Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567967. NGUYỄN NGỌC CUNG
    Kiều Nguyệt Nga: Cải lương/ Nguyễn Ngọc Cung.- H.: Bộ Văn hóa, 1957.- 74tr; 19cm..
{Văn học; cải lương; việt Nam; } |Văn học; cải lương; việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Cung; ]
/Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1762694. Cổ tích Việt Nam - Lục Vân Tiên - Kiều Nguyệt Nga: Tranh kể chuyện cắt dán và tô màu.- Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2007.- 6tr.: Tranh vẽ; 29cm.- (Tủ sách Búp Bê)
(Văn học dân gian; ) |Kể chuyện; Việt Nam; |
DDC: 398.209597 /Price: 12000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990669. CHUNG CHI YEN
    古風弄月吟= Cổ phong lộng nguyệt ngâm/ Chung Chi Yen.- 河内: 世界, 2016.- 111 页; 21 cm.
    ISBN: 9786047723256
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.1008 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302478. Kiều Nguyệt Nga: Truyện tranh/ Tranh và lời: Phan Mi.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 12tr : tranh vẽ; 15cm.
{Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357120. Kiều Nguyệt Nga: Phim sân khấu.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1988.- 16tr : ảnh; 27cm.
{Phim sân khấu; Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; } |Phim sân khấu; Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; |
/Price: 170d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354624. Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga: Truyện tranh: Dựa theo truyện thơ của Nguyễn Đình Chiểu. T.1/ Vẽ tranh: Bùi Quang Ngọc; Soạn lời: Đào Anh Vân; Trình bày: Minh Thuỷ.- H.: Sân khấu, 1988.- 17tr : tranh; 19cm.
{Việt nam; Văn học cận đại; truyện tranh; } |Việt nam; Văn học cận đại; truyện tranh; | [Vai trò: Bùi Quang Ngọc; ]
/Price: 110d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416601. NGỌC DƯ
    Kiều nguyệt nga: Ca kịch cải lương/ Ngọc Dư.- H.: Kim Đức, 1958.- 66tr; 19cm.
{Ca kịch; Cải lương; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Ca kịch; Cải lương; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 450đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1412748. NGUYỄN NGỌC CUNG
    Kiều Nguyệt Nga: Cải lương 5 màn/ Nguyễn Ngọc Cung.- H.: Phổ thông, 1957.- 73tr; 19cm.
{Cải lương; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; Văn nghệ; } |Cải lương; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; Văn nghệ; |
/Price: 550đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423221. NGUYỄN THÀNH LONG
    Nguyệt Nga Bùi Kiệm/ Nguyễn Thành Long.- S.: Impr. Phạm Văn Cường, 1933.- 16tr
{Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; } |Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425204. NGUYỄN THÀNH LONG
    Nguyệt Nga Bùi Kiệm: Vọng cổ Bạc Liêu/ Nguyễn Thành Long.- In lần 2.- S.: Phạm Văn Cường, 1933.- 16tr: minh hoạ
{Bạc liêu; Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; } |Bạc liêu; Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423627. NGUYỄN THÀNH LONG
    Vân Tiên gặp Nguyệt Nga/ Nguyễn Thành Long.- In lần thứ 1.- Chợ Lớn: Impr. Phạm Đình Khương, 1933.- 16tr : minh hoạ
{Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; } |Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.