Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 137.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434065. TRƯƠNG LỆ QUYÊN
    180 Câu chuyện tư duy kinh điển thanh thiếu niên thích đọc nhất/ Trương Lệ Quyên; Nguyễn Thị Quỳnh Chi dịch giả.- H.: Thanh niên, 2017.- 339 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786046469643
    Tóm tắt: Tuyển tập những câu chuyện nhằm rèn luyện tư duy logic, tư duy ứng biến, tư duy đường vòng, tư duy ngược, tư duy phát tán cho thanh niên
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] {Văn học Trung Quốc; } |Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Chi; ]
DDC: 895.136 /Price: 119000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521107. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tieierng, ....- H.: Văn hóa dân tộc, 2016.- 695tr.; 24cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
    ISBN: 9786047012138
{Khánh Hòa; Tục ngữ; Từ điển; Văn học dân gian; } |Khánh Hòa; Tục ngữ; Từ điển; Văn học dân gian; |
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994585. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 695tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 517. - Phụ lục: tr. 519-691
    ISBN: 9786047012138
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà và qui tắc phiên âm tiếng Raglai. Sưu tầm ghi chép và sắp xếp các thành ngữ - tục ngữ Raglai theo thứ tự chữ cái
(Người Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Khánh Hoà; ] [Vai trò: Chamaliaq Riya Tiẻnq; Nguyễn Khiêm; Pinãng Điệp Phới; Trần Kiêm Hoàng; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972408. DƯƠNG TỰ ĐAM
    Từ điển Thanh niên Việt Nam (Giản yếu)/ Dương Tự Đam (ch.b.), Lê Văn Cầu, Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2017.- XII, 987tr., 4tr. ảnh: ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 983-986
    ISBN: 9786040109927
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các khái niệm, các phạm trù cơ bản về thanh niên và công tác thanh niên với tư cách là một cộng đồng xã hội - dân số - lứa tuổi, tổ chức chính trị - xã hội có những đặc điểm đặc thù về tâm - sinh lí, chí hướng về chức năng giáo dục lý tưởng, đạo đức, lối sống văn hóa cho thanh niên cũng như khối kiến thức chính trị - xã hội mà những người làm công tác thanh niên cần có; Về các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM; Về sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt nam và sự quản lí của Nhà nước đối với thanh niên và công tác thanh niên; Về vị trí, vai trò của Đoàn Thanh niên và thanh niên trong lịch sử phát triển đất nước... Miêu tả đầy đủ, có hệ thống các phong trào cách mạng của thanh niên, thể hiện lí tưởng, vai trò, vị trí của thanh niên trong tiến trình cách mạng Việt Nam. Giới thiệu một số tấm gương chiến sĩ công sản trẻ tuổi, tiêu biểu đã chiến đấu kiên cường và anh dũng hi sinh cho tự do độc lập của đất nước như Trần Phú, Nguyễn Thị Minh Khai, Lý Tự Trọng, Đặng Thùy Trâm, Nguyễn Viết Xuân...
(Công tác thanh niên; Thanh niên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Văn Cầu; Nguyễn Như Ý; ]
DDC: 324.2597014003 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962056. TRỊNH THU HƯƠNG
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045639368
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ]
DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620804. NGUYỄN, MINH TIẾN
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt: Cập nhật thành ngữ thông dụng vốn từ phong phú thí dụ dễ hiểu/ Nguyễn Minh Tiến..- Tái bản có chỉnh sữa và bổ sung cập nhập nhiều mục từ mới.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- 1488 tr.; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 1487-1488
    ISBN: 9786048436513
    Tóm tắt: Cuốn sách thu thập những câu tục ngữ thường dùng trong giao tiếp của người Anh, Mỹ và những động từ cụm có ý nghĩa tương đối đặc biệt khó hiểu cho người dùng. Tuy nhiên, các thành ngữ vẫn được xem là trọng tâm của quyển sách
(Từ điển; ) |Anh Việt; |
DDC: 423 /Price: 699000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501167. BABURKIN, V.N.
    Điện thanh và phát thanh/ V.N. Baburkin, G.S. Ghenzen, N.N. Pavlop; Lê Cường dịch.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1985.- 243tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Tín hiệu âm thanh, tính chất của nó và sự cảm thụ bằng tai. Những yêu cầu đối với tuyến điện thanh khi truyền đạt tiếng nói và âm nhạc. Micrô và loa, studio phát thanh và truyền hình, nguyên lí tạo dựng hệ phóng thanh, ghi và tạo lại tínhiệu phát thanh.
{Phát thanh; Truyền hình; Điện thanh; } |Phát thanh; Truyền hình; Điện thanh; | [Vai trò: Baburkin, V.N.; Ghenzen, G.S.; Lê Cường; Pavlop, N.N.; ]
DDC: 621.384 /Price: 3,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486320. VŨ DUNG
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Vũ Dung, Vũ Thúy Anh, Vũ Quang Hào.- In lần thứ 2, có bổ sung sửa chữa.- H.: Văn hóa, 1995.- 782tr.; 21cm.
{Từ điển; thành ngữ; tục ngữ; } |Từ điển; thành ngữ; tục ngữ; | [Vai trò: Vũ Dung; Vũ Quang Hào; Vũ Thúy Anh; ]
DDC: 495.92203 /Price: 67.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339126. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 353tr; 25cm.
{Tiếng Việt; thành ngữ; tục ngữ; từ điển; } |Tiếng Việt; thành ngữ; tục ngữ; từ điển; |
DDC: 398.992203 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1439321. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2011.- 528tr; 21cm.
    ISBN: 126406
    Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
(Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.909597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340069. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển thành ngữ Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Văn hoá, 1993.- 679tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 675-679
    Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt thông dụng được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ
(Thành ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436685. BÍCH HẰNG
    Từ điển thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bích Hằng biên soạn.- H.: Dân trí, 2019.- 358 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786048877798
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và kèm theo những ví dụ cụ thể
(Tiếng Việt; Thành ngữ; )
DDC: 398.995922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489387. NGUYỄN VĂN KHANG
    Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt - Hoa/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 1999.- 404tr.; 21cm.
{Từ điển; Việt-Hoa; thành ngữ; tục ngữ; } |Từ điển; Việt-Hoa; thành ngữ; tục ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ]
DDC: 495.9223 /Price: 52.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339159. LÊ HUY TIÊU
    Từ điển thành ngữ điển cố Trung Quốc/ Lê Huy Tiêu biên dịch; Phạm Văn Tình soạn bảng tra theo âm Hán Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 301tr; 21cm.
{Tiếng Trung Quốc; thành ngữ; từ điển; điển cố; } |Tiếng Trung Quốc; thành ngữ; từ điển; điển cố; |
DDC: 495.103 /Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565748. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn hóa, 1989.- 323tr; 20.5cm.
{Ngôn ngữ; Việt Nam; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; tục ngữ; từ điển; văn học dân gian; } |Ngôn ngữ; Việt Nam; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; tục ngữ; từ điển; văn học dân gian; | [Vai trò: Nguyễn Lân; ]
/Price: 3000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032653. BÍCH HẰNG
    Từ điển thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bích Hằng b.s..- H.: Dân trí, 2014.- 358tr.; 18cm.
    ISBN: 9786049297304
    Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh những thành ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và kèm theo những ví dụ cụ thể
(Thành ngữ; Tiếng Việt; )
DDC: 398.995922 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026909. NGUYỄN PHƯƠNG NGA
    Từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam: Dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 510tr.; 18cm.
    ISBN: 9786047803125
    Tóm tắt: Tuyển tập chọn lọc các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt phổ thông có kèm theo giải thích rõ ràng, phù hợp với trình độ của các em học sinh
(Học sinh; Thành ngữ; Tiếng Việt; Tục ngữ; )
DDC: 398.995922 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058266. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển thành ngữ học sinh/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 696tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 695-696
    Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ
(Học sinh; Thành ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 398.903 /Price: 134000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289876. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2003.- 655tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
{Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712097. KIỀU VĂN
    Tân từ điển thành ngữ Tiếng Việt/ Kiều Văn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2005.- 727 tr.; 21 cm.
(Vietnam language; ) |Từ điển tiếng Việt; Dictionaries; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.