Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 26.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499602. PHAN ĐỨC PHÚ
    Trò chơi vận động: Dùng trong trường phổ thông cơ sở/ Phan Đức Phú, Trần Đồng Lâm.- H.: Thể dục thể thao, 1981.- 105tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp tổ chức và giảng dạy trò chơi cho trẻ em; Một số trò chơi rèn luyện trí nhớ, phản xạ, kỹ năng nhảy, chạy, ném, thăng bằng, tổng hợp...
{Thể dục thể thao; phổ thông cơ sở; trò chơi; } |Thể dục thể thao; phổ thông cơ sở; trò chơi; | [Vai trò: Phan Đức Phú; Trần Đồng Lâm; ]
/Price: 3,90đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609079. NGUYỄN QUANG VINH
    Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông cơ sở. T.2/ Nguyễn Quang Vinh; Nguyễn Tấn, Lê Hiệp.- Tp. HCM: Giáo dục, 1984.- 208 tr.; 21 cm..
|Phương pháp giảng dạy; Phổ thông cơ sở; Sinh học; |
DDC: 570.76 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560249. Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn: Dùng cho các trường phổ thông cơ sở/ Pts.Đỗ Đức Thái biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 1993.- 184tr; 20cm.
{Giáo dục; giáo dục; giáo trình; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; số học; toán chọn lọc; toán học; đại số; } |Giáo dục; giáo dục; giáo trình; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; số học; toán chọn lọc; toán học; đại số; | [Vai trò: Đỗ Đức Thái; ]
/Price: 2500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561165. Tự chế tạo dụng cụ thí nghiệm hóa chất và phương pháp tiến hành thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông cơ sở/ Trần Quốc Đắc biên soạn.- Hải Hưng.: Công ty Sách giáo khoa thiết bị Hải Hưng, 1992.- 243tr; 19cm.
{Giáo dục; Hải Dương; Hải Hưng; giảng dạy; hóa chất; hóa học; học tập; phương pháp; thí nghiệm; trường phổ thông cơ sở; tài liệu; tư liệu; địa chí; địa phương; ấn phẩm địa phương; } |Giáo dục; Hải Dương; Hải Hưng; giảng dạy; hóa chất; hóa học; học tập; phương pháp; thí nghiệm; trường phổ thông cơ sở; tài liệu; tư liệu; địa chí; địa phương; ấn phẩm địa phương; |
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564544. PHAN ĐỨC PHÚ
    Trò chơi vận động: Dùng cho trường phổ thông cơ sở/ Phan Đức Phú, Trần Đồng Lâm.- H.: Thể dục thể thao, 1981.- 105tr; 19cm.
{Tổ chức; giảng dạy; phổ thông cơ sở; rèn luyện; thể dục; thể thao; vận động; } |Tổ chức; giảng dạy; phổ thông cơ sở; rèn luyện; thể dục; thể thao; vận động; | [Vai trò: Phan Đức Phú; Trần Đồng Lâm; ]
/Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566256. Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp I trường Phổ thông cơ sở.- H.: Giáo dục, 1980.- 231tr; 19cm.
    Tài liệu nội bộ dùng trong các trường đào tạo và bồi dưỡng giáo viên cấp I
    Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp I trường Phổ thông cơ sở
{Ngôn ngữ; giáo dục; giảng dạy; ngữ văn; phương pháp; sơ thảo; trường Phổ thông cơ sở; } |Ngôn ngữ; giáo dục; giảng dạy; ngữ văn; phương pháp; sơ thảo; trường Phổ thông cơ sở; |
/Price: 0đ53 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371008. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp 1 trường phổ thông cơ sở: Tài liệu nội bộ dùng trong các trường đào tạo và bồi dưỡng giáo viên cấp 1/ Nhóm b.S: Nguyễn Huy Tưởng (ch.b), Nguyễn Huy Đàn, Nguyễn Thượng Luyến, ....- H.: Giáo dục, 1980.- 231tr; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Các điểm chính của dự thảo chương trình ngữ văn cấp 1; Phương hướng cải cách chương trình, vị trí môn ngữ văn ở cấp 1; hướng dẫn về phương pháp giảng dạy từng môn học trong chương trình ngữ văn cấp 1
{Ngữ văn; cấp 1; phương pháp dạy; sách giáo viên; } |Ngữ văn; cấp 1; phương pháp dạy; sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Huy Đàn; Nguyễn Thượng Luyến; Nguyễn Thị Nhất; Trịnh Mạnh; ]
/Price: 0,53đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607483. LÊ NGUYÊN CẤN
    Phân tích bình giảng tác phẩm văn học nước ngoài ở trường phổ thông cơ sở/ Lê Nguyên Cấn.- H.: ĐH Quốc gia, 2001.- 399 tr.; 21 cm..
(Bình giảng văn học; Tác phẩm; ) |Văn học; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691277. CAO ANH TUẤN
    Thiết kế kĩ thuật trường phổ thông cơ sở An Thới, thành phố Cần Thơ/ Cao Anh Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Kỹ Thuật Xâ, 1998; 68tr..
(civil engineering; ) |Kĩ thuật xây dựng; Lớp Thủy công K19; |
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610540. NGUYỄN TẤN
    Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông cơ sở: Sách cao đẳng sư phạm. T.1: Lý luận đại cương/ Nguyễn Tấn.- [Kđ]: [Knxb], 1985.- 112 tr.; 21 cm..
    Cục đào tạo bồi dưỡng
(Sinh học; ) |Phương pháp giảng dạy; |
DDC: 570.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680260. Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp Cấp I trường phổ thông cơ sở.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1979; 204tr..
    Tài liệu có tác dụng nghiên cứu hồi cố
(vietnamese language - study and teaching ( elementary ); ) |Phương pháp giảng dạy văn học ở trường phổ thông; Sách tiểu học; |
DDC: 372.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740669. Các quy định mới về điều lệ, quy chế trường phổ thông cơ sở, phổ thông trung học/ Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Hà Nội: Lao động, 2013.- 271 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các quy định mới về điều lệ, quy chế nhằm hướng dẫn trường phổ thông cơ sở, phổ thông trung học hoạt động có hiệu quả, góp phần thực hiện thắng lợi việc đổi mới căn bản và toàn diện ngành giáo dục
(Pháp luật; Văn bản pháp luật; ) |Luật giáo dục; Điều lệ; Quy chế; Học sinh; Việt Nam; |
DDC: 344.597 /Price: 150000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583348. Từ điển bách khoa nhà hoá học trẻ tuổi: Sách dùng cho học sinh trường phổ thông cơ sở và trường phổ thông trung học.- H.: Giáo dục, 1994.- 400tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc về hoá học và các nhà hoá học trẻ tuổi
{Hoá học; Nhà hoá học; Trẻ tuổi; Từ điển; } |Hoá học; Nhà hoá học; Trẻ tuổi; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502365. PHẠM THỊ VY
    Kinh nghiệm giảng dạy kĩ thuật phục vụ trong trường phổ thông cơ sở: Tài liệu dùng cho giáo viên/ B.s: Phạm Thị Vy.- H.: Giáo dục, 1984.- 59tr.; 21cm.
{Kỹ thuật phục vụ; sách giáo viên; tiểu học; } |Kỹ thuật phục vụ; sách giáo viên; tiểu học; |
/Price: 2đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505260. Hà Nội - Mạng lưới trường phổ thông cơ sở và phổ thông trung học: Bản đồ mạng lưới trường học.- H., 1982.- 1 tờ: Màu; 35x35cm..
(Bản đồ; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; ) [Hà Nội; Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502908. Sổ tay người hiệu trưởng: Trường phổ thông cơ sở/ Trịnh Văn Ngân, Vũ Duy Thành, Mai Nhiệm, ....- H.: Giáo dục, 1982.- 97tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm, mục tiêu phấn đấu của trường phổ thong cơ sở. Nhiệm vụ của người hiệu trưởng. Nội dung và cách chỉ đạo những hoạt động cơ bản trong nhà trường. Một số vấn đề tổ chức và lề lối làm việc người hiệu trưởng
{Trường phổ thông cơ sở; cán bộ quản lý; sách tra cứu; } |Trường phổ thông cơ sở; cán bộ quản lý; sách tra cứu; | [Vai trò: Mai Nhiệm; Phùng Đệ; Trịnh Văn Ngân; Vũ Duy Thành; Đặng Nhữ; ]
/Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592496. Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp I trường phổ thông cơ sở: Tài liệu nội bộ dùng trong các trường đào tạo và bồi dưàng giáo viên cấp I.- H: Giáo Dục, 1979.- 204tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưàng
{Ngôn ngữ Tiếng Việt; Phương pháp dạy ngữ văn; } |Ngôn ngữ Tiếng Việt; Phương pháp dạy ngữ văn; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315485. LÊ NGUYÊN CẨN
    Phân tích - bình giảng tác phẩm văn học nước ngoài: ở trường phổ thông cơ sở/ Lê Nguyên Cẩn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 399tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài phân tích, bình giảng về các tác giả, tác phẩm văn học của Trung Quốc, Nhật Bản, Hy Lạp, Nga...
{Bình giảng; Phân tích văn học; Phổ thông cơ sở; Tác phẩm; Văn học nước ngoài; } |Bình giảng; Phân tích văn học; Phổ thông cơ sở; Tác phẩm; Văn học nước ngoài; |
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286055. TRƯƠNG ĐỨC THÀNH
    Bài tập về phép viết câu, viết đoạn, làm bài: Dùng cho việc ôn luyện ở trường phổ thông cơ sở/ b.s.: Trương Đức Thành (ch.b.), Hồ Sĩ Minh Đô, Vũ Duy Quảng, Hoàng Trọng Canh.- H.: Giáo dục, 1996.- 103tr; 19cm.
{bài tập; lý luận văn học; sách đọc thêm; } |bài tập; lý luận văn học; sách đọc thêm; | [Vai trò: Hoàng Trọng Canh; Hồ Sĩ Minh Đô; Vũ Duy Quảng; ]
/Price: 6000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343543. TRẦN QUỐC ĐẮC
    Tự chế tạo dụng cụ thí nghiệm, hoá chất và phương pháp tiến hành thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông cơ sở: Dùng cho giáo viên cấp II/ Trần Quốc Đắc.- Hải Hưng: Công ty sách giáo khoa thiết bị trường học Hải Hưng, 1992.- 239tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp điều chế một số hoá chất thí nghiệm ở trường phổ thông cơ sở, chế tạo các dụng cụ thí nghiệm và phương pháp tiến hành các thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông cơ sở và ở nhà
{Dụng cụ thí nghiệm; Hoá chất; Hoá học; } |Dụng cụ thí nghiệm; Hoá chất; Hoá học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.