![]() Kinh tế thế giới bước vào thập kỷ 90/ Võ Đại, Bùi Huy Khoát, Huỳnh Ngọc Nhân, ....- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 283tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế thế giới {Kinh tế; Thế giới; } |Kinh tế; Thế giới; | [Vai trò: Bùi Huy Khoát; Huỳnh Ngọc Nhân; Phương Mai; Tô Thanh Toàn; Vân Anh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Trung tâm Thông tin kinh tế và khoa học kỹ thuật công nghiệp nhẹ Tóm tắt: Xu hướng và phương pháp quản lý kinh tế thập kỷ 90 {Kinh tế; phát triển; quản lý; thập kỷ 90; tăng trưởng; tốc độ; đa dạng hóa; } |Kinh tế; phát triển; quản lý; thập kỷ 90; tăng trưởng; tốc độ; đa dạng hóa; | /Price: 1.000đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Tóm tắt: Kinh tế Việt nam trước thập kỷ 90 và triển vọng kinh tế {Kinh tế; Việt Nam; dự báo; khoa học; mục tiêu; phát triển; thập kỷ 90; xã hội; } |Kinh tế; Việt Nam; dự báo; khoa học; mục tiêu; phát triển; thập kỷ 90; xã hội; | [Vai trò: Hoàng Xuân Lộc; Lê Thu; Trần Hoàng Kim; Trần Xuân Lâm; ] /Price: 4000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Người Nhật thập kỷ 90: Con người và thời đại/ Keiko Yamanaka; Thiết Vũ, Nguyễn Văn Hán dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 195tr.; 19cm.. (Phóng sự; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Hán; Thiết Vũ; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Số liệu về phát triển xã hội ở Việt Nam thập kỷ 90/ Ch.b: Nguyễn Văn Tiến, Hồ Sĩ Cúc,...- H.: Thống kê, 2000.- 459tr : biểu đồ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những nét cơ bản về mức sống của người dân Việt Nam giai đoạn 1990-1998 qua các số liệu thống kê trên các mặt: Văn hoá, y tế, giáo dục {Kinh tế; Sách song ngữ; Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; Xã hội; } |Kinh tế; Sách song ngữ; Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; Xã hội; | [Vai trò: Cao Như Nguyệt; Hồ Sĩ Cúc; Nguyễn Văn Đông; Ngô Doãn Các; Tống Thị Đua; ] /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Những nét cơ bản về mức sống của người dân Việt Nam giai đoạn 1990-1998 qua các số liệu thống kê trên các mặt: Văn hoá, y tế, giáo dục [Vietnam; ] |Thống kê xã hội Việt Nam; | DDC: 330.0212 /Price: 124000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh khái quát về kinh tế-xã hội Việt Nam trước thềm thập kỷ 90; triển vọng kinh tế-xã hội Việt Nam trong những năm 90 {Kinh tế; Việt Nam; xã hội; } |Kinh tế; Việt Nam; xã hội; | [Vai trò: Hoàng Xuân Kim; Hoàng Xuân Lộc; Lê Thụ; Trần Xuân Lâm; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Một số vấn đề chung về phương pháp luận trong nghiên cứu các giá trị sinh học người Việt Nam bình thường ở thập kỉ 90: Các giá trị sinh học về hình thái trẻ em và người lớn, hình thái cung răng, đầu mặt, các giá trị sinh học về huyết học, hoá sinh, miễn dịch, tim mạch, chức năng phổi, nội tiết, sinh dục, thần kinh (Sinh học người; Sinh lí; Đặc điểm sinh học; ) [Việt Nam; ] DDC: 612.009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cải cách hệ thống tài chính Nhật Bản những năm cuối thập kỷ 90 và bài học cho Việt Nam/ Nguyễn Minh Phong, Trịnh Thanh Huyền.- H.: Tài chính, 2000.- 122tr; 19cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Tài chính. - Tài liệu lưu hành nội bộ. - Thư mục: tr. 120-121 Tóm tắt: Nguyên nhân, nội dung, kết quả của cuộc cải cách hệ thống tài chính Nhật Bản những năm cuối thập kỷ 90. Tác động của cuộc cải cách này đến Việt Nam, những bài học kinh nghiệm và kiến nghị cho Việt Nam {Cải cách; Nhật Bản; Tài chính; Việt Nam; } |Cải cách; Nhật Bản; Tài chính; Việt Nam; | [Vai trò: Trịnh Thanh Huyền; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Người Nhật thập kỷ 90/ Keiko Yamanaka.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 195tr; 19cm. Tóm tắt: Thiên phóng sự điều tra về con người và đất nước Nhật bản những năm 90 của thế kỷ này; Những mâu thuẫn xã hội, thành tựu kinh tế, thành tựu khoa học kỹ thuật bên những lễ nghi, những hạn chế và những ràng buộc truyền thống... {Nhật Bản; quốc chí; đất nước và con người; } |Nhật Bản; quốc chí; đất nước và con người; | /Price: 4500d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |