![]() Hà Nội học: Cơ sở thực tiễn, nền tảng học thuật và định hướng phát triển/ Phạm Hồng Tung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 247tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 163-170. - Phụ lục: tr. 171-247 ISBN: 9786046266389 Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu về Hà Nội. Yêu cầu đặt ra đối với ngành Hà Nội học từ thực tiễn phát triển bền vững của thủ đô. Nền tảng học thuật của ngành Hà Nội học và định hướng phát triển ngành Hà Nội học (Xã hội học; Định hướng phát triển; ) [Hà Nội; ] DDC: 301.0959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hà Nội học: Cơ sở thực tiễn, nền tảng học thuật và định hướng phát triển/ Phạm Hồng Tung.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 247tr; 24cm. ISBN: 9786046266389 Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu về Hà Nội; Đưa ra yêu cầu, nền tảng học thuật và định hướng phát triển ngành Hà Nội học {Hà Nội; Việt Nam; Xã hội học; } |Hà Nội; Việt Nam; Xã hội học; | DDC: 301.0959731 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Bứt phá từ vựng tiếng Anh học thuật với 1101+ từ vựng thiết yếu/ Justin Grosslight.- H.: Phụ nữ, 2018.- 407 tr.; 30 cm. ISBN: 9786045655528 Tóm tắt: Giới thiệu 1100+ từ vựng xuất hiện trong tiếng Anh học thuật và nâng cao, đặc biệt với các kì thi đầu vào bậc đại học. (Tiếng Anh; Từ vựng; ) DDC: 428.2 /Price: 250000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Vẫy vào vô tận: Tuỳ bút chân dung học thuật/ Đỗ Lai Thuý.- H.: Phụ nữ, 2014.- 463tr.: ảnh chân dung; 21cm. ISBN: 9786045621813 Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về tiểu sử, niên biểu, danh mục tác phẩm và những đóng góp vào công cuộc xây dựng con đường học thuật và tư tưởng đất nước của 17 nhà nghiên cứu như: Nguyễn Trường Tộ, Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Văn Vĩnh, Phạm Quỳnh, Phan Khôi, Nhất Linh... (Nhân vật lịch sử; Tiểu sử; Tác phẩm; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.70099 /Price: 116000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bứt phá từ vựng tiếng Anh học thuậtVới 1101+ từ vựng thiết yếu = Vocabulary Quest : 101+ Essential words to succeed in English/ Justin Grosslight.- H.: Phụ nữ, 2019.- 407tr.: bảng; 30cm. ISBN: 9786045655528 Tóm tắt: Cung cấp hơn 1101 từ vựng tiếng Anh học thuật thông qua các bài đọc và bài tập tương ứng (Tiếng Anh; Từ vựng; ) DDC: 428.1 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nhập môn số học thuật toán/ Hà Huy Khoái.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 156tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Thuật toán. Số nguyên. Các hàm số học. Thặng dư bình phương. Trường và đa thức. ứng dụng vào lý thuyết mật mã. Đường cong elliptic {Toán học; hàm số; sách đọc thêm; số học; số nguyên; } |Toán học; hàm số; sách đọc thêm; số học; số nguyên; | /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nghĩa vụ học thuật/ Donald Kennedy; Hoàng Kháng, Tô Diệu Lan, Cao Lê Thanh Hải dịch.- H.: Tri thức, 2012.- 529tr; 21cm. Tóm tắt: Thể hiện những trải nghiệm sâu sắc những hiểu biết khách quan và công bằng về các viện đại học Hoa Kỳ; nêu lên những vấn đề, nhiệm vụ căn bản, những giá trị mà các viện đại học gặp phải như: vấn đề liên quan đến việc tổ chức, những thành tựu và con đường đưa đến một tương lai sáng tạo cho các viện đại học nghiên cứu. (Giáo dục; Mục tiêu; Mục đích; ) [Mỹ; ] {Học thuật; } |Học thuật; | [Vai trò: Cao Lê Thanh Hải; Hoàng Kháng; Tô Diệu Lan,; ] DDC: 378.73 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Giáo trình kỹ năng viết học thuật 2= Advanced writing skills II/ B.s.: Nguyễn Bửu Huân (ch.b.), Hồ Phương Thùy, Nguyễn Thị Nguyên Tuyết.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2019.- VII, 179 p.: tab.; 24 cm. ISBN: 9786049651908 (Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hồ Phương Thùy; Nguyễn Thị Nguyên Tuyết; ] DDC: 808.0420711 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình kỹ năng viết học thuật 2= Advanced writing skills II/ B.s.: Nguyễn Bửu Huân (ch.b.), Hồ Phương Thùy, Nguyễn Thị Nguyên Tuyết.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018.- vii, 179 p.: tab.; 24 cm. ISBN: 9786049199912 (Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hồ Phương Thùy; Nguyễn Thị Nguyên Tuyết; ] DDC: 808.0420711 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tiếng Anh chuyên ngành Tóm tắt: Cung cấp các bài tập và hướng dẫn sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Học thuật {Học thuật; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Tiếng Anh; Tiếng Anh chuyên ngành; Từ vựng; } |Học thuật; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Tiếng Anh; Tiếng Anh chuyên ngành; Từ vựng; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Thanh Ly; Đặng Ái My; ] DDC: 428.2 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Để thành công ở trường Đại học: phát triển, hoàn thiện kỹ năng cá nhân và kỹ năng học thuật/ Bob Smale, Julie Fowlie; Lê Hồng Vân dịch; Thanh Minh hiệu đính.- H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2010.- 389tr.; 21cm. Tóm tắt: Phát triển các kỹ năng cá nhân; phát triển các kỹ năng học tập... {Giáo dục; trường đại học; } |Giáo dục; trường đại học; | DDC: 372.13028 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Một số gương mặt văn chương - học thuật Việt Nam hiện đại/ Phong Lê.- H.: Giáo dục, 2001.- 450tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu những khuôn mặt - những nhà văn thơ trong văn đàn hiện đại Việt Nam, từ những người khởi đầu (Hồ Chí Minh, Tản Đà) tới những người viết từ trước năm 1945 cho đến nay: Ngô Tất Tố, Nguyễn Công Hoan, Đặng Thai Mai, Đổng Chi... {Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.92209 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Một số ý kiến của các nhà nghiên cứu, lý luận phê bình và các hoạ sĩ tại hội nghị học thuật về Nguyễn Phan Chánh: nghệ thuật tranh lụa, sự nghiệp sáng tạo, tính dân tộc, cuộc đời và sự nghiệp của hoạ sĩ tranh lụa bậc thầy Nguyễn Phan Chánh {Hội hoạ; Hội nghị học thuật; Nguyễn Phan Chánh; Tranh lụa; hoạ sĩ; } |Hội hoạ; Hội nghị học thuật; Nguyễn Phan Chánh; Tranh lụa; hoạ sĩ; | /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bất định về học thuậtTình trạng học tập hạn chế trong trường Đại học = Academically adrift : limited learning on college campuses/ Richard Arum, Josipa Roksa ; Phạm Tấn Hoàng Sơn (dịch) ; Phạm Viêm Phương (Hiệu đính).- Hà Nội: Nxb. Hồng Đức, 2017.- 311 tr.; 24 cm. ISBN: 9786049492273 Tóm tắt: Đưa ra những ý kiến lo lắng về giáo dục đại học, kiểu như liệu sinh viên tốt nghiệp đã có những kỹ năng cần thiết, nhất là kỹ năng tư duy phản biện và lập luận phức hợp, để làm hài lòng nhà tuyển dụng và đảm bảo tính cạnh tranh của nền kinh tế hay không; nguồn tài trợ nghiên cứu dồi dào có làm các giáo sư hàng đầu xao lãng hoặc rời xa nhiệm vụ giảng dạy ở bậc cử nhân không; sinh viên hiện nay học để phát triển kiến thức và kỹ năng hay chỉ để lấy bằng cấp; sinh viên có đủ hiểu biết về nghề nghiệp mà họ chọn lựa, về những đòi hỏi kiến thức của nghề hoặc nhu cầu đối với nghề ấy trong tương lai không; học sinh trung học có cơ hội đồng đều và được chuẩn bị đồng đều để bước vào đại học hay không; vân vân, đã không ngừng được nêu lên ngay trên đất Mỹ, một quốc gia được xem là có nền giáo dục tốt nhất thế giới. (Education, Higher; Giáo dục Đại học; ) |Học thuật; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Phạm, Viêm Phương; Phạm, tấn Hoàng Sơn; ] DDC: 378.198 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9786046413493 |Kỹ Năng Sống; Phương pháp học tập; Sinh Viên; | [Vai trò: Bob Smale; Julie fowlie; Lê Hồng Vân; Thanh Minh; ] DDC: 378.1 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật: Level 4/ Alice Oshima, Ann Hogue.- 4th edition.- Hà Nội: Văn hóa Hồng Đức, 2012.- 336 tr.; 24 cm..- (The Longman Academic Writing Series) |Kỹ năng viết; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tự học; | DDC: 428 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Luyện kỹ năng viết tiếng anh học thuật: Academic writing english/ Alice Oshima ; Hồng Đức (Giới thiệu).- Hà Nội: Hồng đức, 2012.- 335 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm hai phần: kỹ năng viết đoạn, cung cấp tổng quan về đoạn; kỹ năng viết bài tiều luận. (English language; Anh ngữ; ) |Kỹ năng viết tiếng Anh; Tiếng Anh học thuật; Writing; Viết; | [Vai trò: Hồng Đức; ] DDC: 808.06 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Sổ tay danh nhân thế giới: Chính trị, quân sự, khoa học kỹ thuật, kinh tế, học thuật, tư tưởng, văn học nghệ thuật/ Vũ Bội Tuyền chủ biên.- Hà Nội: Phụ nữ, 2008.- 491 tr.: Ảnh chụp; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu hơn 400 danh nhân thế giới có ảnh hưởng rộng trong các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, Khoa học kỹ thuật, văn học, nghệ thuật, tư tưởng, học thuật (Celebrities; Danh nhân; ) |Danh nhân thế giới; Biography; Tiểu sử; | DDC: 920.02 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật: Writing Academic english. Volume 4/ Alice Oshima, Ann Hogue.- 4th.- Hà Nội: Văn hóa Hồng Đức, 2006.- 336 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Contents: paragraph structure ; Unity and coherence; supporting details; writing an essays; sentence structure. (English language; English language; Anh ngữ; ) |Kỹ năng viết tiếng Anh; Tu từ học tiếng Anh; Rhetoric; Writing; Viết; | [Vai trò: Hogue, Ann; ] DDC: 808.06 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |