Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696193. THÁI MINH HÂN
    Khảo nghiệm bộ giống đậu nành Quốc gia, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Thái Minh Hân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1993; 36tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1993; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696923. TÔ THÙY HƯƠNG
    Thiết lập "bộ giống định dòng" nấm Rhizoctonia solani Kiihn gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Tô Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 48tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696092. TRẦN THỊ THANH THỦY
    Đánh giá bộ giống tạo nốt sần của IITA, vụ Xuân Hè 1987 tại trường Đại học Cần Thơ/ Trần Thị Thanh Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1987; 33tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1987; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696688. NGUYỄN THÀNH TRUNG
    Điều tra bệnh hại lúa vụ mùa 1986 và Đông Xuân 1986-1987 tại tỉnh Đồng Tháp; trắc nghiệm phản ứng của 114 giống lúa mùa và 180 giống/dòng lúa cao sản đối với 10 chủng nấm gây bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris thu thập tại Đồng Tháp; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn tại Đồng Tháp/ Nguyễn Thành Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696647. NGUYỄN THÀNH TRUNG
    Điều tra bệnh hại lúa vụ mùa 1986 và Đông Xuân 1986-1987 tại tỉnh Đồng THáp; trắc nghiệm phản ứng của 114 giống lúa mùa và 180 giống/dòng lúa cao sản đối với 10 chủng nấm gây bệnh đốm vằn Thanatephrus Cucumeris thu thập tại tỉnh Đồng Tháp; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn tại tỉnh Đồng Tháp/ Nguyễn Thành Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696487. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ÁNH
    Điều tra sự phân bố bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris tại tỉnh Hậu Giang, vụ mùa 1986 và vụ Đông Xuân 1986-1987; trắc nghiệm phản ứng của 232 giống/dòng lúa cao sản đối với 11 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa thu thập tại các huyện thị thuộc tỉnh Hậu Giang; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Thị Phương ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 61tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696235. CHÂU MINH SƠN
    Đánh giá bộ giống tạo nốt sần của IITA, vụ Xuân Hè 1986 tại trường Đại học Cần Thơ/ Châu Minh Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1986; 34tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1986; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696140. ĐINH HUỲNH THU HẢI
    Đánh giá bộ giống đậu nành INTSOY 1985 tại Đại học Cần Thơ, vụ Xuân Hè 1986/ Đinh Huỳnh Thu Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1986; 28tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1986; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696584. VÕ QUANG MINH
    Một số khảo sát về tính kháng rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) Biotype 2 của bộ giống lúa kháng trung bình/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 53tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Canh tác cây lương thực; Canh tác lúa; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1747936. HOÀNG PHẠM
    Nuôi bò giống - mô hình hiệu quả của một cựu chiến binh/ Hoàng Phạm.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 2 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Là bộ đội phục viên, năm 1986, từ quê hương Thanh Hóa, ông Nguyễn Hữu Toan cùng gia đình đến vùng đất Hưng Hòa (huyện Bàu Bàng) lập nghiệp. Ông đã mạnh dạn chuyển đổi từ trồng cây lâu năm sang nuôi bò giống, bước đầu đã đạt kết quả tốt
(Nuôi bò; ) |Hiệu quả; Kinh tế; Bình Dương; |
DDC: 636.200959774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521666. Kho tàng sử thi Tây Nguyên: Sử thi Ba Na : Cọp bắt cóc Giông thuở bé; Bia Phu bỏ Giông.- H.: Khoa học và xã hội, 2007.- 784tr.; 24cm.- (Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa)
{Dân tộc Ba Na; Sử thi; Tây Nguyên; Văn học dân gian; } |Dân tộc Ba Na; Sử thi; Tây Nguyên; Văn học dân gian; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527043. NGUYỄN TRUNG TIỀN
    Nghiên cứu tiềm năng sản xuất lúa ở vùng đất nhiễm mặn tỉnh Kiên Giang trên cơ sở bộ giống lúa tại địa phương: Luận án Tiến sĩ nông nghiệp/ Nguyễn Trung Tiền; Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Bùi Chí Bửu, PGS.TS. Lê Minh Triết.- Tp. HCM, 2006.- 232 tờ: minh họa màu; 29 cm.
{Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ Địa lý học; } |Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ Địa lý học; |
DDC: 352.3909597 /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369847. Trâu, bò giống. Phương pháp giám định.- Có hiệu lực từ 1-6-1976.- H., 1976.- 7tr; 21cm.
{Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bò giống; trâu giống; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bò giống; trâu giống; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1412374. Tài liệu huấn luyện cán bộ giồng giọt xã.- Thái Bình: Ty nông lâm Thái Bình, 1958.- 23tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sơ lược tình hình sản xuất nông nghiệp tron tỉnh Thái Bình. Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây lúa. Nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của cán bộ giồng giọt xã. Giới thiệu 8 chính sách khuyến khích sản xuất nông nghiệp ở những nơi đã cải cách ruộng đất
{Lúa; Thái Bình; Trồng trọt; } |Lúa; Thái Bình; Trồng trọt; |
/Price: 500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416246. Tài liệu huấn luyện cho cán bộ giồng giọt xã khoá 1.- Hải Dương: Nông lâm Hải Dương, 1957.- 38tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bài giảng về tình hình và nhiệm vụ sản xuất, nội dung công tác cải tiến kỹ thuật tăng năng xuất, phương pháp cấy lúa chiêm để thu được nhiều thóc và nhiệm vụ, lề lối làm việc của cán bộ giồng giọt xã tỉnh Hải Dương
{Cải tiến kĩ thuật; Hải Dương; Lúa chiêm; Nông nghiệp; Trồng trọt; } |Cải tiến kĩ thuật; Hải Dương; Lúa chiêm; Nông nghiệp; Trồng trọt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426162. THÂM TÂM
    Bố, Cái: Truyện thứ nhì trong bộ Giòng máu sông Hồng/ Thâm Tâm.- H.: Tân dân, 1943.- 30tr
{Truyện ngắn; Việt nam; Văn học; } |Truyện ngắn; Việt nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.