Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 22.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027977. PHẠM VĂN ĐIỂN
    Cuộc phiêu lưu của LuLu: Tập truyện nhi đồng/ Phạm Văn Điển.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 67tr.: hình vẽ; 16cm.
    ISBN: 9786046811084
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027684. PHẠM VĂN ĐIỂN
    LuLu tập làm điều tốt/ Phạm Văn Điển ; Minh hoạ: Tamcomic.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 23tr.: tranh màu; 23cm.
    ISBN: 9786046809029
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027686. PHẠM VĂN ĐIỂN
    LuLu đi học/ Phạm Văn Điển ; Minh hoạ: Tamcomic.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 23tr.: tranh màu; 23cm.
    ISBN: 9786046809005
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027660. PHẠM VĂN ĐIỂN
    Trí thông minh của LuLu/ Phạm Văn Điển ; Minh hoạ: Tamcomic.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 23tr.: tranh màu; 23cm.
    ISBN: 9786046809012
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737439. Rotifer and microalgae culture systems: Proceedings of a U.S.-Asia workshop Honolulu, Hawaii, January 28-31, 1991/ Editors Wendy Fulks, Kevan L. Main.- Hawaii: The Oceanic Institute Makapuu Point, 1991.- xi, 364 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 0961701625
    Tóm tắt: This book provide titles of rotifer and microalgae culture systems
(Algae culture; Microalgae; Nuôi tảo; ) |Công nghệ sinh học; Tảo biển; Biotechnology; |
DDC: 579.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538556. Lulu! Cuộc sống là thế đó!: Mẹ đã tiết lộ bí mật của mình/ Lời kể: Florence Dutruc - Rosset; Bùi Thị Việt Hà dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2011.- 43tr: Tranh màu minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học thiếu nhi Pháp
{Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Bùi Thị Thu Hà; Dutruc - Rosset (Florence); ]
DDC: 843 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538557. Lulu! Cuộc sống là thế đó!: Bà chị thích ra lệnh/ Lời kể: Florence Dutruc - Rosset; Bùi Thị Thu Hà dịch.- In lần thứ 2.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2011.- 43tr: Tranh màu minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học thiếu nhi Pháp
{Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Bùi Thị Thu Hà; Dutruc - Rosset (Florence); ]
DDC: 843 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538558. Lulu! Cuộc sống là thế đó!: Sự nhút nhát đáng ghét/ Lời kể: Florence Dutruc - Rosset; Bùi Thị Thu Hà dịch.- In lần thứ 2.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2011.- 43tr: Tranh màu minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học thiếu nhi Pháp
{Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Bùi Thị Thu Hà; Dutruc - Rosset (Florence); ]
DDC: 843 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538559. Lulu! Cuộc sống là thế đó!: Tại sao mình luôn bị mắng?/ Lời kể: Florence Dutruc - Rosset; Bùi Thị Thu Hà dịch.- In lần thứ 2.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2011.- 43tr: Tranh màu minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học thiếu nhi Pháp
{Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Bùi Thị Thu Hà; Dutruc - Rosset (Florence); ]
DDC: 843 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538560. Lulu! Cuộc sống là thế đó!: Mình sợ bị điểm kém/ Lời kể: Florence Dutruc - Rosset; Bùi Thị Thu Hà dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2011.- 43tr: Tranh màu minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học thiếu nhi Pháp
{Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Bùi Thị Thu Hà; Dutruc - Rosset (Florence); ]
DDC: 843 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698962. Reproductive biotechnology in finfish aquaculture: Proceedings of a Workshop hosted by the Oceanic Institute Hawaii, USA, in Honolulu, 4-7th October 1999/ Edited by Cheng-Seang Lee and Edward M. Donaldson.- Amsterdam, The Netherlands: Elsevier, 2001.- 320p.; 24cm.
    ISBN: 0444509135
(fishes; ) |Nội tiết sinh sản cá; Sinh lý sinh sản cá; reproduction; endocrine aspects; |
DDC: 571.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647409. CHAMINADE UNIVERSITY
    Chaminade university of Honolulu: 1995-96 general catalog; Vol.40/ Chaminade University.- 1st.- Honolulu: Chaminade Univ, 1997; 88p..
(universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng - Hoa Kỳ; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711619. The ASEAN success story: Social, economic, and political dimensions : based on the East-West Center's 25th Anniversary Conference on ASEAN and the Pacific Basin, held in Honolulu, Hawaii from 29 October to 1 November 1985/ Edited by Linda G. Martin.- Honolulu: Distributed by the University of Hawaii Press, 1987.- 253 p.; 23 cm.
(Economic conditions; ) |Kinh tế quốc tế; Asia, southeastern; | [Vai trò: Martin, Linda G.; ]
DDC: 337.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524000. EIICHIRO ODA
    One piece: T.17: Hoa anh đào của Hiluluk/ Eiichiro Oda ; Takara h.đ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2016.- 202tr.; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 15+)
{Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; |
DDC: 895.6 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482049. Qui lão Luluto: Truyện tranh/ Ngọc Linh vẽ theo phim hoạt hình "Bảy viên ngọc Long châu".- Đồng tháp, 1995.- 52tr.; 19cm..
{Truyện tranh; thiếu nhi; } |Truyện tranh; thiếu nhi; | [Vai trò: Ngọc Linh; ]
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291984. OLÁH, VLADO
    Khamori luludi- Slunecnice: Romská poezie/ Vlado Oláh.- Praha: Vydalo nakl, 1996.- 79tr : hình vẽ; 22cm.
{Séc; Thơ; Văn học hiện đại; } |Séc; Thơ; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339633. RUND, WARREN L.
    Prelude to calulus/ W.L. Rund, T.L. Shell.- 2nd ed..- Boston: PWS Kent, 1993.- xvi,750tr; 24cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về số học. Các bài tập và lí thuyết về thi. Hàm số mũ, hàm số Logarit. Hàm lượng giác. ứng dụng của hàm số lượng giác
{Bài tập; Hàm số; Lí thuyết; Số học; Đại số; } |Bài tập; Hàm số; Lí thuyết; Số học; Đại số; | [Vai trò: Shell, Terry L; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340097. Sandalwood in the Pacific region: Proceedings of a symposium held on 2 June 1991 at the XVII Pacific Science Congress, Honolulu, Hawaii/ G. B. Applegate, F. H. McKinnell (ed.), L. R. Jiko....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1993.- 43 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs. - App. in the text
    ISBN: 186320086X
(Gỗ đàn hương; ) [Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Applegate, G. B.; Cherrier, J-F.; Daruhi, G.; Jiko, L. R.; McKinnell, F. H.; ]
DDC: 634.97388 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352010. Culegere de decizii ale tribunalului suprem pe anul 1987.- Bucuresti: Editura stiintifică si enciclopedica, 1989.- 373tr; 21cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352910. PITEA, SIMION
    Economia natională si capacitatea de apărare: Sinteză a evolutiei ideilor privind oulul hotăritor al dezvoltării economiel nationale in intărirea potentialului de apărare/ Simion Pitea, Bela Iani.- Bucuresti: Ed. Militară, 1989.- 298tr; 19cm.
[Vai trò: Iani, Bela; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.