![]() ISBN: 9786048232313 Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn quốc gia, gồm các quy định về phạm vi áp dụng; tiêu chuẩn viện dẫn; thuật ngữ, định nghĩa cùng các nguyên tắc thử nghiệm, đo lường... theo TCVN 5438:2016 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa, TCVN 6017:2015 Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích, TCVN 6820:2015 Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học, TCVN 10653:2015 Xi măng - Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat, TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử... (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Vật liệu xây dựng; Xi măng; ) [Việt Nam; ] DDC: 666.940218597 /Price: 114000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tên sách tiếng Anh: Perimeter, area, and volume ISBN: 9786040129383 Tóm tắt: Cung cấp cho em nhỏ những kiến thức cơ bản về đo lường: tính chu vi trường quay phim, diện tích màn chiếu phim, thể tích hộp bỏng ngô ... (Chu vi; Diện tích; Thể tích; Đo lường; ) [Vai trò: Quỳnh Chi; Adler, David A.; Miller, Edward; ] DDC: 516.15 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042041263 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kobayashi Kanjiro; Takaya Kenji; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042214391 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ] DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042041263 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 1: Actions on structures : Part 1-1: General actions - Densities, self-weight, imposed loads for buildings Phụ lục: tr. 32-49 ISBN: 9786048216450 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát những tác động chung lên kết cấu, phân loại các tác động, tình huống thiết kế, trọng lượng thể tích của vật liệu xây dựng và vật liệu chứa, trọng lượng bản thân của các bộ phận xây dựng, hoạt tải đối với công trình nhà theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1991-1-1:2002 + AC:2009 (Công trình xây dựng; Kết cấu; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tải trọng; ) [Châu Âu; ] DDC: 624.17202184 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Gồm 5 chương giới thiệu các vấn đề cơ bản, kỹ năng giải toán và toán tự luyện về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song giữa các đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa các mặt phẳng, phép chiếu song song; véctơ trong không gian, quan hệ vuông góc; khối đa diện, phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện; mặt cầu, mặt trụ, mặt nón và thể tích của chúng; phương pháp hình học hóa trong giải toán phổ thông. Có kèm đáp án và hướng dẫn giải (Bài tập; Hình học không gian; Phổ thông trung học; Thể tích; Toán; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Cảnh; Nguyễn Viết Đông; Nguyễn Văn Lộc; ] DDC: 516.230076 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Doraemon học tập: Diện tích - thể tích/ Fujiko F Fujio, Kanjiro Kobayashi, Kenji Takaya.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2019.- 224tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui) Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ] DDC: 895.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() (Giải bài toán; Hình học không gian; Phổ thông trung học; Toán; Đề thi; ) [Vai trò: Lê Hiển Dương; Nguyễn Ngọc Giang; Võ Thanh Văn; ] DDC: 516.23076 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đôrêmon môn Toán: Diện tích. Thể tích/ Fujiko F. Fujio.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2009.- 223tr: Tranh minh họa; 18cm. Tủ sách vui học Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; | DDC: 895.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Đôrêmon môn toán: Diện tích - thể tích/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 223tr; 19cm.- (Tủ sách học vui) {Sách thiếu nhi; Truyện tranh; } |Sách thiếu nhi; Truyện tranh; | DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Người biên tập ghi ở cuối sách. Ngoài bìa ghi: Bảng tính gỗ tròn gỗ xẻ Tóm tắt: Bảng tính gỗ tròn gỗ xẻ {Gỗ; bảng tính; cách đo; gỗ tròn; gỗ xẻ; thể tích; ứng dụng; } |Gỗ; bảng tính; cách đo; gỗ tròn; gỗ xẻ; thể tích; ứng dụng; | /Price: 0.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Lập biểu thể tích và biểu độ thon cây đứng cho rừng Việt Nam/ Đồng Sĩ Hiền.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1974.- 308tr; 27cm. Tóm tắt: Kiểm điểm các phương pháp lập biểu cổ điển ứng dụng vào nước ta, nghiên cứu giải quyết những vấn đề lý luận về rừng VN. Tình hình điều tra, đo cây trên thế giới và trong nước - những tồn tại ở VN {Rừng; Việt Nam; } |Rừng; Việt Nam; | /Price: 2,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục lâm nghiệp Tóm tắt: Bảng tính gổ tròn gỗ xẻ. Cách dùng bảng. Cách đư tìm thể tích gỗ tròn, gỗ xẻ. Bảng tính chiều dài các gỗ xẽ của một mét khối gỗ thành khí {Bảng tính; gỗ xẻ; gổ tròn; } |Bảng tính; gỗ xẻ; gổ tròn; | /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Máy thủy lực thể tích: (Giáo trình dành cho sinh viên các ngành cơ khí, máy năng lượng, máy hóam tự động hóa,...)/ Hoàng Thị Bích Ngọc.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2000.- 221 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày các khái niệm chung về thủy lực thể tích; Máy thủy lực Roto, máy thủy lực piston, các loại máy thể tích khác (Hydraulic machinery; Hydraulic power engineering; Hydrodynamics; ) |Máy thủy lực; | DDC: 621.2 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Máy thủy lực thể tích/ Bộ môn máy và tự động thủy khí.- 1st.- Hà Nội, 1998; 154tr.. QĐ2: chuyển sang số 621.2 Tóm tắt: Nói về cấu tạo, nguyên lí làm việc, quá trình động học và động lực học xảy ra trong máy, tính toán thiết kế, vật liệu chế tạo, các kết cấu điển hình...trên cơ sở người sử dụng đã có kiến thức về cơ học chất lỏng ứng dụng. (hydraulic machinery; hydrodynamics; ) |Máy thủy lực; | DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Đo lường thú vị: Độ dài, khối lượng, thể tích, thời gian và tiền tệ/ Anjana Chatterjee ; Phương Ứng dịch.- Tái bản lần thứ.- Hà Nội: Dân trí, 2020.- 32 tr.: tranh vẽ; 30 cm.- (Bộ sách Siêu sao học toán) ISBN: 9786043047332 Tóm tắt: Tìm hiểu về Độ dài, khối lượng, thể tích, thời gian và tiền tệ với các chủ đề vô cùng hấp dẫn và gần gũi trong Toán học. Với ba bước đơn giản để tiếp cận với môn Toán: Thực hành - Mô phỏng - Liên tưởng, việc đi từ thực hành gần gũi đến lý thuyết tổng quan sẽ giúp trẻ hiểu bài nhanh và ghi nhớ sâu hơn (Toán học; ) |Sách thiếu nhi; Đo lường; | [Vai trò: Phương Ứng; ] DDC: 510 /Price: 65000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Bứt phá điểm thi THPT Quốc gia môn toán chuyên đề: Số phức - Thể tích - Phương pháp tọa độ trong không gian/ Đỗ Đường Hiếu.- H.: Nxb. Hồng đức, 2018.- 242 tr.: hình vẽ; 26 cm.- (Tủ sách khoa học phổ thông) ISBN: 9786048916787 (Toán; Trung học phổ thông; ) DDC: 510.712 /Price: 148000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Chuyên đề ứng dụng thể tích trong giải tích toán hình học không gian/ Võ Thanh Văn chủ biên, Lê Hiển Dương, Nguyễn Ngọc Giang.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2010.- 246 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản, nêu các dạng toán và các ví dụ minh họa trình bày các ứng dụng đa dạng của kiến thức về thể tích, cung cấp bài tập và các bài toán có đánh dấu * (có hướng dẫn giải) xoay quanh ba chương: Khối đa diện và thể tích của chúng; Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón; Và ứng dụng thể tích trong giải toán (Hình học không gian; ) |Thể tích; Chuyên đề ứng dụng; Sách đọc thêm; Bài tập; Lý thuyết; | [Vai trò: Lê, Hiển Dương; Nguyễn, Ngọc Giang; ] DDC: 516.23 /Price: 39000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() (Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kobayashi Kanjiro; Lê Phương Liên; Nguyễn Thắng Vu; Phạm Minh Hà; Song Lan Anh; Đức Lâm; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |