Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1710.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015905. LÊ VĂN NINH
    Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438
    ISBN: 9786046705864
    Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái
(Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ]
DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029508. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamSong ngữ Việt - Anh = The constitution of the socialist republic of Vietnam : Vietnamese - English.- H.: Chính trị Quốc gia ; Tạp chí Vietnam law & Legal forum, 2014.- 136tr.; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045706138
    Tóm tắt: Gồm các nội dung về chế độ chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, bảo vệ tổ quốc, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ, hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân, toà án, viện kiểm sát nhân dân, quốc kì, quốc hiệu, quốc ca... trong Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 342.597023 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448384. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 280 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448385. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : UpPre - Intermediate. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 296 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : tr. 285 - 291
    ISBN: 9786046206026
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như : chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi, may sắm, tham quan, giải trí, thể thao, giao thông,...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 145000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018312. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hoá= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- XIII, 801tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937392. Trilingual visual dictionary: English - Vietnamese - Chinese/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 360tr.: minh hoạ; 19cm.
    ISBN: 9786045869666
    Tóm tắt: Giới thiệu 6000 từ, cụm từ bằng tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung Quốc qua các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày có kèm hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) {Từ điển đa ngữ; } |Từ điển đa ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 413 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015731. Triển vọng đối với Việt Nam và Đức trong bối cảnh hội nhập kinh tế Asean và EUẤn bản kỷ niệm 40 năm quan hệ ngoại giao Việt Nam - Đức (1975-2015) = Deutschlands und Vietnams perspektiven im zusammenhang mit der wirtschaftlichen integration ASEANs und der EU : Festschrift zum 40. jubilaum der deutsch-vietnamesischen diplomatischen beziehungen (1975-2015)/ Nguyễn Anh Thu, Andreas Stoffers (ch.b.), Patrick Ziegenhain....- H.: Tri thức, 2015.- 504tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Đức
    ISBN: 9786049432705
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hội nhập kinh tế trong cộng đồng kinh tế ASEAN và liên minh châu Âu EU. Triển vọng thương mại, đầu tư, giáo dục và nghiên cứu đối với Việt Nam và Đức
(Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; ) [Việt Nam; Đức; ] [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Stoffers, Andreas; Ziegenhain, Patrick; ]
DDC: 337.597043 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019413. Trống đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật= VietNamese bronze drums art and hitstorical values/ Nguyễn Văn Cường (ch.b.), Phạm Quốc Quân, Nguyễn Văn Đoàn....- H.: Văn hoá dân tộc, 2015.- 159tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047008100
    Tóm tắt: Tập hợp tất cả các loại trống như trống H.I, H.II, H.III, H.IV và loại đặc biệt với những phần giới thiệu sơ lược về lịch sử, văn hoá và nghệ thuật
(Giá trị nghệ thuật; Lịch sử; Trống đồng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thắng; Nguyễn Quốc Bình; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Văn Đoàn; Phạm Quốc Quân; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962056. TRỊNH THU HƯƠNG
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045639368
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ]
DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023067. Toán 8Song ngữ Việt - Anh = Mathematics 8 : Bilingual Vietnamese - English. T.1/ Phan Đức Chính (tổng ch.b.), Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình... ; Dịch: Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Thúc Giang ; Trần Cao Bội Ngọc h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786040040435
(Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Thúc Giang; Nguyễn Văn Dũng; Ngô Hữu Dũng; Phan Đức Chính; Trần Cao Bội Ngọc; Trần Đình Châu; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854176. ĐÀO ĐĂNG PHONG
    Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary/ Đào Đăng Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân.- H.: Hồng Đức, 2022.- 1030tr.; 17 cm.
    ISBN: 9786043619539
    Tóm tắt: Gồm 70000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ninh Hùng; Trần Văn Huân; ]
DDC: 423.95922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923290. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Endless field: "From the beloved and bestselling original in Vietnamese, Cánh đồng bất tận"/ Nguyễn Ngọc Tư ; Transl.: Hung M. Duong, Jason A. Picard ; Ill.: Bùi Công Khánh.- Ho Chi Minh City: Tre Publishing House, 2019.- 102 p.: pic.; 20 cm.
    ISBN: 9786041150225
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Công Khánh; Hung M. Duong; Picard, Jason A.; ]
DDC: 895.92234 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951602. ĐOÀN THỊ TÌNH
    Trang phục người Việt xưa - nay= Vietnamese costumes through the ages/ Đoàn Thị Tình.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 286tr.: minh hoạ; 23x25cm.
    Phụ lục: tr. 216-253. - Thư mục: tr. 254-255
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047884315
    Tóm tắt: Giới thiệu trang phục hàng ngày của người Việt từ thời vua Hùng đến nay, trang phục lễ cưới, lễ tang và trang phục của một số tổ chức chung như quân đội, tôn giáo trong xã hội Việt Nam hiện đại
(Người Việt Nam; Trang phục; )
DDC: 391.008995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987645. Cẩm nang học tiếng Việt cho người nước ngoài: Hướng dẫn giao tiếp cho du khách và người nước ngoài lưu trú ở Việt Nam= Learn & practice Vietnamese : A communication guide for travellers and residents/ Tổng hợp, biên dịch: Lê Khánh Vy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2016.- 255 p.: tab.; 21 cm.
    App.: p. 129-255
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786045828663
(Thực hành; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khánh Vy; ]
DDC: 495.92282 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989273. HOÀNG ANH TUẤN
    Thương mại thế giới và hội nhập của Việt Nam thế kỷ XVI - XVIII= World trade and Vietnamese integration (sixteenth - eighteenth centuries)/ Hoàng Anh Tuấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 298tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 263-285
    ISBN: 9786046241768
    Tóm tắt: Thương mại thế giới thế kỷ XVI-XVIII. Việt Nam trong mạng lưới thương mại Đông Á thế kỷ XVI-XVIII và chính sách ngoại thương của Đàng Ngoài cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII. Trao đổi toàn cầu, toàn cầu hoá và hội nhập của Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII
(Hội nhập kinh tế; Thương mại quốc tế; Thời trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.09597 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996495. Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary/ Tu chỉnh, h.đ.: Lâm Quang Đông, Khoa Anh trường ĐHNN - ĐHQGHN.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- XXXII, V59, 1570tr.: minh hoạ; 18cm.
    ISBN: 9786046262374
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 350.000 đầu mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lâm Quang Đông; ]
DDC: 423.95922 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996497. Từ điển Anh - Việt dành cho học sinh= English - Vietnamese dictionary for students/ Tu chỉnh, h.đ.: Lâm Quang Đông, Khoa Anh trường ĐHNN - ĐHQGHN.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- XXXII, V59, 838tr.: minh hoạ; 16cm.
    ISBN: 9786046270263
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt dành cho học sinh, giải nghĩa 200.000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lâm Quang Đông; ]
DDC: 423.95922 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038864. ĐỖ MINH HÙNG
    Từ ngữ Anh - ViệtGiáo dục học ngôn ngữ và ngoại ngữ tiếng Anh = English - Vietnamese: Terms of language education and english as a foreign language/ Đỗ Minh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 303tr.: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 275-281
    ISBN: 9786045811368
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ, cụm từ tiếng Anh thông dụng trong nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432635. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- XIII, 801tr: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; Đào Ngọc Chương; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905523. Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam= Catalogue des inscriptions du Việt-Nam = Catalogue of Vietnamese inscriptions. T.10/ B.s.: Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Lê Tuấn Anh, Vũ Lan Anh....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 859tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    ISBN: 9786049569487
    Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các đình, chùa, đền, miếu, các từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam; cung cấp những thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, lai lịch tác giả, những người tham gia hình thành văn bản, vấn đề chữ huý và phân loại chủ đề văn khắc,...
(Chữ Hán Nôm; Tư liệu cổ; Văn bia; Văn khắc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Tuấn Anh; Nguyễn Hữu Mùi; Nguyễn Kim Măng; Trịnh Khắc Mạnh; Vũ Lan Anh; ]
DDC: 016.495179597 /Price: 245000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.