![]() Thi pháp khoảng không của sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam/ Hoàng Hoài Nam.- H.: Sân khấu, 2021.- 357 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 351-357 ISBN: 9786049073397 Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, đặc trưng của nghệ thuật sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam; triết học và mỹ học của tam giáo trong tư duy sang tạo nghệ thuật của kịch hát truyền thống Việt Nam; thi pháp khoảng không của kịch hát truyền thống Việt Nam; phân tích những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam và kịch nói (drama) (Kịch hát; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng.- H.: Sân khấu, 2021.- 428 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 409-422. - Phụ lục: tr. 423-427 ISBN: 9786049073380 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam, những nhân tố gây ảnh hưởng vào kịch nói Việt Nam từ tiếng cười của sân khấu truyền thống (chèo, tuồng) và ảnh hưởng từ tiếng cười của sân khấu truyền thống lên tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam (Kịch nói; Sân khấu; Tiếng cười; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ảnh hưởng của thế hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sân khấu, 2019.- 332tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 285-299. - Phụ lục: 300-332 ISBN: 9786049072420 Tóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski (Kịch; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch nói Xô Viết. T.2/ Huy Liên.- H.: Văn hóa, 1985.- 279 tr.; 19cm. Tóm tắt: Phân tích đánh giá các quan điểm, xu hướng trường phái sân khấu kịch nói Xô viết của từng thời kỳ lịch sử với những quan điểm triết mỹ về một số lý luận phương pháp nghệ thuật sân khấu XHCN Xô viết; Tình hình sân khấu thời kỳ 1933-1954 {kịch nói; liên xô; lịch sử; sân khấu; thế kỷ 20; } |kịch nói; liên xô; lịch sử; sân khấu; thế kỷ 20; | [Vai trò: Huy Liên; ] DDC: 792.09 /Price: 700đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch Xô Viết/ Huy Liên.- H.: Văn hóa, 1979.- ... tập; 19cm. Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của sân khấu Xô viết từ sau cách mạng tháng Mười đến đầu những năm 30. Cách mạng tháng mười và sự phát triển của ngành soạn kịch xô viết. hoàn cảnh xã hội và sự phát triển sân khấu kịch Xô viết thời kỳ 1917-1925 ; 1926-1932 {kịch; liên xô; lịch sử; sân khấu; } |kịch; liên xô; lịch sử; sân khấu; | [Vai trò: Huy Liên; ] /Price: 1,25d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch Xô Viết. T.1/ Huy Liên.- H.: Văn hoá, 1979.- 242tr; 19cm. Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của sân khấu Xô viết từ sau cách mạng tháng Mười đến đầu những năm 30. Cách mạng tháng mười và sự phát triển của ngành soạn kịch xô viết. hoàn cảnh xã hội và sự phát triển sân khấu kịch Xô viết thời kỳ 1917-1925 ; 1926-1932 {kịch; liên xô; lịch sử; sân khấu; } |kịch; liên xô; lịch sử; sân khấu; | /Price: 1,25d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch nói Xô Viết/ Huy Liên.- H.: Văn hóa, 1985.- 279tr; 19cm. {1933-1954; Liên Xô(cũ); Nga; Văn hóa; Xô Viết; kịch nói; lịch sử; nghệ thuật; phát triển; sân khấu; } |1933-1954; Liên Xô(cũ); Nga; Văn hóa; Xô Viết; kịch nói; lịch sử; nghệ thuật; phát triển; sân khấu; | [Vai trò: Huy Liên; ] /Price: 5100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch nói Xô Viết. T.1/ Huy Liên.- H.: Văn hóa, 1979.- 242 tr.; 19 cm.. (Kịch nói; ) |Liên Xô; Sân khấu; | DDC: 792.09 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Lịch sử sân khấu kịch nói Xô-viết. T1/ Huy Liên.- Hà nội: Văn hóa, 1979; 242tr.. (russian drama - history and criticism; ) |Sân khấu xô-viết; Văn học Xô-viết; | DDC: 792.0947 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() 35 năm sân khấu kịch cách mạng/ Hà Văn cầu, Hoàng Châu Ký, Hoàng Như Mai.- H.: Nxb.Văn hoá, 1980.- 155tr; 19cm. {Kịch; Nghệ thuật; Sân khấu; } |Kịch; Nghệ thuật; Sân khấu; | [Vai trò: Hoàng Châu Ký; Hoàng Như Mai; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ISBN: 9786043599602 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hương Anh; Minh Trang; Bảo Bình; ] DDC: 895.9223 /Price: 138000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phương pháp xây dựng kịch bản sân khấu kịch nói và cải lương: Giáo trình giảng dạy sinh viên đại học, cao đẳng sân khấu và tác giả viết kịch bản sân khấu/ Đỗ Quốc Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 344tr.: ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 228-229. - Phụ lục: tr. 230-344 ISBN: 9786046867258 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về sân khấu và kịch bản sân khấu, những thuộc tính cơ bản của kịch bản sân khấu, khái quát và phương pháp xây dựng kịch bản văn học kịch nói, cải lương (Cải lương; Kịch bản; Kịch nói; ) DDC: 895.9222409 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tính dân tộc trong sân khấu kịch nói Việt Nam/ Hà Diệp.- H.: Văn học, 2008.- 376tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Sân khấu - Điện ảnh. Viện Sân khấu - Điện ảnh Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về tính dân tộc trong sân khấu kịch nói Việt Nam qua các tác phẩm của nhà viết kịch, các nghệ sĩ, các nhân vật...và trích một số các công trình nghiên cứu về sân khấu kịch nói của tác giả (Kịch nói; Sân khấu; Tính dân tộc; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.109597 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Mỹ thuật sân khấu kịch nói Việt Nam/ Phùng Huy Bính.- H.: Sân khấu, 2004.- 240tr., 42tr. phụ lục ảnh màu; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu những giai đoạn phát triển của mỹ thuật sân khấu kịch nói Việt Nam từ năm 1920 đến năm 2000. Đi sâu phân tích nghệ thuật tạo hình không gian sân khấu với những công trình thiết kế mỹ thuật cụ thể (Kịch nói; Mĩ thuật; Sân khấu; Sân khấu kịch; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sự hình thành và phát triển của mỹ thuật sân khấu kịch nói/ Phùng Huy Bính.- H.: Đại học Sân khấu Điện ảnh ; Viện Sân khấu, 2003.- 199tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu mĩ thuật sân khấu kịch nói các giai đoạn trước cách mạng tháng Tám (1920-1945), giai đoạn cách mạng tháng Tám thành công và kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), giai đoạn xây dựng Chủ nghĩa Xã hội chống Mỹ cứu nước (1955-1973) và giai đoạn độc lập thống nhất đất nước (1975-2000) (Kịch nói; Lịch sử; Mĩ thuật; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |