dự phòng.- H.: Y học, 2000.- 112tr; 21cm. Tóm tắt: Quá trình ra đời và phát triển của Vụ Y tế dự phòng từ Vụ vệ sinh phòng dịch qua các giai đoạn 1954-1964; 1965-1975 và 1976-1996 (tổ chức, phòng chống dịch, vệ sinh môi trường); Bài học kinh nghiệm trong thời gian qua và phương hướng hành động đến năm 2020 {Phòng dịch; Việt Nam; Vệ sinh; Y tế dự phòng; } |Phòng dịch; Việt Nam; Vệ sinh; Y tế dự phòng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sổ tay y tế dự phòng dùng cho y tế xã phường/ B.s: Trần Văn Lạng (ch.b), Phạm Ngọc Tống, Lê Thị Sơn.- H.: Y học, 1999.- 51tr; 19cm. ĐTTS ghi: Sở Y tế Hà Nội. Trung tâm Y tế dự phòng Tóm tắt: Một số biện pháp cụ thể trong phòng chống các bệnh dịch lây theo đường tiêu hoá, đường máu, hô hấp, đường da và niêm mạc. Chương trình y tế tại tuyến cơ sở phòng các loại bệnh {Bệnh dịch; Phòng bệnh; Sổ tay; Y tế cơ sở; } |Bệnh dịch; Phòng bệnh; Sổ tay; Y tế cơ sở; | [Vai trò: Lê Thị Sơn; Phạm Ngọc Tống; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỷ yếu công trình khoa học công nghệ 1994-1997: Nhân kỉ niệm 35 năm ngày thành lập trung tâm y tế dự phòng (1963-1998)/ Phùng Anh Hoa, Nguyễn Thị Sợt, Phạm Văn Hán...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1997.- 37tr : bảng; 27cm. Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Gồm các công trình khoa học về chuyên ngành hệ y học dự phòng nghiên cứu trên địa bàn Hải Phòng: Tình hình vệ sinh chung, vệ sinh lao động, bệnh nghề nghiệp, dịch tễ học, sốt rét... {Y học; vệ sinh lao động; vệ sinh môi trường; } |Y học; vệ sinh lao động; vệ sinh môi trường; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Thuỷ; Nguyễn Thị Sợt; Phan Tuấn; Phạm Văn Hán; Tạ Quang Bửu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |