Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 679.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945642. MÃ A LỀNH
    Tập truyện thiếu nhi/ Mã A Lềnh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 383tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721113
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950931. ĐỖ ANH MỸ
    Phiêu lưu lên ngược ký: Truyện thiếu nhi/ Đỗ Anh Mỹ.- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 279tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786047023707
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Động vật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597045 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951408. VI HỒNG
    Thách đố: Truyện thiếu nhi/ Vi Hồng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 121tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721557
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879355. ĐAN THI
    Nghĩa trang dành cho các vì sao: Truyện thiếu nhi/ Đan Thi.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2021.- 307 tr.; 21 cm.
    Tên thật tác giả: Nguyễn Đan Thi
    ISBN: 9786043339130
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936136. KENJI MIYAZAWA
    Chuyến tàu đêm trên dải Ngân Hà: Truyện thiếu nhi/ Kenji Miyazawa ; Thanh Điền dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 109tr.; 18cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 银河铁道之夜
    ISBN: 9786049606113
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Điền; ]
DDC: 895.63 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936138. KENJI MIYAZAWA
    Matasaburo - Từ phương của gió: Truyện thiếu nhi/ Kenji Miyazawa ; Đỗ Hương Giang dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Tao Đàn, 2018.- 97tr.; 18cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 風の又三郎
    ISBN: 9786045398654
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Đỗ Hương Giang; ]
DDC: 895.63 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946969. TẠ DUY ANH
    Phép lạ: Truyện thiếu nhi/ Tạ Duy Anh.- H.: Phụ nữ, 2018.- 125tr.: tranh vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786045653814
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947260. TẠ DUY ANH
    Hiệp sĩ áo cỏ: Truyện thiếu nhi/ Tạ Duy Anh.- H.: Phụ nữ, 2018.- 115tr.; 20cm.
    ISBN: 9786045653821
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079704. VŨ PHƯƠNG NGHI
    Voi cà chua và sẻ su su: Truyện thiếu nhi/ Vũ Phương Nghi.- H.: Phụ nữ, 2012.- 187tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786049262975
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925654. TỐNG NGỌC HÂN
    Mùa hè ở trên núi: Truyện thiếu nhi/ Tống Ngọc Hân.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 249tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049838965
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928072. NGUYỄN HỒNG CHIẾN
    Chuyện nhặt trên thảo nguyên: Tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Hồng Chiến.- H.: Văn hoá dân tộc, 2019.- 527tr.; 21cm.
    ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786047025718
(Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; )
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918809. TERAKOWSKA, DORATA
    Con gái của những phù thuỷ: Truyện thiếu nhi dành cho lứa tuổi 8+/ Dorata Terakowska ; Nguyễn Thanh Thư dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 399tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Ba Lan: Córka czarownic
    ISBN: 9786045661345
(Văn học thiếu nhi; ) [Ba Lan; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Thư; ]
DDC: 891.853 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925814. LỤC MẠNH CƯỜNG
    Yêu thương ở lại: Tập truyện thiếu nhi/ Lục Mạnh Cường.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 303tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
    ISBN: 9786049773501
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927350. NGUYỄN TRẦN BÉ
    Đá núi: Tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Trần Bé.- H.: Sân khấu, 2019.- 363tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049072598
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980917. NGUYỄN THỊ KIM HOÀ
    Leng keng Noel: Truyện thiếu nhi/ Nguyễn Thị Kim Hoà.- H.: Phụ nữ, 2016.- 115tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tủ sách Thiếu nhi)
    ISBN: 9786045631850
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919008. LOWRY, LOIS
    Đếm sao: Truyện thiếu nhi dành cho lứa tuổi 8+/ Lois Lowry ; Sao Mai dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 190tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Number the stars
    ISBN: 9786045662809
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Sao Mai; ]
DDC: 813 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523359. KRIUKOVA, TAMARA
    Nhật ký mèo khôn: truyện thiếu nhi/ Tamara Kriukova; Phan Xuân Loan dịch; Nguyễn Tuấn Kiệt hiệu đính.- Tp. Hồ Chí Min: Nxb Trẻ, 2017.- 198tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786041104129
{Truyện thiếu nhi; Văn học Nga; } |Truyện thiếu nhi; Văn học Nga; |
DDC: 891.7 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949874. BURNETT, FRANCES HODGSON
    Nàng công chúa nhỏ: Truyện thiếu nhi/ Frances Hodgson Burnett ; Khang Vinh dịch.- H.: Văn học, 2018.- 303tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049696169
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Khang Vinh; ]
DDC: 813 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990386. VÕ DIỆU THANH
    Tiền của thần cây: Truyện thiếu nhi/ Võ Diệu Thanh.- H.: Phụ nữ, 2016.- 119tr.: tranh vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786045632673
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991008. THUỲ DƯƠNG
    Tóc rối đổi kẹo: Truyện thiếu nhi/ Thuỳ Dương ; Minh hoạ: Kim Duẩn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 202tr.: tranh vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786041089310
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Duẩn; ]
DDC: 895.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.