Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1717.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754416. VÕ, VĂN BA
    Quyết địa tinh thư - Tầm long bộ: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ trân tàng bí bản. T.2/ Võ Văn Ba.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2017.- 526 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ISBN: 9876048419318
    Tóm tắt: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ: luận long thế, lạc mạch, thọ huyệt, âm dương hóa khí pháp
(Luận giải; ) |Phong thủy; Địa lí; |
DDC: 133 /Price: 240000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754414. VÕ, VĂN BA
    Quyết địa tinh thư - Điểm huyệt bộ: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ trân tàng bí bản. T.1/ Võ Văn Ba.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2017.- 508 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    Phụ lục tr.: 457 - 508
    ISBN: 9786048419288
    Tóm tắt: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ: Huyệt pháp khái thuyết, huyệt tinh, huyệt trường, huyệt pháp, huyệt vựng, định huyệt, chứng huyệt, hạ thủ cần biết, chính hình chính tượng pháp
(Luận giải; ) |Phong thủy; Địa lí; |
DDC: 133 /Price: 230000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754415. VÕ, VĂN BA
    Quyết địa tinh thư - Điểm huyệt bộ: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ trân tàng bí bản. T.2/ Võ Văn Ba.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2017.- 479 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ISBN: 9786048419295
    Tóm tắt: Tổng hợp tinh hoa địa lý phong thuỷ: Tạo tác pháp, điểm huyệt chân truyền, hình pháp môn
(Luận giải; ) |Phong thủy; Địa lí; |
DDC: 133 /Price: 220000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1744875. MINH HUYỀN
    10 vạn câu hỏi vì sao - Thiên văn, địa lý/ Minh Huyền.- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 131 tr.: tranh màu; 20 cm.
    ISBN: 9786048683634
    Tóm tắt: Giải đáp cho các bé những mơ hồ về vũ trụ, hiện tượng thiên nhiên xung quanh...
(Khoa học thường thức; ) |Sách thiếu nhi; Thiên văn; Địa lí; |
DDC: 520 /Price: 48000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969833. GOUROU, PIERRE
    Người nông dân châu thổ Bắc Kỳ: Nghiên cứu địa lý nhân văn/ Pierre Gourou ; Dịch: Nguyễn Khắc Đạm... ; Đào Thế Tuấn h.đ..- In lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 701tr.: minh hoạ; 23cm.
    Dịch theo bản tiếng Pháp: Les paysans du delta tonkinois : Études de géogaphie humaine
    ISBN: 9786041058385
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nông dân học, nông nghiệp gia đình và hệ thống nông nghiệp của vùng châu thổ Bắc Kỳ - Việt Nam. Phân tích về đất và người Bắc Bộ như địa hình, khí hậu châu thổ, lịch sử di dân và sự vận động của dân số, nông nghiệp, công nghiệp làng xã...
(Kinh tế; Lịch sử; Xã hội; Địa lí; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hoàng Oanh; Nguyễn Khắc Đạm; Đào Hùng; Đào Thế Tuấn; ]
DDC: 959.703 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039334. ĐẶNG XUÂN BẢNG
    Sử học bị khảo: Thiên văn khảo. Địa lý khảo. Quan chế khảo/ Đặng Xuân Bảng ; Đỗ Mộng Khương dịch ; H.đ.: Đỗ Ngọc Toại, Ngô Thế Long.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 607tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr. 688-690
    ISBN: 9786045032886
    Tóm tắt: Giới thiệu công trình khảo cứu công phu về thiên văn, địa lí và quan chế của Việt Nam qua các tư liệu lịch sử
(Lịch sử; Địa lí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Thế Long; Đỗ Mộng Khương; Đỗ Ngọc Toại; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348082. TRẦN ĐÌNH GIÁN
    Địa lý Việt Nam/ Trần Đình Gián, Nguyễn Trọng Điều, Vũ Tự Lập, Đặng Thu.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 383tr; 27cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Những đặc điểm tổng quát về tự nhiên, xã hội Việt Nam; Hệ thống tài nguyên, dân cư, quần cư các ngành địa lý quốc dân; Sơ lược lịch sử hình thành các vùng kinh tế, xã hội ở Việt Nam, hệ thống các vùng kinh tế lớn
{Việt Nam; kinh tế vùng; Địa lý kinh tế; } |Việt Nam; kinh tế vùng; Địa lý kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Điều; Vũ Tự Lập; Đặng Thu; ]
DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370011. VŨ TỰ LẬP
    Cảnh quan địa lý miền Bắc Việt Nam/ Vũ Tự Lập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 248tr; 27cm.
    Tóm tắt: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu cảnh địa lý, hệ thống phân vị và phân loại địa lý, cấu trúc thẳng, ngang của các cảnh địa lý miền Bắc Việt Nam, xác định và phân loại các cá thể cảnh địa lý miền Bắc, vận dụng kết quả nghiên cứu các cảnh để phân vùng địa lý tự nhiên miền Bắc Việt Nam
{Việt Nam; cảnh quan; miền Bắc; Địa lý; } |Việt Nam; cảnh quan; miền Bắc; Địa lý; |
DDC: 911.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360133. NGUYỄN KHẮC DUẬT
    Địa lý kinh tế vận tải biển/ Nguyễn Khắc Duật.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 105tr : hình bản; 27cm.
    Tóm tắt: Môi trường tự nhiên của biển, hình thái học, đặc trưng của các đại dương, các tuyến đường biển; Sự lưu thông hàng hoá bằng đường biển quốc tế; Các cảng biển và sự phát triển của đội tàu biển thế giới
{Vận tải biển; Địa lý kinh tế; } |Vận tải biển; Địa lý kinh tế; |
/Price: 18d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357360. TRẦN TUẤT
    Địa lý thuỷ văn sông ngòi Việt Nam/ Trần Tuất, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Đức Nhật.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 107tr; 27cm.
    Tóm tắt: Những kế quả nghiên cứu về địa lý thuỷ văn sông ngòi ở Việt Nam: Mạng lưới địa lý thuỷ văn, đặc trưng hình thái, các nhân tố địa lý tự nhiên ảnh hưởng đến sông ngòi. Đặc điểm địa lý thuỷ văn của 9 hệ thống sông ngòi ở Việt Nam
{Sông ngòi; Việt Nam; địa lý thuỷ văn; } |Sông ngòi; Việt Nam; địa lý thuỷ văn; | [Vai trò: Nguyễn Đức Nhật; Trần Thanh Xuân; ]
DDC: 551.48579 /Price: 32d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370628. ĐOBROVOLXKI, V.V.
    Địa lý thổ nhưỡng với cơ sở thổ nhưỡng học/ V.V. Đobrovolxki; Trịnh Sanh, Lê Phúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 391tr; 21cm.
    Tóm tắt: Quá trình hình thành thổ nhưỡng, kết quả tác động của mọi thành phần cấu tạo của môi trường địa lý. Các quy luật phân bố không gian của các kiểu thổ nhưỡng khác nhau
{giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; } |giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; | [Vai trò: Lê Phúc; Trịnh Sanh; ]
/Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371127. KALEXNIK, X. V.
    Những quy luật địa lý chung của trái đất/ X. V. Kalexnik ; Người dịch: Đào Trọng Năng ; Người hiệu đính: Nguyễn Đức Chính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 347tr: bản đồ; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Trình bày những nét căn bản về cấu tạo của bề mặt trái đất; Sự tuần hoàn của vật chất và năng lượng. các hiện tượng có nhịp điệu trong có cảnh quan, những quy luật địa lý chung của trái đất như: Quy luật địa giới, các tác dụng phi địa giới, sự không đối xứng của địa cực...
{Trái đất; qui luật địa lí; địa lí tự nhiên; } |Trái đất; qui luật địa lí; địa lí tự nhiên; | [Vai trò: Đào Trọng Năng; ]
/Price: 1,1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485546. NGUYỄN VĂN HUYÊN
    Địa lý hành chính Kinh Bắc/ Nguyễn Văn Huyên.- Bắc Giang: Hội Khoa học lịch sử, 1997.- 255tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu địa lý hành chính phủ Thuận An, phủ Từ Sơn, phủ Bắc Hà, phủ Lạng Giang (hiện nay 4 phủ này thuộc tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh)
{Kinh Bắc; Địa lý; địa lý hành chính; } |Kinh Bắc; Địa lý; địa lý hành chính; | [Vai trò: Nguyễn Văn Huyên; ]
DDC: 915.97 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147982. NGUYỄN VĂN ÂU
    Địa lý tự nhiên biển Đông/ Nguyễn Văn Âu.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 180tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 175-177
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện địa lí tự nhiên lưu vực biển cụ thể gồm: địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, thổ nhưỡng, sinh vật và các đặc trưng hải văn, độ muối, nhiệt độ, sóng, thuỷ triều, hải lưu...
(Biển Đông; Địa lí tự nhiên; )
DDC: 919 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556125. ĐÀO DUY ANH
    Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh.- In lần thứ 3.- Thừa Thiên Huế: Nxb.Thuận Hóa, 2006.- 469tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về địa lý Việt Nam qua các triều đại phong kiến
{Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Địa lý; } |Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; Địa lý; |
DDC: 959.7 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465143. LÊ BÁ THẢO
    Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý/ Lê Bá Thảo.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới, 2001.- 611tr.: bản đồ; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về đất nước và con người những tiềm năng thiên nhiên và nhân lực Việt Nam
{Địa lý Việt Nam; } |Địa lý Việt Nam; | [Vai trò: Lê Bá Thảo; ]
DDC: 915.97 /Price: 65.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370181. NGUYỄN PHI HẠNH
    Địa lý cây trồng/ Nguyễn Phi Hạnh, Đặng Ngọc Lâm.- H.: Giáo dục, 1980.- 199tr : hình vẽ; 20cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Một số vấn đề về địa lý cây trồng. Vai trò của cây trồng đối với xã hội loài ngoài. Sự phân bố cây trồng trên thế giới. Các nhóm cây trồng. Các cây trồng nhiệt đới, cận đới, ôn đới. Đặc điểm và sự phân bố địa lý các cây trồng
{Trồng trọt; giáo trình; đặc điểm; địa lý; } |Trồng trọt; giáo trình; đặc điểm; địa lý; | [Vai trò: Đặng Ngọc Lâm; ]
DDC: 581.9 /Price: 0,56đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207499. DIÊU ĐẠI QUÂN
    Địa lý đó đây/ Nguyên tác: Diêu Đại Quân ; Cải biên: Ngạn Ngô... ; Biên dịch: Võ Mai Lý.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 453tr; 19cm.- (Kho vàng tri thức Khoa học cho mọi người)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản liên quan đến địa lý trái đất: bí ẩn của trái đất, sự vận động của trái đất, kỳ quan trên trái đất, khí tượng, thuỷ văn, đại dương, tài nguyên
{Sách thường thức; Địa lí; } |Sách thường thức; Địa lí; | [Vai trò: Võ Mai Lý; ]
DDC: 910 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363836. VŨ TỰ LẬP
    Địa lý tự nhiên Việt Nam: Sách dùng trong các trường cao đẳng sư phạm. T.2: Phần khu vực/ Vũ Tự Lập.- H.: Giáo dục, 1978.- 71tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Quy luật phân hoá khách quan của tự nhiên Việt nam; Hệ thống các đơn vị phân vùng địa lý tự nhiên và các khu vực địa lý tự nhiên Việt nam; Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
{Việt nam; giáo trình; địa lý khu vực; địa lý tự nhiên; } |Việt nam; giáo trình; địa lý khu vực; địa lý tự nhiên; |
DDC: 915.970071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366424. Địa lý Việt Nam: Chương trình cơ sở.- H.: Sách giáo khoa Mác Lê nin, 1976.- 66tr : 1 bản đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vu Huấn học. Ban tuyên huấn trung ương
    Tóm tắt: Gồm 5 chương về thiên nhiên, dân tộc và dân cư, công nghiệp, nông nghiệp và giao thông vận tải của Việt Nam
{Việt Nam; sách tham khảo; Địa lý; } |Việt Nam; sách tham khảo; Địa lý; |
DDC: 915.97 /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.