Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553460. LÝ QUANG DIỆU
    Bí quyết hóa rồng: Lịch sử Singapore 1965-2000/ Lý Quang Diệu.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2001.- 688tr; 24cm.
    Tóm tắt: Lịch sử đấu tranh giành độc lập, quá trình xây dựng kinh tế, các quan hệ quốc tế và khu vực, hội nhập với thế giới để xây dựng kinh tế phồn thịnh của Singapore từ 1965 - 2000.
{Chính trị; Singapore; kinh tế; lịch sử; ngoại giao; xã hội; } |Chính trị; Singapore; kinh tế; lịch sử; ngoại giao; xã hội; | [Vai trò: Lý Quang Diệu; ]
DDC: 320.09 /Price: 600c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317367. LÝ QUANG DIỆU
    Bí quyết hoá rồng: Lịch sử Singapore: 1965-2000. Singapore và sự bùng nổ kinh tế Châu á/ Lý Quang Diệu ; Saigonbook dịch và giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 688tr : ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tình hình chính trị, xã hội, kinh tế, văn hoá... và chính sách ổn định xây dựng đất nước ở Singapore. Các quan hệ khu vực và quốc tế của Singapore. Việc chuyển giao quyền lực và gia đình của Lý Quang Diệu
{Lịch sử hiện đại; Xingapo; } |Lịch sử hiện đại; Xingapo; |
DDC: 959.57 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515148. Hồi ký Lý Quang Diệu (1965-2000).- Tp.HCM: Nxb Tp.HCM, 2001.- 935tr; 21cm.
{Hồi ký; Lý Quang Diệu; Văn học Singapore; } |Hồi ký; Lý Quang Diệu; Văn học Singapore; |
DDC: 320.09 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020495. LEE KUAN YEW
    From third world to first: The Singapore story, 1965-2000 : Memoirs of Lee Kuan Yew/ Lee Kuan Yew.- Singapore: Marshall Cavendish Editions, 2015.- 778 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 764-778
    ISBN: 9789814328838
(1965-2000; Lịch sử; ) [Xingapo; ]
DDC: 959.5705 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236665. WENDER, MELISSA L.
    Lamentation as history: Narratives by Koreans in Japan, 1965-2000/ Melissa L. Wender.- Stanford: Stanford univ., 2005.- XIII, 252 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 233-246. - Ind.
    ISBN: 0804750416(pbk)
    Tóm tắt: Những câu chuyện, tác phẩm văn học của người Triều Tiên ở Nhật Bản giữa những năm 1960 đến năm 2000. Phân tích các đặc tính mang đậm nét dân tộc của người Triều Tiên trong các tác phẩm văn học của Nhật Bản giai đoạn này
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 800 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319359. LÝ QUANG DIỆU
    Hồi ký Lý Quang Diệu 1965-2000/ Lý Quang Diệu ; Phạm Viêm Phương, Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 935tr; 21cm.
    Nguyên tác: Lee Kuan Yew, from third world to first, the Singapore story: 1965-2000
    Tóm tắt: Viết về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội... những biện pháp lãnh đạo đất nước của chính phủ Xingapo và những đóng góp của Lý Quang Diệu cho sự phát triển ở Xingapo những năm 1965-2000
{Hồi kí; Lịch sử hiện đại; Văn học hiện đại; Xingapo; } |Hồi kí; Lịch sử hiện đại; Văn học hiện đại; Xingapo; | [Vai trò: Huỳnh Văn Thanh; Phạm Viêm Phương; ]
/Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203948. CHU THĂNG
    Cỏ trần gian: Thư chọn 1965-2000/ Chu Thăng.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2000.- 109,4tr. ảnh; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207950. ĐỖ QUANG HƯNG
    Công ty xăng dầu Thanh hoá : Những chặng đường lịch sử (1965-2000)/ B.s: Đỗ Quang Hưng, Trần Quang Đính, Ngô Vĩnh Bình.- H.: Lao động, 2000.- 163tr, 3tr. ảnh; 21cm.
    Phụ lục: tr. 151-158. - Thư mục: tr. 159-161
    Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của công ty xăng dầu Thanh hoá. Những định hướng của công ty trong giai đoạn đổi mới
{Công ty xăng dầu; Kinh tế năng lượng; Thanh Hoá; lịch sử; } |Công ty xăng dầu; Kinh tế năng lượng; Thanh Hoá; lịch sử; | [Vai trò: Ngô Vĩnh Bình; Trần Quang Đính; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218631. From third world to first: The Singapore story: 1965-2000: Memoirs of Lee Kuan Yew.- Singapore: Singapore Press Holdings, 2000.- 778, 44 p. phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 764-778
    ISBN: 9789812049841
(Chính trị gia; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Xinhgapo; ] {Lee, Kuan Yew, 1923- , chính trị gia, Xinhgapo; } |Lee, Kuan Yew, 1923- , chính trị gia, Xinhgapo; |
DDC: 959.57092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206123. NGUYỄN VĂN LONG
    Lịch sử Trung đoàn công binh 299 (1965-2000)/ B.s: Nguyễn Văn Long, Trương Văn Hồng, Đỗ Trung Hiếu, Bùi Văn Sử.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 211tr : 2 bản đồ, 8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh quân đoàn 1. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Phản ánh chân thực chặng đường 35 năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của trung đoàn công binh 299
{Lịch sử; Quân đội nhân dân; Trung đoàn Công binh 299; } |Lịch sử; Quân đội nhân dân; Trung đoàn Công binh 299; | [Vai trò: Bùi Văn Sử; Trương Văn Hồng; Đỗ Trung Hiếu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209840. NGUYỄN THẾ BẢO
    Lịch sử Trung đoàn Không quân 923 (1965-2000)/ Người viết: Nguyễn Thế Bảo, Phạm Trung Xuyên, Trần Hội ; Tham gia tư liệu và sưu tầm ảnh : Phạm Dương Quý.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 365,14tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Quân chủng Phòng không - Không quân. - Lưu hành nội bộ. - Thư mục: tr. 359-364
    Tóm tắt: Lịch sử quá trình xây dựng và chiến đấu của trung đoàn không quân 923 qua các thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, xây dựng bảo vệ Tổ quốc (1965-2000)
{Kháng chiến chống Mỹ; Không quân; Lịch sử; Trung đoàn 923; Việt Nam; } |Kháng chiến chống Mỹ; Không quân; Lịch sử; Trung đoàn 923; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Dương Quý; Phạm Trung Xuyên; Trần Hội; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205721. NGUYỄN VĂN NỀN
    Lịch sử Trung đoàn xe tăng 203 (1965-2000)/ B.s: Nguyễn Văn Nền, Trần Văn Bê, Nguyễn Văn Báo...- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 254, 14tr. ảnh, 3 bản đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Quân đoàn 2. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Sự ra đời, quá trình phát triển, những thành tích đã đạt được trong kháng chiến chống Mỹ và trong thời kỳ đổi mới và xây dựng chính quy của Trung đoàn xe tăng 203 (Quân đoàn 2)
{Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; Trung đoàn xe tăng 203; Việt Nam; } |Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; Trung đoàn xe tăng 203; Việt Nam; | [Vai trò: Mai Trọng Quý; Nguyễn Văn Báo; Nguyễn Đức Long; Phạm Đình Chương; Trần Văn Bê; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204074. LÊ MẠNH HÙNG
    Lịch sử đoàn bộ binh 2 (1965-2000)/ Người viết: Lê Mạnh Hùng ; Sưu tầm tư liệu: Nhữ Văn Tới, Đỗ Đức Cường ; Hoàn chỉnh bản thảo: Phạm Văn Thạch.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 150,14tr. ảnh; 19cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Quá trình ra đời, xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của trung đoàn qua các thời kỳ từ 1965-2000
{Bộ binh; Lịch sử; Quân đội; Trung đoàn 2; Việt Nam; } |Bộ binh; Lịch sử; Quân đội; Trung đoàn 2; Việt Nam; | [Vai trò: Hán Văn Tâm; Nguyễn Văn Quảng; Nhữ Văn Tới; Phạm Văn Thạch; Đỗ Đức Cường; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.