Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 669.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984108. Công nghệ thông tin trong hỗ trợ ra quyết định về giáo dục, nông nghiệp, thuỷ sản và môi trường vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Huỳnh Xuân Hiệp, Đỗ Thanh Nghị (ch.b.), Phạm Thị Ngọc Diễm....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- XV, 225tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049196959
    Tóm tắt: Tổng quan và thực tiễn về quá trình xây dựng, ứng dụng các mô hình công nghệ thông tin của trường đại học Cần Thơ vào thực tiễn cuộc sống tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(Công nghệ thông tin; Giáo dục; Môi trường; Nông nghiệp; Ra quyết định; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Huỳnh Xuân Hiệp; Nguyễn Thái Nghe; Phan Quốc Nghĩa; Phạm Ngọc Diễm; Đỗ Thanh Nghị; ]
DDC: 001 /Price: 152000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985895. Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên, môi trường/ Võ Quang Minh (ch.b.), Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Thị Hiền....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 372tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049196423
    Tóm tắt: Tổng hợp các kết quả nghiên cứu ứng dụng về viễn thám và GIS trong các lĩnh vực nông nghiệp, tài nguyên, môi trường xã hội và các ứng dụng liên kết với công nghệ thông tin, công nghệ không dây đồng thời đánh giá những thuận lợi khó khăn của công nghệ, các giải pháp nhằm khai thác hiệu quả công nghệ trong các lĩnh vực này
(Công nghệ thông tin; Môi trường; Nông nghiệp; Tài nguyên; Viễn thám; ) [Vai trò: Huỳnh Thị Thu Hương; Trần Thanh Dân; Trần Thị Hiền; Trần Thị Ngọc Trinh; Võ Quang Minh; ]
DDC: 333.70285 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982683. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ thông tin ở đồng bằng sông Cửu Long/ Trần Cao Đệ (ch.b.), Đỗ Thanh Nghị, Nguyễn Thái Nghe....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- XII, 275tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049196379
(Công nghệ thông tin; Đồ hoạ máy tính; ) {Mô hình máy học; Điện toán đám mây; } |Mô hình máy học; Điện toán đám mây; | [Vai trò: Nguyễn Thái Nghe; Trương Quốc Định; Trần Cao Đệ; Trần Công Án; Đỗ Thanh Nghị; ]
DDC: 006 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459017. LÊ THANH DŨNG
    Sổ tay công nghệ thông tin và truyền thông: Dành cho các nhà quản lý/ Lê Thanh Dũng.- H.: Bưu điện, 2008.- 294tr.; 21cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Những kiến thức về hệ thống truyền dẫn, mạng truyền thông, các dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông đối với doanh nghiệp
(Công nghệ thông tin; Kinh tế thông tin; Nhà quản lý; Sổ tay; Truyền thông; )
DDC: 384 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1458924. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục/ Ch.b.: Trần Minh Tiến, Nguyễn Thành Phúc ; Trần Tuyết Anh biên dịch.- H.: Thông tin và truyền thông, 2010.- 91tr.; 19cm.- (Tủ sách Phổ biến kiến thức về Công nghệ thông tin và Truyền thông - ICT)
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông. Viện Chiến lược Thông tin và truyền thông
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Những lợi ích tiềm năng của việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục và các ứng dụng ICT đã được sử dụng trong giáo dục từ trước. 4 vấn đề cơ bản trong việc sử dụng ICT trong giáo dục là: tính hiệu quả, chi phí, sự hợp lý và tính ổn định
(Công nghệ thông tin; Giáo dục; Truyền thông; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Phúc; Trần Minh Tiến,; Trần Tuyết Anh; ]
DDC: 370.285 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459016. Tìm hiểu Luật Công nghệ Thông tin và các nghị định hướng dẫn thi hành.- Tái bản.- H.: Thông tin và truyền thông, 2009.- 128tr; 21cm.- (Tủ sách phổ biến pháp luật)
    Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề liên quan đến Luật Công nghệ Thông tin và các nghị định hướng dẫn của Chính phủ như: trang thông tin điện tử bán hàng phải đảm bảo các yêu cầu nào?, việc ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vức giáo dục và đào tạo được qui định như thế nào?,...
(Công nghệ Thông tin; Phổ biến kiến thức; pháp luật; ) {Luật Công nghệ Thông tin; } |Luật Công nghệ Thông tin; |
DDC: 343.59709 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1451893. XUÂN DƯƠNG
    74 câu hỏi và giải đáp về công nghệ thông tin/ Xuân Dương biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 147tr: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về cấu trúc máy tính, về phần mềm, vi rút máy tính, hoạt động và tính năng máy tính, về về những tính năng và cách sử dụng điện thoại, về máy điều hoà nhiệt độ, thang máy, người máy ,....
(Công nghệ thông tin; Khoa học thường thức; Kiến thức phổ thông; )
DDC: 004 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512906. NGÔ TRUNG VIỆT
    Công nghệ thông tin và quản lý với người lãnh đạo/ Ngô Trung Việt.- H.: Thống kê, 2005.- 347tr; 24cm.
    Tóm tắt: Vai trò và hiện trạng phát triển của CNTT trong nước cũng như trên thế giới, những tác động của nó đến quản lý tư duy lãnh đạo trong thời đại kinh tế tri thức
{Tin học; công nghệ thông tin; } |Tin học; công nghệ thông tin; | [Vai trò: Ngô Trung Việt; ]
DDC: 658.4 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255749. TÔ CHÍ THÀNH
    Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin khu vực Châu Á - Thái Bình Dương/ Tô Chí Thành b.s..- H.: Bưu điện, 2004.- 163tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 163
    Tóm tắt: Dự báo quy hoạch nguồn nhân lực cho công nghệ thông tin. Quản trị nguồn nhân lực trong ngành công nghệ thông tin. Các nhu cầu phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho thương mại điện tử
(Công nghệ thông tin; Nguồn nhân lực; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ]
DDC: 331.11 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học859110. Công nghệ thông tin địa lý trong phát triển đô thị 4.0 tại Việt Nam/ Lương Thanh Tâm, Nguyễn Thu Huyền, Vũ Kim Hạnh....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 199 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    Thư mục: tr. 195-199
    ISBN: 9786046724414
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về công nghệ hệ thống thông tin địa lý; công nghệ GIS và công nghệ 4.0 phát triển đô thị thông minh; công nghệ thông tin địa lý cho sự phát triển bền vững của đô thị Việt Nam
(Đô thị; ) [Việt Nam; ] {Công nghệ thông tin địa lí; } |Công nghệ thông tin địa lí; | [Vai trò: Lương Thanh Tâm; Nguyễn Thu Huyền; Nguyễn Thị Mai Yên; Trương Đức Cảnh; Vũ Kim Hạnh; ]
DDC: 307.160285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187633. TRẦN MINH TIẾN
    Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục/ Ch.b.: Trần Minh Tiến, Nguyễn Thành Phúc ; Trần Tuyết Anh biên dịch.- H.: Bưu điện, 2006.- 82tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Phổ biến kiến thức về Công nghệ thông tin và Truyền thông - ICT)
    ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông. Viện Chiến lược Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin
    Thư mục: tr. 81-82
    Tóm tắt: Đề cập đến những lợi ích tiềm năng của việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong giáo dục và các ứng dụng ICT đã được sử dụng trong giáo dục từ trước. Đặt ra 4 vấn đề cơ bản trong việc sử dụng ICT trong giáo dục là: tính hiệu quả, chi phí, sự hợp lý và tính ổn định
(Công nghệ thông tin; Giáo dục; Truyền thông; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Phúc; Trần Tuyết Anh; ]
DDC: 370.285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268162. ĐAN TÂM
    Công đoàn với công nghệ thông tin/ Đan Tâm, Phan Hữu Dương.- H.: Lao động, 2004.- 159tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr. 117-157
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự ra đời và phát triển của công nghệ thông tin. Một số vấn đề về công nghệ thông tin ở Việt Nam: Chủ trương của Đảng và nhà nước về công nghệ thông tin, ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước,... và những hoạt động của công đoàn đối với công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin; Công đoàn; ) [Vai trò: Phan Hữu Dương; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617622. ĐỖ, MẠNH CƯỜNG
    Giáo trình ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học/ Đỗ Mạnh Cường.- T.P. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia T.P. Hồ Chí Minh, 2008.- 150tr.; 27 cm.
|Công nghệ thông tin; Giáo trình; Giảng dạy; Ứng dụng; |
DDC: 370.285 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517313. LÊ THANH DŨNG
    Sổ tay công nghệ thông tin và truyền thông dành cho các nhà quản lý/ Lê Thanh Dũng.- Hà Nội: Bưu Điện, 2008.- 294 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: Cuối tài liệu
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống truyền dẫn; mạng truyền thông; các dịch vụ viễn thông; vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông đối với doanh nghiệp...
{Công nghệ thông tin; Sổ tay, cẩm nang v.v..; Truyền thông; } |Công nghệ thông tin; Sổ tay, cẩm nang v.v..; Truyền thông; |
DDC: 005 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477034. Công nghệ thông tin và truyền thông trong việc giảm đói nghèo/ Vũ Kim Thanh dịch.- H.: Bưu điện, 2005.- 126tr; 19cm.- (Tủ sách phổ biến kiến thức về công nghệ thông tin và truyền thông - ICT)
    Thư mục: tr. 122 - 123
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm căn bản về đói nghèo; làm sao để biết đói nghèo đã giảm; khoảng cách số; mối liên quan giữa sự phát tiển và ICT; chiến lược giảm đói nghèo với sự trợ giúp của ICT;...
(Công nghệ thông tin; Truyền thông; Xoá đói giảm nghèo; )
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476860. Công nghệ thông tin và truyền thông với vai trò kiểm soát khoảng cách số/ Thu Trang, Xuân Thành dịch.- H.: Bưu điện, 2005.- 167tr; 19cm.- (Tủ sách phổ biến kiến thức về công nghệ thông tin và truyền thông - ICT)
    Thư mục: tr. 164 - 166
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về khoảng cách số, ; mức độ ảnh hưởng của khoảng cách số; cơ sở hình thành dự án; sự phát triển của ICT đến phát triển kinh tế vĩ mô; từ khoảng cách số dẫn đến khoảng cách tri thức giữa các nền văn hoá khác nhau;...
(Công nghệ thông tin; Truyền thông; ) {Khoảng cách số; } |Khoảng cách số; |
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139076. Chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản: Tài liệu ôn tập. T.1: Phần thi buổi sáng/ Dịch: Nguyễn Viết Huy... ; H.đ.: Hồ Khánh Lâm...- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 540tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Cục Hỗ trợ công nghệ thông tin - Nhật Bản
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, kĩ năng, các chỉ dẫn cùng các đề thi mẫu trong lĩnh vực công nghệ thông tin: khoa học máy tính, hệ thống máy tính, phát triển hệ thống, công nghệ mạng cơ sở dữ liệu, an ninh và chuẩn hoá, tin học hoá và quản lí cho các thí sinh tham gia thi sát hạch về công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin; Kĩ năng; Tin học; ) [Vai trò: Cao Kim Ánh; Hồ Khánh Lâm; Nguyễn Thuý Hường; Nguyễn Viết Huy; Ngô Hồng Sơn; Đỗ Thị Ngọc Quỳnh; ]
DDC: 004 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170792. Luật Công nghệ thông tin năm 2006 và văn bản hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2007.- 256tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều luật của Luật Công nghệ thông tin năm 2006; ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, trong thương mại, giáo dục, y tế; biện pháp bảo vệ và phát triển công nghệ thông tin... kèm hình thức xử lí vi phạm
(Bảo vệ; Công nghệ thông tin; Phát triển; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.59709 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556913. Ngành Công nghệ thông tin.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2007.- 63tr; 19cm.- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam
{Kỹ thuật tính; Quản lý thông tin; Tin học; Tổng loại; } |Kỹ thuật tính; Quản lý thông tin; Tin học; Tổng loại; |
DDC: 004 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470684. QUANG MINH
    28 bài học căn bản tiếng Anh công nghệ thông tin/ Quang Minh.- H.: Thanh niên, 2004.- 174tr: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Nhiều bài đọc với nhiều chủ đề liên quan đến công nghệ thông tin giúp nâng cao vốn từ vựng, kỹ năng nghe, đọc, viết tiếng Anh trên lĩnh vực công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; )
DDC: 004.01 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.