Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 573.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896388. Các ứng dụng chính: Sử dụng Windows 10 & Microsoft Office 2016= IC3 Key applications : Internet and computing core certification guide : Global standard 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 187tr.: minh hoạ; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: IIG Viet Nam
    ISBN: 9786045874943
    Tóm tắt: Tìm hiểu về các chương trình ứng dụng và cách sử dụng của Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint
(Phần mềm máy tính; Sử dụng; Tính năng; )
DDC: 005.5 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896319. Đời sống trực tuyến: Sử dụng Windows 10 & Microsoft Office 2016= IC3 Living online : Internet and computing core certification guide : Global standard 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 176tr.: minh hoạ; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: IIG Viet Nam
    ISBN: 9786045874998
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về Internet, quản lý kiến thức truyền thông, hiểu về email, danh bạ và lịch, mạng truyền thông, blog, diễn đàn...
(Internet; Mạng máy tính; )
DDC: 004.678 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018588. Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế= Planning of rural - Design standard.- Xuất bản lần 2.- H.: Xây dựng, 2015.- 51tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 44-50. - Thư mục: tr. 51
    ISBN: 9786048217198
    Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn thiết kế áp dụng trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn đối với phạm vi ranh giới hành chính xã, gồm các đối tượng quy hoạch: Xây dựng xã, trung tâm xã, khu dân cư mới, khu tái định cư...
(Nông thôn; Qui hoạch; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Xây dựng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 307.12120218597 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726436. Techniques in organic chemistry: Miniscale, standard taper microscale, and Williamson microscale/ Jerry R. Mohrig ... [et al.].- New York: W. H. Freeman and Company, 2003.- 301 p.; 27 cm.
    ISBN: 0716766388
(Chemistry, organic; Microchemistry; ) |Hoá học phân tích; Hoá hữu cơ; Laboratory manuals; Laboratory manuals; |
DDC: 543.0858 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690554. FAO
    Principles and guidelines for incorporating microbiological risk assessment in the development of food safety standards, guidelines and related texts: Report of a Joint FAO/WHO Consultation, Kiel, Germany 18-22 March 2002/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002
    ISBN: 9251048452
(food supply; food; food; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; microbiology; quality; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687778. WHO
    Codex alimentarius: Food hygiene basic texts; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ WHO, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 58p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251040214
(food supply; ) |Quản lí thực phẩm; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676968. FAO
    Codex alimentarius Vol.11: Sugars, cocoa products and chocolate and miscellaneous products; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1994.- tr.; 205p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251035083
(cocoa; food supply; sugar; ) |Bánh kẹo; Công nghệ bánh kẹo; Quản lí thực phẩm; Đường ăn; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676967. FAO
    Codex alimentarius Vol.13: Methods of analysis and sampling; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 134p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251036126
(food supply; ) |Hóa thực phẩm phân tích; Quản lí thực phẩm; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951706. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế= Concrete and reinforced concrete structures - Design standard.- Xuất bản lần 2 (tái bản).- H.: Xây dựng, 2018.- 162tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 138-161
    ISBN: 9786048226275
    Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn TCVN 5574: 2012 bao gồm phạm vi áp dụng; tiêu chuẩn viện dẫn; thuật ngữ, đơn vị đo và ký hiệu, những chỉ dẫn chung của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế; vật liệu dùng cho kết cấu bê tông và bê tông cốt thép; tính toán cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn; các yêu cầu cấu tạo, yêu cầu tính toán và cấu tạo kết cấu bê tông cốt thép khi sửa chữa lớn nhà và công trình
(Bê tông cốt thép; Kết cấu bê tông; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 693.50218597 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944722. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế= Pile foundation - Design standard.- H.: Xây dựng, 2018.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn quốc gia)
    Phụ lục: tr. 69-85. - Thư mục: tr. 86
    ISBN: 9786048224042
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia 10304:2014 về móng cọc gồm các vấn đề: phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ, định nghĩa, nguyên tắc chung, khảo sát địa chất công trình, phân loại cọc,..
(Móng cọc; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; )
DDC: 624.1540218597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972158. Tái cấu trúc ngân hàng thương mại theo chuẩn mực Basel II= Restructuring commercial bank under the Base II standards : Sách chuyên khảo/ Nguyễn Khương (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thắng, Lê Trung Thành, Nguyễn Linh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 259tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 227-246. - Thư mục: tr. 247-259
    ISBN: 9786046298915
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận, nghiên cứu, kinh nghiệm quốc tế về tái cấu trúc ngân hàng thương mại theo chuẩn mực Basel II và tái cấu trúc ngân hàng thương mại theo chuẩn mực Basel II tại Việt Nam
(Chuẩn mực; Ngân hàng thương mại; Tái cấu trúc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Trung Thành; Nguyễn Khương; Nguyễn Linh; Nguyễn Ngọc Thắng; ]
DDC: 332.1209597 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986236. Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng tiêu chuẩn thiết kế= Industrial workshops - General plan - Design standard.- X.b. lần 2.- H.: Xây dựng, 2016.- 38tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 24-37. - Thư mục: tr. 38
    ISBN: 9786048218034
    Tóm tắt: Giới thiệu Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 4514:2012) về tổng mặt bằng tiêu chuẩn thiết kế xí nghiệp công nghiệp gồm: Phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, quy hoạch và bố trí tổng mặt bằng cũng như bố trí mạng lưới kĩ thuật
(Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Xí nghiệp công nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 725.40218597 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077074. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049006623
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng...
(Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974000. FLOOD, JOANNE M.
    Wiley revenue recognition: Understanding and implementing the new standard/ Joanne M. Flood.- New Jersey: Wiley, 2017.- v, 214 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Ind.: p. 205-214
    ISBN: 9781118776858
(Báo cáo tài chính; Kế toán; Pháp luật; ) [Mỹ; ]
DDC: 346.73063 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073035. Everyday mathematics and the standards for mathematical practice/ Sarah R. Burns, Mary Ellen Dairyko, Andy Isaacs....- Chicago: McGraw Hill, 2012.- 61 p.: table; 28 cm.
    ISBN: 9780021198559
(Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Burns, Sarah R.; Dairyko, Mary Ellen; Isaacs, Andy; Leslie, Deborah Arron; Maxcy, Rebecca W.; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164110. MACDONALD, JOSEPH A.
    McGraw-Hill construction locator: Building codes, construction standards, and government regulations/ Joseph A. MacDonald.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xii, 304 p.: fig., phot.; 23 cm.- (McGraw-Hill construction series)
    Ind.: p. 285-304
    ISBN: 9780071475303
(Kĩ thuật; Luật xây dựng; Tiêu chuẩn; ) [Mỹ; ]
DDC: 690.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126342. GREUNING, HENNIE VAN
    International financial reporting standards: A practical guide/ Hennie van Greuning.- 5th ed.- Washington, D.C: The World Bank, 2009.- ix, 334 p.; 28 cm.
    ISBN: 9780821377277
    Tóm tắt: Giới thiệu về cách trình bày báo cáo tài chính. Các báo cáo của từng lĩnh vực chia theo nhóm. Các bản báo cáo cân đối tài chính. Báo cáo thu nhập và các bản giải trình tài chính
(Thống kê; Tài chính quốc tế; )
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239475. BECK, MICHAEL
    Ethernet in the first mile: The IEEE 802.3ah EFM standard/ Michael Beck.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xv, 270 p.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 007145506X
    Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển các tiêu chuẩn của hệ thống mạng nội bộ (Ethenet). Giải thích các kỹ thuật đặc biệt trong các chuẩn của mạng. Các thuật ngữ, phương pháp và những ứng dụng của mạng Ethernet
(Kĩ thuật; Mạng cục bộ; Tiêu chuẩn; ) {Ethernet; } |Ethernet; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311183. Standard handbook of plant engineering/ Ed.: Robert C. Rosaler.- 3rd ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2002.- 1 v. (various pagings): ill.; 25 cm.- (McGraw-Hill standard handbooks)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0071361928(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về quản lí cơ sở vật chất, thiết bị máy móc nhằm mang lại hiệu quả tối đa của máy móc. Kiến thức về khả năng hoạt động cơ bản của máy móc, công nghệ bảo dưỡng cơ bản, sửa chữa và thay thế.
(Cơ sở vật chất; Máy móc; Quản lí; Thiết bị; Tiêu chuẩn; ) [Vai trò: Rosaler, Robert C.; ]
DDC: 658.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237727. Standard first aid, CRP, and AED/ National Safety Council.- New York,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2005.- vi, 138 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0073016780
    Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về sơ cứu và cứu thương trong những trường hợp khẩn cấp đối với từng loại thương tích: các tai nạn về chảy máu trong, ngoài, gãy xương, bị shock, bỏng, các tai nạn hay thương tích nghiêm trọng, các thương tích phần cơ, khớp xương, ngộ độc, bệnh tim hay đột quỵ, những tổn thương do nhiệt nóng, lạnh
(Chấn thương; Cấp cứu; Sơ cứu; )
DDC: 610 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.