Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444154. Sự lựa chọn của dê núi: Truyện tranh/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11tr; 19cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hoa Niên; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750406. Sự lựa chọn của dê núi/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 11 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Chuyện kể vui dành cho bé)
    Tóm tắt: Câu chuyện kể về con Dê núi với sự lựa chọn ở lại cùng với Dê nhà để được cho ăn no hay ra đi vì sự tự do...
(Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Truyện tranh; Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 6000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974141. DUFRESNE, DAVID
    New Moon, café de nuit joyeux: Tentative d'épuisement du 66, rue Pigalle (et de sa succursale au 9 de la place du même nom)/ David Dufresne.- Paris: Éd. du Seuil, 2017.- 349 p.: ill.; 23 cm.- (Bibliogr.: p. 333-348)
    ISBN: 9782021362954
(Lịch sử; Nhạc rock; Phê bình; ) [Paris; ]
DDC: 781.660944361 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322808. FRIEDMAN, CARL
    Mon père couleur de nuit/ Carl Friedman ; Trad.: Mireille Cohendy.- Barcelone: Denoël, 2001.- 142p.; 18cm.- (Collection Folio)
    Trad. du néerlandais
    ISBN: 207042698X
(Văn học hiện đại; ) [Hà Lan; ] [Vai trò: Cohendy, Mireille; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314379. BRASSAÏ
    Paris de nuit/ Brassaï.- Paris: Flammarion, 2001.- 62 p.: ill.; 32 cm.
    ISBN: 9782080106025
(Nhiếp ảnh; Tác phẩm; Ảnh; ) [Pháp; ] {Brassaï, Nhiếp ảnh gia, 1899-1984, Pháp; } |Brassaï, Nhiếp ảnh gia, 1899-1984, Pháp; |
DDC: 770.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313795. CONFÉRENCE INTERNATIONALE DU TRAVAIL
    Travail de nuit des femmes dans l'industrie. Rap.3(1B).- Genève: BIT, 2001.- 192p.; 24cm.
    Tóm tắt: Toàn văn báo cáo số 3 (phần 1B) của OIT tại kỳ họp lần thứ 89 Hội nghị Lao động quốc tế, năm 2001 (Genève) ghi nhận cụ thể các điều khoản trong công ước của BIT về vấn đề việc làm ban đêm của giới phụ nữ tại các nhà máy xí nghiệp công nghiệp
{Công nghiệp; Công ước quốc tế; Nhà máy; OIT; Phụ nữ; Tổ chức lao động quốc tế; Việc làm; } |Công nghiệp; Công ước quốc tế; Nhà máy; OIT; Phụ nữ; Tổ chức lao động quốc tế; Việc làm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.