Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936502. RIV NGUYỄN
    Mưa cánh mối và cây sáo thiếc/ Riv Nguyễn.- H.: Kim Đồng, 2018.- 88tr.; 19cm.- (Văn học tuổi hoa)(Dành cho lứa tuổi 12+)
    Tên thật tác giả: Nguyễn Thị Mạnh Hà
    ISBN: 9786042099615
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964996. BLACK, HOLLY
    Chìa khoá thiếc/ Holly Black, Cassandra Clara ; Hà Ly dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Lệ Chi, 2017.- 255tr.; 21cm.- (Trường học pháp thuật)(Tủ sách Văn học Mỹ)
    Tên sách tiếng Anh: The bronze key
    ISBN: 9786049547300
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Clara, Cassandra; Hà Ly; ]
DDC: 813.6 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305739. GRASS, GUNTER
    Cái trống thiếc: Tiểu thuyết/ Gunter Grass ; Dương Tường dịch từ bản tiếng Anh của Ralph Manhe có tham khảo bản tiếng Pháp của Jean Amssler.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 968tr; 21cm.
    Tên sách nguyên bản: Die Blechtrommel. - Sách được giải Nobel văn học 1999
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; | [Vai trò: Dương Tường; ]
/Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1599633. BACK HOLLY
    Chìa khóa thiếc. Phần 3: Trường học pháp thuật/ Holly Back; Cassandra Clare; Hà Ly dịch..- Hà Nội:: Văn học,, 2017.- 255tr.;; 21cm.
(Mỹ; Truyện; Văn học hiện đại; )
DDC: 813 /Price: 67000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866870. BLACK, HOLLY
    Chìa khoá thiếc/ Holly Black, Cassandra Clare ; Hà Ly dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Lao động, 2021.- 255tr.; 21cm.- (Trường học pháp thuật)(Tủ sách Văn học Mỹ)
    Tên sách tiếng Anh: The bronze key
    ISBN: 9786043206661
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Clare, Cassandra; Hà Ly; ]
DDC: 813.6 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935431. GRASS, GÜNTE
    Cái trống thiếc/ Günte Grass ; Dương Tường dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sao Bắc Media, 2018.- 703tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tên sách tiếng Đức: Die blechtrommel
    ISBN: 9786047742387
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Dương Tường; ]
DDC: 833.914 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368181. Thiếc.- Khuyến khích áp dụng.- H., 1978.- 31tr; 21cm.
    Nhóm B. Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp phân tích hoá học, xác định hàm lượng sắt, nhôm, antimon, đồng, kẽm, bitsmut, chì, lưu huỳnh trong thiếc
{Tiêu chuẩn nhà nước; cơ khí; luyện kim; thiếc; thành phần hoá học; việt nam; } |Tiêu chuẩn nhà nước; cơ khí; luyện kim; thiếc; thành phần hoá học; việt nam; |
/Price: 0,1d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400656. VƯƠNG VŨ TRUNG
    Hợp kim lót trục ít thiếc và cách đúc/ Vương Vũ Trung b.s ; Lê Thành Hưng dịch.- H.: Công nghiệp, 1964.- 65tr : hình vẽ, bảng; 19cm.
    Dịch từ bản Trung Quốc
    Tóm tắt: Tính năng của hợp kim lót trục, hợp kim lót trục ít thiếc, đúc hợp kim lót trục ít thiếc, gia công cơ khí sau khi mắc hợp kim, sự thu hồi phối hợp kim lót trục
{Hợp kim; chế tạo máy; trục; đúc; } |Hợp kim; chế tạo máy; trục; đúc; | [Vai trò: Lê Thành Hưng; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.