Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605830. PHẠM, VĂN HIỀN
    Hệ thống nông nghiệp Việt Nam: Lý luận và thực tiễn: Sách chuyên khảo/ Phạm Văn Hiền (chủ biên); Trần Danh Thìn; Phạm Thị Minh Tâm; Mai Văn Quyền.- tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2017.- 295 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786046026341
|Hệ thống; Nông nghiệp; Phát triển; Việt Nam; thực tiễn; | [Vai trò: Mai, Văn Quyền; Phạm, Thị Minh Tâm; Trần, Danh Thìn; ]
DDC: 338.109597 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639810. PHẠM, VĂN HIỀN
    Hệ thống nông nghiệp Việt Nam: Lý luận và Thực tiễn/ Phạm Văn Hiền (chủ biên).- Tái bản lần 1, có chỉnh sửa và bổ sung.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2017.- 296 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786046026341
    Tóm tắt: Sách trình bày hướng dẫn sản xuất nông nghiệp, các thành phần của hệ thống nông nghiệp: các hệ thống cây trồng, vật nuôi, cách thiết kế các hệ thống, cách nghiên cứu và tính toán hiệu quả kinh tế,...khái niệm nông nghiệp bền vững, một số hệ thống cây trồng, hệ thống nông nghiệp đang phổ biến ở nước ta.
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Nông nghiệp Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 630.1597 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557970. Hệ thống nông nghiệp Việt Nam: Lý luận và thực tiễn/ Phạm Văn Hiền chủ biên; Trần Danh Thìn biên soạn.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2009.- 411tr; 21cm.
    Sách chuyên khảo
    Tóm tắt: Nghiên cứu khái niệm, thành phần và hiệu quả kinh tế của các hệ thống nông nghiệp ở nước ta hiện nay
{Hệ thống nông nghiệp; Nông nghiệp; Phát triển nông nghiệp; Việt Nam; } |Hệ thống nông nghiệp; Nông nghiệp; Phát triển nông nghiệp; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Văn Hiền; Trần Danh Thìn; ]
DDC: 630.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270728. NGUYỄN VĂN UYỂN
    Công nghệ sinh học và hệ thống nông nghiệp sinh thái bền vững/ Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Tiến Thắng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1997.- 215tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Dinh dưỡng khoáng và vấn đề cải tạo đất trong nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học với công tác giống cây trồng, bảo vệ cây trồng vật nuôi. Cơ sở hoá học của quan hệ thích nghi sinh thái. Quan hệ sinh hoá giữa các cá thể thực vật bậc cao. Phát triển công nghệ sinh học để xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững ở Việt Nam
{Công nghệ sinh học; Việt Nam; nông nghiệp; sinh thái; } |Công nghệ sinh học; Việt Nam; nông nghiệp; sinh thái; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Thắng; ]
DDC: 630.257 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135924. PHẠM VĂN HIỀN
    Hệ thống nông nghiệp Việt Nam: Lý luận và thực tiễn: Sách chuyên khảo/ B.s.: Phạm Văn Hiền (ch.b), Trần Danh Thìn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 412tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 402-410
    Tóm tắt: Bàn luận về hệ thống và các thành phần của hệ thống nông nghiệp; mối tương tác giữa các hợp phần của hệ thống và tính toán hiệu quả kinh tế trong mối quan hệ nhân - quả. Lí luận về hệ thống nông nghiệp bền vững. Một số thông tin về các hệ thống canh tác đại diện cho bảy vùng sinh thái nông nghiệp chính ở Việt Nam
(Hệ thống kinh tế; Lí luận; Nông nghiệp; Thực tiễn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Danh Thìn; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290181. LÊ VIẾT LY
    Phát triển chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững/ Lê Viết Ly, Bùi Văn Chính.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 120tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về hệ thống chăn nuôi bền vững. Giải thích tính bền vững của phát triển chăn nuôi. Giới thiệu các đe doạ về môi trường cũng như đề cập phương thức nhằm tiến tới sự vững chắc của hệ thống chăn nuôi
{Chăn nuôi; môi trường; nông nghiệp bền vững; } |Chăn nuôi; môi trường; nông nghiệp bền vững; | [Vai trò: Bùi Văn Chính; ]
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656937. TRẦN NGỌC NGOẠN
    Giáo trình hệ thống nông nghiệp/ Trần Ngọc Ngoạn, Nguyễn Hữu Hồng, Đặng văn Minh.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1999; 200tr..
(agriculture; ) |Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồng; Đặng văn Minh; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666479. Kết quả nghiên cứu hệ thống Nông nghiệp: giai đoạn 1991- 1995. T.1/ Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam.- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 1997.- 375 tr.: Minh họa; 17 cm..
(Agriculture; ) |Nông nghiệp; Research; |
DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666476. Kết quả nghiên cứu hệ thống nông nghiệp: giai đoạn 1991-1995. T.3/ Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam.- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 1997.- 209 tr.: Minh họa; 27 cm..
(Agriculture; Nông nghiệp; )
DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773596. PHẠM, VĂN HIỀN
    Hệ thống nông nghiệp Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Phạm Văn Hiền chủ biên; Trần Danh Thìn.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 412 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trang bị cho các học viên ngành nông nghiệp, cán bộ đang làm nhiệm vụ hướng dẫn sản xuất nông nghiệp, những người làm chính sách phát triển nông nghiệp những kiến thức cơ bản để cùng nhau nhận thức rằng bản thân các hoạt động nông nghiệp là một hệ thống...
(Nông nghiệp; ) |Dự đoán; Quản lý nhà nước; Việt Nam; | [Vai trò: Trần, Danh Thìn; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971342. NGUYỄN VIẾT TUÂN
    Giáo trình hệ thống nông nghiệp/ Nguyễn Viết Tuân.- Huế: Đại học Huế, 2017.- XVIII, 203tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường đại học Nông Lâm
    Thư mục: tr. 199-203
    ISBN: 9786049127878
    Tóm tắt: Khái quát kiến thức cơ bản về lý thuyết hệ thống, ứng dụng trong nghiên cứu và phát triển nông nghiệp; lý thuyết, các hệ thống phụ, phân loại hệ thống nông nghiệp. Phân tích, chẩn đoán hệ thống nông nghiệp gồm mục tiêu, nguyên tắc, lựa chọn vùng - điểm, kĩ thuật phân tích. Giới thiệu lý luận, đặc điểm, ý nghĩa, nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu, phương pháp thử nghiệm hệ thống nông nghiệp cụ thể và vấn đề phát triển trong xu hướng hội nhập
(Hệ thống nông nghiệp; Nông nghiệp; )
DDC: 338.10711 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057326. PHẠM TIẾN DŨNG
    Giáo trình hệ thống nông nghiệp: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Phạm Tiến Dũng (ch.b.), Vũ Đình Tôn.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2013.- 154tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
    Thư mục: tr. 153-154
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề cơ bản về lý thuyết hệ thống; sự phát triển các hệ thống nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam; hệ thống nông nghiệp và các thành phần của hệ thống nông nghiệp; sản xuất nông hộ trong hệ thống nông nghiệp, đồng thời nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp
(Nông nghiệp; ) {Hệ thống nông nghiệp; } |Hệ thống nông nghiệp; | [Vai trò: Vũ Đình Tôn; ]
DDC: 338.1 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213508. LÊ VĂN KHOA
    Cây keo dậu (Leucaena) và cây keo dậu lai KX2 trong hệ thống nông nghiệp Việt Nam/ B.s: Lê Văn Khoa (ch.b), Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Xuân Cự...- H.: Nông nghiệp, 2000.- 99tr : hình vẽ, bảng; 27cm.- (Tài liệu tập huấn)
    ĐTTS ghi: Dự án AusAID - Việt Nam. CARD - PROJECT. Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Tự nhiên
    Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm cơ bản, cách gieo trồng cây keo dâu nói chung và keo dâu lai KX2 và các tác dụng của nó trong chăn nuôi gia súc và sử dụng đất bền vững dưới dạng nông lâm kết hợp
{Cây keo dậu; Trồng trọt; Tài liệu tập huấn; } |Cây keo dậu; Trồng trọt; Tài liệu tập huấn; | [Vai trò: Hoàng Xuân Cơ; Nguyễn Quốc Việt; Nguyễn Xuân Cự; Trần Thiện Cường; ]
/Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225692. TRẦN NGỌC NGOẠN
    Giáo trình hệ thống nông nghiệp: Dùng cho sinh viên trường nông - lâm nghiệp/ Trần Ngọc Ngoạn ch.b, Nguyễn Hữu Hồng, Đặng Văn Minh b.s.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 200tr : hình vẽ; 27cm.
    TM: tr. 197-199
    Tóm tắt: Lịch sử phát triển và vai trò của nông nghiệp. Lí thuyết hệ thống nông nghiệp và những hệ thống này được ứng dụng trong nghiên cứu nông nghiệp ; Phương pháp nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp
{Giáo trình; Kinh tế; Nông nghiệp; } |Giáo trình; Kinh tế; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồng; Đặng Văn Minh; ]
/Price: 50.600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254229. ĐÀO THẾ TUẤN
    Hệ thống nông nghiệp lưu vực sông Hồng/ Đào Thế Tuấn, Pascal Bergeret (đồng ch.b), Franck Jesus...- H.: Nông nghiệp, 1998.- 160tr : 3tr. ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Các bài về các hộ nông dân, các hệ thống sản xuất của nông dân và các thể chế như tín dụng, khuyến nông, quản lý thuỷ nông, tổ chức nông dân ở đồng bằng, trung du và miền núi của lưu vực sông Hồng
{Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; hệ thống nông nghiệp; nông nghiệp; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; hệ thống nông nghiệp; nông nghiệp; | [Vai trò: Bal, Pierre; Bergeret, Pascal; Jesus, Franck; Lamballe, Patrice; Đào Thế Anh; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284636. PHẠM CHÍ THÀNH
    Hệ thống nông nghiệp: Bài giảng cao học nông nghiệp/ B.s.: Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viêm.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 212tr : minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội
    Tóm tắt: Lý thuyết hệ thống. Một số vấn đề về hệ thống nông nghiệp. Các loại hệ thống nông nghiệp. Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp. Chuyển giao và thực hiện kết quả chương trình nghiên cứu và phát triển hệ thống nông nghiệp
{giáo trình; hệ thống; nông nghiệp; } |giáo trình; hệ thống; nông nghiệp; | [Vai trò: Phạm Tiến Dũng; Trần Đức Viêm; Đào Châu Thu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.