Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433864. PIRSIG, ROBERT M.
    Thiền và nghệ thuật bảo dưỡng xe máy= Zen and the art of motorcycle maintenance : Một khảo sát triết học về giá trị/ Robert M.Pirsig ; Thái An dịch.- H.: Hồng Đức, 2016.- 447 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786049493966
    Tóm tắt: Câu chuyện kể về một chuyến đi mùa hè bằng xe máy của hai cha con - Một ví dụ thấm thía về cách chúng ta sống và làm thế nào sống tốt hơn.
(Cuộc sống; Triết lí sống; Tâm lí học; ) [Vai trò: Thái An; ]
DDC: 158.1 /Price: 206000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276877. LÝ LAN
    Lê Mai: Tiểu thuyết/ Lý Lan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 402tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705591. Le maintien des femmes dans les secteurs "non traditionnels": De la théorie à la pratique/ Michaeline Beauregard sous la direction de.- Canada: CECF, 1994.- 109 p.; 28 cm.
    ISBN: 2890195073
(Businesswomen; Labor economics; ) |Donation; Lao động nữ; Phụ nữ Canada; Canada; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675062. ACCT
    Le technicien d'agriculture tropicale; T2: Le mais/ ACCT.- Paris: Maison neuve et Larose, 1985; 142p..
(agriculture - tropics; corn; ) |Cây ngô; Nông nghiệp nhiệt đới; |
DDC: 630.913 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1749110. DAVOINE, CHARLES
    Nino et ses Amis le maillot de malik. Tome 3/ Charles Davoine.- Paris: Hugo jeunesse, DL 2016.- 1 vol. (59 p.); 18 cm.
    ISBN: 9782755626889
(Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; ) |Truyện ngắn; Truyện ngắn; Pháp; | [Vai trò: Pedro, Colombo; Thiery, Agnello; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668420. DAENINCKX, DIDIER
    Le maitre est un clandesstin: Enfants des Colonies/ Didier Daenincks, Jacques Ferrandez.- Paris: Rude du Monde, 2010.- 40p.; 27cm.
|Truyện; Văn học; Văn học Pháp; |
/Price: 220000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776751. FERRANDEZ, JACQUES
    Le Maître est un clandestin/ illustrations de Jacques Ferrandez; texte de Didier Daeninckx.- Voisins-le-Bretonneux]: Rue du monde, 2010.- 1 vol. (38 p.): ill. en coul., couv. ill. en c; 27 cm.
    ISBN: 9782355041181
    Tóm tắt: Ousmane và Dialikatou sinh ra ở Senegal, nhưng đã sống ở Marseille 10 năm. Họ làm việc trong một nhà hàng thuộc địa trên Canebière. Lucie và Salam, các con của họ, nhìn thấy giáo viên của họ, ông Tarmin, được điều động và lên đường đến Algeria. Những kẻ đòi hòa bình ở Algeria có đầy rẫy sự trả đũa và hai đứa trẻ không ngạc nhiên khi chưa nghe tin từ chủ nhân của chúng
(Văn học Pháp; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Truyện tranh; Pháp; | [Vai trò: Jacques Ferrandez; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498276. PIRSIG, ROBERT M.
    Zen and the art of motorcycle maintenance: An inquiry into values/ Robert M. Pirsig.- New York: Quill, 1999.- 436 p.; 21 cm.
(Địa lí; )
DDC: 917.30492 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998822. DAVOINE, CHARLES
    Le maillot de malik/ Charles Davoine, Thierry Agnello ; Ill.: Pedro J. Colombo, Aintzane Landa.- Paris: Hugo Jeunesse, 2016.- 59 p.: ill. en coul.; 18 cm.- (Nino et ses amis)
    ISBN: 9782755626889
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Agnello, Thierry; Colombo, Pedro J.; Landa, Aintzane; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297290. YASUSHI INOUÉ
    Le maître de thé: Roman/ Yasushi Inoué ; Trad.: Tadahiro Oku, Anna Guerineau.- Paris: Stock, 2003.- 231p.; 18cm.- (Bibliothèque Cosmopolite)
    Trad. du japonais
    ISBN: 223405544X
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Guerineau, Anna; Tadahiro Oku; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427564. MANGIN, HENRI
    Telle main tel homme: Essai de caractérologie basée sur l'étude rationnelle et scientifique des lignes et formes des mains/ Henri Mangin.- Nouv. éd., revue et augmentée.- Paris: Eds. Joseph-Charles, 1946.- 214p. : fig.; 23cm.
    Tóm tắt: Chuyên khảo về cá tính học dựa trên nghiên cứu một cách có lý lẽ và khoa học các đường nét và hình dạng bàn tay; từ nghiên cứu đường nét và hình dạng bàn tay có thể biết được trí thông minh, sự phán đoán, khuynh hướng nghề nghiệp, bệnh tật, số phận... của con người
{Bói toán; Chuyên khảo; Khoa học; Tay; } |Bói toán; Chuyên khảo; Khoa học; Tay; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426750. HAVEN, MARC
    Le Maitre inconnu Cagliostro: Etude historique et critique sur la haute magie. With dix-huit gravures, portraits, vues ou fac-simile de documents/ Marc Haven.- Nouv. éd., revue, corrigée et augmentée.- Paris: Eds. Pythagore, 1932.- vii,330p. : ill.; 25cm.
    Ngoài bìa ghi: Ed. Henri Dangles
    Tóm tắt: Tiểu sử và cuộc đời của bá tước Alexandre Cagliostro (1743-1795), nhà thám hiểm người Italia, đã đi khắp châu Âu và thành công rực rỡ tại Paris về tài chữa bệnh và thực hành các khoa học thần bí; bị kết án tử hình với tư cách hội viên Tam Điểm ở Italia (1791), được giảm xuống án chung thân
{Italia; Nhà thám hiểm; Tiểu sử; Địa lí; } |Italia; Nhà thám hiểm; Tiểu sử; Địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418386. SENN, FÉLIX
    Le Maintien et la défense de la famille par le droit/ Félix Senn, M. Kroell, L. Michon, ...- Paris: Recueil Sirey, 1930.- vii, 293p.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về gia đình: Gia đình cổ đại và những nền tảng chính của gia đình hiện đại; gia đình trong nước Pháp cổ; gia đình và hôn nhân trong thời kì cách mạng Pháp; về hôn nhân tự do; xác nhận nghĩa vụ của gia đình trong pháp luật hình sự và vai trò của gia đình trong nền kinh tế quốc gia
{Gia đình; Hôn nhân; Pháp; Pháp luật; Xã hội học; } |Gia đình; Hôn nhân; Pháp; Pháp luật; Xã hội học; | [Vai trò: Geny, F; Kroell, M; Michon, L; Simonnet, H; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.