![]() Phương pháp điều tra đánh giá tài nguyên rừng nhiệt đới/ Hoàng Sỹ Động.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 163tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 158. - Thư mục: tr. 159 Tóm tắt: Trình bày tư duy lôgic, phương pháp luận, công cụ điều tra và đánh giá tài nguyên rừng nhiệt đới. Cơ sở khoa học, thực tế và phương pháp điều tra, đánh giá tài nguyên rừng nhiệt đới (Rừng nhiệt đới; Tài nguyên; Điều tra; Đánh giá; ) DDC: 333.75 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kiến trúc và khí hậu nhiệt đới Việt Nam/ B.s: Nguyễn Việt Châu, Nguyễn Bá Đang, Lê Quang Hải...- H.: Xây dựng, 1997.- 211tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu kiến trúc. - Thư mục: tr.208-210 Tóm tắt: Mối quan hệ giữa khí hậu và kiến trúc. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới thế giới và Việt Nam. Nguyên tắc thiết kế kiến trúc ở môi trường khí hậu nhiệt đới. Kiến trúc truyền thống Việt Nam với những kinh nghiệm xử lí kiến trúc phù hợp với khí hậu môi trường Việt Nam. Kiến trúc hiện đại với khí hậu nóng ẩm Việt Nam. Một số nguyên tắc, giải pháp cấu tạo dùng trong kiến trúc phù hợp với môi trường nóng ẩm Việt Nam. Các công trình kiến trúc tiêu biểu {Kiến trúc; Việt Nam; khí hậu nhiệt đới; } |Kiến trúc; Việt Nam; khí hậu nhiệt đới; | [Vai trò: Hoàng Huy Thắng; Lê Quang Hải; Nguyễn Bá Đang; Nguyễn Hồng Thục; Ngô Đình Ngọ; ] DDC: 697.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Rừng mưa nhiệt đới/ P.W. Richards ; Vương Tấn Nhị dịch.- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa.- H.: Khoa học, 1969.- 279tr; 19cm. Tóm tắt: Sinh vật phổ của rừng mưa. ý nghĩa của rừng mưa đối với sinh thái học. Tầng phiến, hiện tương thành tầng, tái sinh. Ngoại mạo của các cây gỗ, cây bụi, thực vật thân cổ ở mặt đất và các tầng phiến phụ thuộc {rừng nhiệt đới; sinh vật học; thực vật học; } |rừng nhiệt đới; sinh vật học; thực vật học; | [Vai trò: Vương Tấn Nhị; ] /Price: 1,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bảo quản lương thực và một số sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới/ Trịnh Cương, Phạm Xuân Hương.- H.: Khoa học, 1963.- 209tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày tổng quát quá trình bảo quản lương thực qua các thời đại xã hội khác nhau, đồng thời đề cập đến hình thái sinh học, đặc tính lí học, cấu tạo hoá học của một số cây lương thực như: lúa, ngô, khoai, sắn, đậu, lạc... và công tác bảo quản hạt và sản phẩm chế biến từ hạt {Phương pháp; bảo quản; hạt nông sản; lương thực; nông nghiệp; sản phẩm; } |Phương pháp; bảo quản; hạt nông sản; lương thực; nông nghiệp; sản phẩm; | [Vai trò: Phạm Xuân Hương; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ nông nghiệp dễ nhận diện những tác nhân gây hại phổ biến nhất với ruộng lúa nhiệt đới. Giới thiệu các loại côn trùng, sâu bọ, cỏ, bệnh của cây lúa,... Tài liệu này không đề cập đến biện pháp phòng trừ với từng loại tác nhân gây hại {Cây lương thực; bệnh dịch thực vật; bệnh hại cây trồng; lúa; lúa nước; phòng trừ sâu bệnh; } |Cây lương thực; bệnh dịch thực vật; bệnh hại cây trồng; lúa; lúa nước; phòng trừ sâu bệnh; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Cây ăn quả nhiệt đới: Giống - Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây đặc sản/ Nguyễn Văn Kế.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 304tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 285-302 ISBN: 9786046017592 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về ngành cây ăn quả, hiện trạng sản xuất và tiêu thụ, triển vọng phát triển. Sự đa dạng và phân bố vùng cây ăn quả ở Việt Nam. Trình bày đặc điểm thực vật học và kỹ thuật trồng một số cây ăn quả đặc sản ở các tỉnh phía Nam như cây xoài, nhãn, chôm chôm, măng cụt, mãng cầu... (Cây ăn quả nhiệt đới; Cây đặc sản; Kĩ thuật trồng trọt; ) DDC: 634.6 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới/ Lê Đăng Hà.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 948tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thuốc như thuốc kháng sinh, thuốc kháng virus, thuốc kháng retrovirus, thuốc chống nấm và một số bệnh điển hình do vi khuẩn, do rickettsia, do virus và ký sinh trùng (Bệnh nhiệt đới; Bệnh truyền nhiễm; ) DDC: 616.9 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Khí tượng Synôp: Phần nhiệt đới/ Trần Công Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 167tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 166 Tóm tắt: Trình bày những động lực, nguồn năng lượng và các đặc điểm cơ bản của hoàn lưu nhiệt đới, hoàn lưu gió mùa ở khu vực Đông Nam Á, những nhiễu động miền nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão, mây tích và các hệ thống thời tiết quy mô vừa... (Khí quyển; Khí tượng; Nhiệt đới; Thời tiết; ) DDC: 551.5 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đêm nhiệt đới: Tiểu thuyết/ Văn Linh.- H.: Thanh niên, 1995.- 218tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Văn Linh; ] DDC: 895.922334 /Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Hướng dẫn bón phân cho cây trồng nhiệt đới và á nhiệt đới/ J.G. De Geus ; Dịch: Nguyễn Xuân Hiển....- H.: Nông nghiệp, 1984.- ...tập; 19cm. Tóm tắt: Cách bón phân cho nhiều cây trồng nhiệt đới và á nhiệt đới; Kết quả sử dụng phương pháp chẩn đoán lá và phân loại hạng đất vào việc xây dựng chế độ bón phân {Cây lương thực; cây trồng nhiệt đới; cây trồng á nhiệt đới; hoa màu; trồng trọt; } |Cây lương thực; cây trồng nhiệt đới; cây trồng á nhiệt đới; hoa màu; trồng trọt; | [Vai trò: De Geus, J.G.; Lê Trường...; Nguyễn Mộng Hùng; Nguyễn Xuân Hiển; ] /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Tóm tắt: Cung cấp một số tài liệu khoa học về đồng cỏ ở các vùng nhiệt đới thuộc châu á, châu Phi, châu Mỹ La Tinh, nhằm giúp ích cho việc nghiên cứu, sử dụng và cải tạo đồng cỏ nhiệt đới ở nước ta {thức ăn gia súc; Đồng cỏ; } |thức ăn gia súc; Đồng cỏ; | [Vai trò: Curasson, G.; Felix, J.H.; Harvard-Duclos, B.; Hoàng Phương; Hồ Sĩ Phấn; Koechlin, J.; Larin, I.V.; Trịnh Văn Thinh; ] /Price: 2575b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Evie và chuyến phiêu lưu ở rừng nhiệt đới/ Matt Haig ; Minh hoạ: Emily Gravett ; Nguyễn Khanh Thịnh dịch.- H.: Lao động, 2022.- 102 tr.; 19 cm. Tên sách tiếng Anh: Evie in the Jungle ISBN: 9786043607192 (Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] DDC: 823 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sáng tạo mỹ thuật và tìm hiểu hệ sinh thái - Nhiệt đới: Dành cho trẻ từ 5 tuổi/ Kim Myung Hee ; Hoạ sĩ: Song Seon Ok ; Thu Hưng dịch.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2019.- 48tr.: tranh vẽ; 30cm.- (Thoả sức khám phá, thoả sức sáng tạo!) Tên sách tiếng Anh: Ecology + Creative - The tropics ISBN: 9786047898619 Tóm tắt: Tìm hiểu về những loài động vật và thực vật đang sống ở khu vực khí hậu nhiệt đới (Hệ sinh thái; Nhiệt đới; ) [Vai trò: Thu Hưng; Song Seon Ok; ] DDC: 577.0913 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Trời miền nhiệt đới: Tập truyện/ Nguyễn Thị Như Trang.- H.: Tác phẩm mới, 1987.- 174tr; 19cm. {Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 100d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hướng dẫn thâm canh đồng cỏ nhiệt đới và A nhiệt đới/ L.R. Hamphrây ; Người dịch: Hoàng Văn Đức.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 131tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Một số kinh nghiệm xây dựng và quản lý đồng cỏ, những đặc điểm của một số giống cỏ thảo được gây trồng và sử dụng ở Ôxtrâylia. Và việc xây dựng đồng cỏ ở một số nước vùng nhiệt đới thuốc châu A, phi, Mỹ la tinh {vùng nhiệt đới; á nhiệt đới; Ôxtrâylia; đồng cỏ; } |vùng nhiệt đới; á nhiệt đới; Ôxtrâylia; đồng cỏ; | [Vai trò: Hoàng Văn Đức; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Khí hậu nhiệt đới và công tác bảo quản máy móc trang bị khí tài/ Lê Đăng ánh, Nguyễn Đình b.s.- H.: Quân đội nhân dân, 1961.- 117, 9 tr hình vẽ, bảng tra; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm ướt ở miền Bắc Việt Nam, ảnh hưởng khí hậu tới vấn đề bảo quản sử dụng các máy móc trang thiết bị kỹ thuật, các biện pháp nhằm khắc phục khí hậu trong công tác bảo quản các dụng cụ theo dõi độ ẩm và nhiệt đới {Khí hậu; bảo quản; máy móc; nhiệt đới; } |Khí hậu; bảo quản; máy móc; nhiệt đới; | [Vai trò: Nguyễn Đình; ] /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hệ sinh thái rừng nhiệt đới/ Nguyễn Nghĩa Thìn.- Hà Nội: Đại học quốc gia, 2004.- 248tr.; 27cm.. |Hệ sinh thái; nhiệt đới; rừng nhiệt đới; | DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Sinh thái cảnh quan: Lý luận và ứng dụng thực tiễn trong môi trường nhiệt đới gió mùa/ Nguyễn An Thịnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 1039 tr.: hình minh họa; 24 cm. ISBN: 9786046700517 Tóm tắt: Trình bày các quan điểm, lịch sử phát triển và cơ sở khoa học hình thành sinh thái cảnh quan, các trường phái nghiên cứu sinh thái cảnh quan thế giới, các quy luật cơ bản và nguyên lý tiền đề của sinh thái cảnh quan. Giới thiệu về sinh thái học các hợp phần cảnh quan, sinh thái học cấu trúc cảnh quan, độ đo cảnh quan, động lực học sinh thái cảnh quan, diễn thế sinh thái quy mô cảnh quan... (Ecology; Sinh thái học; ) |Sinh thái cảnh quan; | DDC: 577 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Kỹ thuật trồng lan nhiệt đới/ Thái Hà.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2011.- 199 tr.; 19 cm..- (Nghệ thuật trồng hoa và cây cảnh Bonsai) |Cây cảnh; Kỹ thuật; Lan nhiệt đời; Trồng trọt; | DDC: 635.9 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Kiến trúc nhiệt đới ẩm/ Hoàng Huy Thắng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 276 tr.: ảnh đen trắng, biểu đồ, biểu b; 27 cm. ISBN: 126699 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp những cơ sở khoa học cùng kinh nghiệm dân gian quý báu, để giúp tạo môi trường sống cho con người thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm. (Architecture; Kiến trúc; ) |Môi trường kiến trúc; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; | DDC: 721.046 /Price: 83000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |