Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1041.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275388. SHIGLEY, JOSEPH E.
    Mechanical engineering design/ Joseph E. Shigley, Charles R. Mischke, Richard G. Budynas.- 7th ed.- New York,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2004.- xxv, 1030 p.: ill.; 26 cm.- (McGraw-Hill series in mechanical engineering)
    Ind.
    ISBN: 0072520361(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thiết kế cơ khí và các yếu tố liên quan trong quá trình thiết kế máy móc cơ khí. Phân tích những lỗi có thể xảy ra và đưa ra các phương hướng khắc phục, giảm thiểu lỗi trong thiết kế. Phân tích và Giới thiệu kỹ thuật thiết kế các chi tiết, thiết bị cụ thể (ốc vít, các thiết bị nối, các phụ tùng cơ bản, các bánh răng hay các thiết bị đàn hồi...)
(Cơ khí; Máy móc; Thiết kế; ) [Vai trò: Budynas, Richard G.; Mischke, Charles R.; ]
DDC: 621.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194471. KOWALSKI, WLADYSLAW JAN
    Aerobiological engineering handbook: A guide to airborne disease control technologies/ Wladyslaw Jan Kowalski.- NewYork...: Mc Graw Hill, 2006.- 846 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780071402453
    Tóm tắt: Tổng quan lịch sử các bệnh trên không trung và những giải pháp, thiết bị đã được sử dụng cho việc kiểm soát các dịch bệnh này. Đưa ra một số giải pháp kỹ thuật nhằm ngăn chặn và kiểm soát dịch bệnh lây truyền qua không khí
(Dịch bệnh; Không khí; Kiểm soát; Vi sinh vật; )
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946963. GAWDAT, MO
    Giải bài toán hạnh phúc: Xây dựng con đường đến niềm vui của bạn= Solve for happy: engineering your path to joy/ Mo Gawdat ; Thiên Khôi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 521tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786041129641
    Tóm tắt: Tập trung làm rõ những nguyên nhân khiến ta không hạnh phúc, bao gồm 6 ảo tưởng lớn (suy nghĩ, cái tôi, kiến thức, thời gian, sự kiểm soát, nỗi sợ), 7 điểm mù (sự chọn lọc một cách có chủ ý, giả định, dự đoán, trí nhớ, quy chụp, cảm xúc, sự phóng đại) và 5 sự thật (hiện tại, sự thay đổi, tình yêu, cái chết, đấng tạo hoá). Qua đó, giúp chúng ta thấy hạnh phúc là thứ có sẵn ở trong mỗi chúng ta, khi ta cho rằng những sự kiện diễn ra trong đời mình tốt đẹp hơn so với kỳ vọng của ta về cuộc sống thì ta sẽ hạnh phúc
(Cuộc sống; Hạnh phúc; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Thiên Khôi; ]
DDC: 158 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638784. PAUL, RICHARD
    Cẩm nang tư duy kỹ thuậtDựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện = The thinker's guide to engineering reasoning : Based on critical thinking concept & tools/ Richard Paul, Robert Niewoehner, Linda Elder ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn (Chuyển ngữ) ; Bùi Văn Nam Sơn (Hiệu đính).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 108 tr.; 22 cm.
    ISBN: 9786045856604
    Tóm tắt: Cẩm nang trình bày bản chất của các khái niệm và công cụ cho lập luận kĩ thuật. Đối với bộ môn, cẩm nang đưa ra một khái niệm và một hệ từ vựng được chia sẽ chung. Đối với sinh viên, cẩm nang là sách phụ trợ về mặt tư duy cho mọi sách giáo khoa trong mọi khóa học kĩ thuật. Bộ môn có thể dùng cẩm nang để xây dựng các bài giảng, bài tập và kiểm tra kĩ thuật. Sinh viên có thể dùng cẩm nang để cái thiện góc nhìn của mình trong bất kỳ lĩnh vực nghiên cứu kĩ thuật nào.
(Critical thinking; Tư duy phê phán; ) |Kỹ thuật; | [Vai trò: Bùi, Văn Nam Sơn; Elder, Linda; Hoàng, Nguyễn Đăng Sơn; Niewoehner, Robert; ]
DDC: 160 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994022. Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ= Technical regulation of engineering geological investigation for construction in karst areas.- H.: Xây dựng, 2016.- 76tr.: minh hoạ; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 36-74. - Thư mục: tr. 75
    ISBN: 9786048219581
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9402:2012 về chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ gồm các vấn đề: Phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, đặc điểm hình thành và phát triển các-tơ...
(Công trình xây dựng; Khảo sát địa chất; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.1510218597 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018587. Công tác thi công toà nhà - Sai số hình học cho phép= Building engineering work - Permissible tolerances in geometry.- Xuất bản lần 2.- H.: Xây dựng, 2015.- 46tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    ISBN: 9786048217181
    Tóm tắt: Trình bày quy định về sai số hình học cho phép trong các công tác xây lắp, áp dụng cho nhà ở, công trình công cộng
(Thi công; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Toà nhà; ) [Việt Nam; ]
DDC: 690.0218597 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733592. GHAVAMI, M.
    Ultra wideband signals and systems in communication engineering/ M. Ghavami, L. B. Michael, R. Kohno.- 2nd ed..- Chichester, UK: John Wiley & Sons, 2007.- xxx, 304 p.: ill. charts; 26 cm..
    Previous ed.: 2004.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780470027639
    Tóm tắt: The book explains the basic signal processing that underlies current ultra-wideband systems, in order to provide a foundation that will remain useful as applications and regulations change. The content focuses on civilian communications applications
(Broadband communication systems; Ultra-wideband devices; Hệ thống truyền thông băng thông rộng; Thiết bị siêu cao tần; ) |Hệ thống truyền thông; Viễn thông; truyền thông băng thông rộng; | [Vai trò: Kohno, Ryuji; Michael, L. B.; ]
DDC: 621.3821 /Price: 1620000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014440. Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung= Building and civil engineering - Vocabulary. Part 1: General terms.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 81tr.; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    ISBN: 9786048215613
    Tóm tắt: Trình bày các thuật ngữ về nhà và công trình dân dụng được sắp xếp theo thể loại như: nhà, công trình xây dựng, không gian... trong đó mỗi thuật ngữ đều có từ vựng chuẩn tiếng Mỹ hoặc thứ tiếng khác tương đương
(Công trình dân dụng; Nhà dân dụng; Thuật ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.10218597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072857. HAYT, WILLIAM HART
    Engineering electromagnetics/ William H. Hayt, John A. Buck.- 8th ed..- New York: McGraw-Hill, 2012.- xiv, 593 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 580-593
    ISBN: 9780073380667
(Lí thuyết; Điện từ; ) [Vai trò: Buck, John A.; ]
DDC: 530.141 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447114. ALEXANDER, CHARLES K.
    Engineering skills for career success/ Charles K. Alexander, James Watson..- First edition..- New York: Mc Graw Hill, 2014.- xv, 332 pages: ill. ;; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780073385921
(Engineering; ) [Vai trò: Watson, James; ]
DDC: 620.0023 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997952. MCCUE, CAMILLE
    Getting started with engineering/ Camille McCue.- Hoboken: Hoboken, 2016.- vi, 122 p.: ill.; 22 cm.
    App.: p. 120-122
    ISBN: 9781119291220
(Khoa học; Kĩ thuật; )
DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061087. COSTANZO, FRANCESCO
    Engineering mechanics: Statics & dynamics/ Francesco Costanzo, Michael E. Plesha, Gary L. Gray.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxxii, 765 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. A1-A15. - Ind.: p. I1-I9
    ISBN: 9780073380315
(Cơ học ứng dụng; ) [Vai trò: Gray, Gary L.; Plesha, Michael E.; ]
DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194359. CENGEL, YUNUS A.
    Thermodynamics: An engineering approach/ Yunus A. Cengel, Michael A. Boles.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xxxvi, 988 p.: phot.; 25 cm.- (McGraw-Hill series in mechanical engineering)
    Ind.
    ISBN: 0072884959(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về nhiệt động học: năng lượng, truyền năng lượng và phân tích năng lượng phổ biến; thuộc tính của các chất nguyên chất; luật thứ hai của nhiệt động lực học, entrôpy, hỗn hợp gas, các phản ứng hoá học,..
(Kĩ thuật; Nhiệt; Động lực học; ) [Vai trò: Boles, Michael A.; ]
DDC: 621.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463647. SU, SHING-FONG
    The UMTS air-interface in RF engineering: design and operation of UMTS networks/ Shing-Fong Su.- New York: McGraw-Hill, 2007.- xxvii, 356 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780071488662(alk.paper)
(Radio circuits; Radio frequency; )
DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477991. McGraw-Hill dictionary of electrical and computer engineering.- New York: McGraw-Hill, 2004.- xi, 684 p.: ill.; 21cm.
    ISBN: 0073041521
(Computer engineering; Electric engineering; Kỹ thuật tin học; kỹ thuật điện tử; )
DDC: 004/.03 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230402. HOLTZAPPLE, MARK T.
    Concepts in engineering/ Mark T. Holtzapple, W. Dan Reece.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- XIII, 274p.: fig., phot.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 0071214739(ISE)
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm chung về khoa học kỹ thuật dành cho sinh viên cụ thể về ứng dụng kĩ thuật để giải quyết các vấn đề, các nguyên tắc kĩ thuật & các ngành liên quanđến môn khoa học công trình, phương pháp thiết kế, chế tạo máy, đạo đức nghề nghiệp, giải quyết các lỗi kĩ thuật
(Khoa học kĩ thuật; Ứng dụng; ) [Vai trò: Reece, W. Dan; ]
DDC: 620 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229683. BLANK, LELAND
    Engineering economy/ Leland Blank, Anthony Tarquin.- 6th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- XIX, 770p.; 23 cm.- (McGraw-Hill series in industrial engineering and management science.)
    ISBN: 0073203823(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc cơ bản và những áp dụng của việc phân tích vào ngành kỹ thuật ứng dụng: Nền tảng của kinh tế kỹ thuật, các yếu tố phân tích đánh giá những giá trị kinh tế của kỹ thuật, phương pháp phân tích và lập kế hoạch...
(Kinh tế; Kĩ thuật; Ứng dụng; ) [Vai trò: Tarquin, Anthony; ]
DDC: 658.152 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237886. SCHACH, STEPHEN R.
    Object-oriented and classical software engineering/ Stephen R. Schach..- 6th ed.- Boston,...: McGraw-Hill Higher Education, 2005.- xxi, 581 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072865512(acidfree)
    Tóm tắt: Giới thiệu về lập trình hướng đối tượng và kỹ thuật phần mềm. Kiến thức về kỹ thuật phần mềm: chu kỳ phần mềm, qui trình, các nhóm, kiểm tra, công cụ thương mại, mô đum, đối tượng... Chu kỳ phần mềm dòng công việc: nhu cầu, phân tích truyền thống, phân tích hướng đối tượng, thiết kế, sử dụng ngôn ngữ UML, C++...
(Lập trình; Ngôn ngữ C++; Ngôn ngữ UML; Phần mềm máy tính; ) {Lập trình hướng đối tượng; } |Lập trình hướng đối tượng; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311183. Standard handbook of plant engineering/ Ed.: Robert C. Rosaler.- 3rd ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2002.- 1 v. (various pagings): ill.; 25 cm.- (McGraw-Hill standard handbooks)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0071361928(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về quản lí cơ sở vật chất, thiết bị máy móc nhằm mang lại hiệu quả tối đa của máy móc. Kiến thức về khả năng hoạt động cơ bản của máy móc, công nghệ bảo dưỡng cơ bản, sửa chữa và thay thế.
(Cơ sở vật chất; Máy móc; Quản lí; Thiết bị; Tiêu chuẩn; ) [Vai trò: Rosaler, Robert C.; ]
DDC: 658.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310688. GENGEL, YUNUS A.
    Thermodynamics: An engineering approach/ Yunus A. Gengel, Michael A. Boles.- 4th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- XXX, 929p.: fig.; 27 cm.- (McGraw - Hill series in mechanical engineering)
    Ind.
    ISBN: 0072383321
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về nhiệt động. Phân tích các ứng dụng kỹ thuật của nhiệt động lực trong ngành năng lượng, vật lý, nhiệt điện, hoặc điện lạnh...
(Kĩ thuật; Nhiệt động lực; )
DDC: 621.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.