Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2074.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972792. TRẦN VĂN MÔ
    Quản lý ngập lụt và ô nhiễm môi trường ở Việt Nam/ Trần Văn Mô.- H.: Xây dựng, 2017.- 250tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 244-246
    ISBN: 9786048222956
    Tóm tắt: Giới thiệu các xu hướng quy hoạch đô thị thế kỷ 21, quản lí môi trường thế kỷ 21 trong mối quan hệ qua lại kinh tế - sinh thái, kinh nghiệm quốc tế trong quản lí ngập lụt đô thị, quy hoạch quản lí tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông...
(Thoát nước; Xử lí nước thải; Ô nhiễm môi trường; Đô thị; ) [Việt Nam; ]
DDC: 363.7009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432713. Kiến thức phòng ngừa, ứng phó thiên tai từ biển: Bão, ngập lụt ở vùng ven biển, xói lở bờ biển, xâm nhập mặn: cơ chế hình thành, tác hại của từng loại thiên tai và các phương pháp phòng chống, giảm nhẹ hậu quả.- H.: Tài nguyên - môi trường và bản đồ Việt Nam, 2016.- 240 tr: hình vẽ, bảng, sơ đồ; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục biển và hải đảo
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049049446
    Tóm tắt: Trình bày cơ chế hình thành, tác hại của từng loại thiên tai và các phương pháp phòng chống, giảm nhẹ hậu quả
(Biển; Giải pháp; Phòng chống; Thiên tai; )
DDC: 363.3492 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997989. KOCHIS, TIM
    Managing concentrated stock wealth: An advisor's guide to building customized solutions/ Tim Kochis, Michael J. Lewis.- 2nd ed..- Hoboken: Bloomberg Press, 2016.- xxiii, 203 p.: tab.; 24 cm.- (Bloomberg financial series)
    Ind.: p. 197-203
    ISBN: 9781119131588
(Cổ phiếu; Quản lí; Tài chính cá nhân; Đầu tư; ) [Vai trò: Lewis, Michael J.; ]
DDC: 332.6322 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041830. TREFLER, ALAN
    Build for change: Revolutionizing customer engagement through continuous digital innovation/ Alan Trefler.- Hoboken: Wiley, 2014.- xiii, 175 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 161-166. - Ind.: p. 167-175
    ISBN: 9781118930267
(Tiếp thị; ) {Quan hệ khách hàng; Tiếp thị trực tuyến; } |Quan hệ khách hàng; Tiếp thị trực tuyến; |
DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122630. Managing diversity: Expert solutions to everyday challenges.- Boston: Harvard Business Press, 2009.- x, 105 p.: ill.; 18 cm.- (Pocket mentor series)
    Bibliogr.: p. 103-105
    ISBN: 9781422128800
(Nhóm làm việc; Quản lí nguồn nhân lực; Đa dạng hoá; )
DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178447. SMITH, PHILIP
    A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xiii, 224 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 207-213. - Ind.: p. 217-224
    ISBN: 9780071489973
    Tóm tắt: Khám phá và giới thiệu kinh nghiệm của những người nghèo vươn lên thành tỷ phú từ những kế hoạch kinh tế nhỏ, từ các khoản vay tín dụng nhỏ và từ các công việc kinh doanh nhỏ. Qua đó cung cấp cho bạn đọc những bài học về kinh doanh với những nguồn vốn rất hạn hẹp
(Cá nhân; Kinh tế; Nghèo đói; Phát triển; ) [Vai trò: Thurman, Eric; ]
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937907. TRẦN VĂN MÔ
    Quản lý ngập lụt và ô nhiễm môi trường ở Việt Nam/ Trần Văn Mô.- H.: Xây dựng, 2018.- 250tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 244-246
    ISBN: 9786048222956
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tiếp cận mới, nhấn mạnh đến giải pháp phi kết cầu và giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông, nhằm kiểm soát quá trình phát triển. Giới thiệu các kỹ thuật và công nghệ xử lý các chất dinh dưỡng (N,P) có trong nước thải đô thị bao gồm cả yêu cầu xử lý nước mưa
(Công nghệ xử lí; Nước mưa; Quản lí; Xử lí nước thải; Ô nhiễm môi trường; ) [Việt Nam; ]
DDC: 628.16068 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896443. Dạy học trong cách mạng công nghiệp lần thứ tư= Teaching in the fourth industrial revolution/ Armand Doucet, Jelmer Evers, Elisa Guerra... ; Trần Ninh Bình dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 293tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786041174467
    Tóm tắt: Đưa ra những tác động của công nghệ đối với việc dạy học; phát hiện ra các phương pháp độc đáo, sáng tạo để sử dụng công nghệ nhằm phát triển việc giảng dạy mang lại lợi ích cho việc học của học sinh; tạo tiền đề cho việc thiết kế hệ thống giáo dục phù hợp với nhu cầu tương lai
(Công nghệ giáo dục; ) [Vai trò: Doucet, Armand; Evers, Jelmer; Guerra, Elisa; Lopez, Nadia; Soskil, Michael; Trần Ninh Bình; ]
DDC: 370.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177244. The global family planning revolution: Three decades of population policies and programs/ Ed.: Warren C. Robinson, John A. Ross.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xviii, 470 p.; 26 cm.
    Includes twenty-three case studies
    Bibliogr. at the end of chapter . - Ind.
    ISBN: 9780821369517
    Tóm tắt: Nghiên cứu các chương trình về dân số và kế hoạch hoá gia đình của các nước đang phát triển ở khu vực: Trung Đông, Bắc Phi, châu Âu và Trung Á, châu Mỹ Latinh và vùng Caribê, Đông Á và vùng Thái Bình Dương, Nam Á và vùng cận sa mạc Châu Phi. Kinh nghiệm và những bài học cho tương lai.
(Chính sách; Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Nước đang phát triển; Tránh thai; ) [Vai trò: Robinson, Warren C.; Ross, John A.; ]
DDC: 363.909172 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216454. MARZOTTO, TONI
    The evolution of public policy: Cars and the environment/ Toni Marzotto, Vicky Moshier Burnor, Gordon Scott Bonham.- Boulder: Lynne Rienner, 2000.- XIV, 231p.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 211-224. - Ind.
    ISBN: 1555878822
    Tóm tắt: Thảo luận về chính sách công và quá trình ban hành các chính sách trong việc đi lại hàng ngày bằng xe con tới cơ quan ở Mỹ. Phân tích, ảnh hưởng tác động của việc đi lại thường ngày bằng ô tô tới môi trường sống. Thảo luận vè quá trình sửa đổi chính sách, luật lệ đối với vấn đề này. Vai trò của chính phủ, của các cơ quan công cộng, của các đơn vị tư nhân trong việc cố gắng hạn chế sử dụng xe con trong giao thông đi lại
(Chính sách; Giao thông; Luật lệ; Ô tô; Ảnh hưởng; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bonham, Gordon Scott; Burnor, Vicky Moshier; ]
DDC: 363.739 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869907. LIEBERMAN, DANNIEL E.
    Câu chuyện cơ thể con ngườiTiến hoá, sức khoẻ và bệnh tật = The story of the human body : Evolution, health, and disease/ Danniel E. Lieberman ; Đinh Ngọc Hưng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 527tr.: minh hoạ; 20cm.- (Khoa học và khám phá)
    ISBN: 9786041183339
    Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu và giải thích hấp dẫn về cách mà cơ thể con người đã tiến hoá qua hàng triệu năm, làm sáng tỏ những chuyển đổi chính góp phần tạo nên những thích nghi chủ chốt của cơ thể về sức khoẻ và bệnh tật như: Đứng dạy trên hai chân, chuyển đổi sang bữa ăn không chỉ thuần hoa quả, phát minh ra săn bắn và hái lượm... giúp thúc đẩy và tạo ra một môi trường lành mạnh hơn và theo đuổi một lối sống tích cực
(Cơ thể người; Thích nghi; Tiến hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Liễn; Phạm Văn Thiều; Vũ Công Lập; Đinh Ngọc Hưng; ]
DDC: 612 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972886. LÊ VĂN TOAN
    Kinh tế Ấn Độ - Tiến trình tự lực, tự cường= Indian economy - The evolution to self reliance/ B.s.: Lê Văn Toan, Đỗ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Tuấn Quang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 446tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
    Thư mục: tr. 433-438
    ISBN: 9786048026288
    Tóm tắt: Nghiên cứu tiến trình tự lực tự cường của Ấn Độ qua nội dung 6 chương: Thời kỳ 1947-19910 thực hiện chính sách độc lập tự chủ và thời lỳ cải cách theo hướng tự do hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế từ 1991-nay; quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển tri thức; quá trình chuyển đổi hoạt động kinh tế đối ngoại theo hướng mở cửa, xuất khẩu, phát triển kinh tế thị trường trong nước với hội nhập quốc tế, ngoại thương, đầu tư nước ngoài...; phân tích ý tưởng, khả năng thực tế của Ấn Độ trong nỗ lực xây dựng một cường quốc kinh tế vào thế kỷ 21; đánh giá mối quan hệ truyền thống gắn bó Ấn Độ - Việt Nam; giới thiệu những bài viết ngắn gọn cập nhật về kinh tế - thương mại Ấn Độ đương đại
(Kinh tế; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyễn Tuấn Quang; Đỗ Đức Thịnh; ]
DDC: 330.954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983073. KIM KI HOON
    Absolute TOEIC: LC/RC 1000/ Kim Ki Hoon, Park Joo Young.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 260 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9786045845387
(TOEIC; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Park Joo Young; ]
DDC: 428.0076 /Price: 288000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433657. LÊ THỊ LINH TRANG
    Thoát hiểm khi gặp bão lụt, mưa dông/ Lê Thị Linh Trang, Ngô Thị Thanh Tiên; Huỳnh Thị Thanh Hiền minh họa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2017.- 32 tr.: tranh màu; 17 cm.- (Kỹ năng thoát hiểm cho bé yêu. Dành cho trẻ em từ 4 - 12 tuổi)
    ISBN: 9786045872291
    Tóm tắt: Cung cấp cho các em thiếu nhi một số kỹ năng thoát hiểm khi gặp bão lụt và mưa dông
(Kỹ năng sống; Thoát hiểm; ) [Vai trò: Huỳnh Thị Thanh Hiền; Ngô Thị Thanh Tiên; ]
DDC: 613.69 /Price: 28000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433757. Sức mạnh của Fluttershy/ Phan Huệ dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 59tr: tranh màu; 21cm.- (My little Pony. Giúp bé trở thành bạn gái được yêu mến)
    ISBN: 9786047846924
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] {Văn học Mỹ; } |Văn học Mỹ; | [Vai trò: Phan Huệ; ]
DDC: 813 /Price: 35000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009858. TRAN MINH TU
    Strength of materials: Problems & solutions/ Tran Minh Tu, Nguyen Thi Bich Phuong, Nghiem Ha Tan.- H.: Xây dựng, 2015.- 137 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9786048212858
(Giải pháp; Sức bền vật liệu; Thử nghiệm; ) [Vai trò: Nghiem Ha Tan; Nguyen Thi Bich Phuong; ]
DDC: 620.112 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638028. COTTON, DAVID
    Kỹ năng giải quyết vấn đề trong kinh doanh68 phương pháp ra quyết định thông minh = The smart solution book : 68 tools for brainstorming, problem solving and decision/ David Cotton ; Mai Tâm (dịch).- Hà Nội: Lao động, 2017.- 453 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045989357
    Tóm tắt: Xuyên suốt tác phẩm, Cotton nói về “các vấn đề trong doanh nghiệp” như một khái niệm nền tảng cho mọi tổ chức. Bất kể bạn làm việc trong lĩnh vực công, tư nhân, từ thiện, doanh nghiệp xã hội hay tổ chức tình nguyện… bạn đều có thể áp dụng linh hoạt các phương pháp được miêu tả trong sách thông qua các hướng dẫn và ví dụ cụ thể.
(Decision making; Ra quyết định; ) |Giải pháp kinh doanh; Sáng tạo trong kinh doanh; | [Vai trò: Vân Khánh; ]
DDC: 658.4​03 /Price: 129000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645102. DZOGCHEN, PONLOP
    Ðường đến cuộc cách mạng tâm thức: Rebel Buddha : A guide to a revolution of mind/ Dzogchen Ponlop ; Thái An (dịch).- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 287 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048630089
    Tóm tắt: Bàn về tâm thức trong thuyết nhà Phật
(Buddhism; Đạo Phật; ) |Thuyết nhà Phật; Doctrines; học thuyết; | [Vai trò: Thái, An; ]
DDC: 294.34 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730396. FALLA, TIM
    Solutions (Oxford exam support): Student's book/workbook with CD-ROM and class CD. Grade 10/ Tim Falla, Paul A. Davies.- Oxford: Oxford University Press, 2010.- 120 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780194552660
(English language; English language; Anh ngữ thực hành; ) |Anh ngữ thực hành; Luyện thi tiếng Anh; Textbooks for foreign speakers; Examinations; Study guides; | [Vai trò: Davies, Paul A.; ]
DDC: 428.0076 /Price: 193000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722044. KALALA, TSHIBANGU
    Les résolutions de l'ONU et les destinataires non étatiques/ Tshibangu Kalala.- Bruxelles: Larcier, 2009.- 351 p.; 24 cm.
    ISBN: 9782804420802
(International law; ) |Luật Quốc tế; |
DDC: 340.13 /Price: 87.98 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.