Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 283.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723838. JAIN, RAVI
    Programming converged networks: Call control in Java, XML, and parlay IOSA/ Ravi Jain, John-Luc Bakker, Farooq Anjum.- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2005.- xxii, 268 p.: ill.; 2005.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0471268011
    Tóm tắt: One of the key characteristics of the next generation of communications networks is that they will be open for software vendors to create services for customers. These services will hinge on the development of flexible application programming interfaces (APIs) for call control. This book examines next generation APIs, emphasizing Java Call Control throughout. Readers will also find valuable insights into the pros and cons of various call control models.
(Cell phone systems; Convergence (Telecommunication); Internet telephony; Telephone systems; ) |Hệ thống viễn thông; Điện thoại di động; Data processing; Data processing; | [Vai trò: Anjum, Farooq; Bakker, John-Luc; ]
DDC: 621.3845 /Price: 111.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041818. HARRIS, NICK
    Beginning iOS programming: Building and deploying iOS applications/ Nick Harris.- Indianapolis: John Wiley & Sons, 2014.- xxiv, 312 p.: ill.; 24 cm.- (Wrox programmer to programmer)
    Ind.: p. 293-312
    ISBN: 9781118841471
(Lập trình; Phần mềm ứng dụng; ) {IOS; Iphone; } |IOS; Iphone; |
DDC: 005.26 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939505. Khủng long sừng cong Einiosaurus/ Tranh, lời: Dreamy Turtle ; Bảo Khanh dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 26cm.- (Công viên Khủng long)(Dành cho trẻ từ 4 tuổi)
    Tên sách tiếng Hàn: 한반도의 세기의 공룡들 - 에이니오사우르스가퍽퍽!
    ISBN: 9786045442807
    Tóm tắt: Giới thiệu cho trẻ về tên gọi, phân loại, thức ăn, thời kỳ sinh sống, nơi phát hiện, chiều dài, chiều cao và cân nặng của loài khủng long
(Giáo dục mẫu giáo; Khủng long; ) [Vai trò: Bảo Khanh; ]
DDC: 372.21 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041622. WILLEFORD, THOMAS
    The steampunk adventurer's guide: Contraptions, creations, and curiosities anyone can make/ Thomas Willeford ; Ill.: Phil Foglio.- New York: McGraw-Hill Education, 2014.- xx, 219 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 169-179. - Ind.: p. 211-219
    ISBN: 9780071827805
(Nghệ thuật trang trí; Đồ thủ công mĩ nghệ; ) [Vai trò: Foglio, Phil; ]
DDC: 745.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073151. GOLDSTEIN, NEAL
    iOS cloud development for dummies/ Neal Goldstein.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xviii, 460 p.: ill.; 24 cm.- (For dummies)
    Ind.: p. 433-459
    ISBN: 9781118026236
(Dịch vụ web; Phần mềm ứng dụng; Điện toán đám mây; ) {IOS; } |IOS; |
DDC: 006.76 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912600. FOX, CLAIRE
    Sống cân bằng= Work/life symbiosis : Nghệ thuật cân bằng tuyệt vời giữa công việc và cuộc sống/ Claire Fox ; Nguyễn Tư Thắng dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Hồng Đức ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2019.- 207tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048979836
    Tóm tắt: Chia sẻ một số phương pháp thiết thực nhằm tìm được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, cụ thể qua bốn thành tố chính như: Sống thật với chính mình, luôn làm cho mình trở thành người tuyệt vời nhất, thiết lập ưu tiên một cách khắt khe cho bản thân, và có những nguyên tắc rõ ràng trong cuộc sống
(Cuộc sống; Cân bằng; Tâm lí học; ) [Vai trò: Nguyễn Tư Thắng; ]
DDC: 158 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722809. RAMASWAM, SRICHANDER
    Managing credit risk in corporate bond portfolios: A practitioner’s guide/ Srichander Ramaswam.- Hoboken, NJ: Wiley, 2004.- xiv, 274 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0471430374
(Bonds; Credit; Risk management; ) |Quản trị đầu tư; |
DDC: 332.63234 /Price: 94.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493349. DICKENS, CHARLES
    The old curiosity shop/ Charles Dickens; introduction by Peter Washington; seventy-five illustration by Cattermole and Phiz.- London: Everyman's library, 1995.- 569p.; 21cm.
{Anh; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Anh; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cattermole; Dickens, Charles; Phiz; Washington, Peter; ]
DDC: 823.8 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961626. Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh: 1 từ dùng cho 3 câu (3 nghĩa khác nhau): 2412 trios of gapped sentences/ Vĩnh Bá sưu tập.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 398tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 398
    ISBN: 9786046277750
(Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Vĩnh Bá; ]
DDC: 428.2 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546451. Xây dựng mô hình trồng cây cỏ ngọt tập trung và nghiên cứu chiết xuất đường Steviosid trong lá cỏ ngọt trồng tại Hải Dương làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Xuân Trang.- Hải Dương: [Knxb.], 2014.- 100tr; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng cây cỏ ngọt và đánh giá kết quả nghiên cứu chiết xuất đường Steviosid trong lá cỏ ngọt trồng tại Hải Dương
{Bệnh tiểu đường; Cỏ ngọt; Hải Dương; Y học; Y học cổ truyền; Điều trị bệnh; Đông y; Đường Steviosid; Địa chí; } |Bệnh tiểu đường; Cỏ ngọt; Hải Dương; Y học; Y học cổ truyền; Điều trị bệnh; Đông y; Đường Steviosid; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Trang; ]
DDC: 615.50959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323538. JEKEL, JAMES F.
    Epidemiology, biostatistics, and preventive medicine/ James F. Jekel, David L. Katz, Joann G. Elmore.- 2nd ed.- Philadelphia: Saunders, 2001.- ix, 417 p.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0721690793
    Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết, các khái niệm cơ bản và các bài tập, câu hỏi, lời giải dành cho sinh viên về nhiều chủ đề khác nhau trong lĩnh vực dịch tễ học, thống kê sinh học, y học dự phòng và y tế công cộng
(Dịch tễ học; Thống kê; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Elmore, Joann G.; Katz, David L.; ]
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261047. HAMMOND, ALLEN L.
    Which world?: Scenarios for the 21st century/ Allen L. Hammond.- Washington, D.C: Island Press, 1998.- XIV, 306p.: m.; 23cm.- (Global destinies, regional choices)
    Bibliogr.: p. 269-292. - Ind.
    ISBN: 1559635754
    Tóm tắt: Phân tích, khảo sát về kinh tế, xã hội và môi trường hiện nay. Nghiên cứu thị trường thế giói, những vấn đề về môi trường và xã hội với những khủng hoảng và bạo lực. Khuynh hướng phát triển kinh tế xã hội trong tương lai và một số khu vực cụ thể
(Chính trị; Dự báo kinh tế; Kinh tế; )
DDC: 330.9051 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279200. PARKER, SYBIL P.
    McGraw-Hill dictionary of bioscience/ Sybil P. Parker.- New York: McGraw-Hill, 1997.- xiii, 511 p.; 21 cm.
    App.: p. 495-511
    ISBN: 9780071149198
(Khoa học sự sống; Sinh học; )
DDC: 570.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336978. Laboratory biosafety manual.- 2ed.- Geneva: World health organization, 1993.- xi, 133tr : ảnh; 24cm.
    Bảng tra
    ISBN: 9241544503
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực tế về công nghệ an toàn sinh học được sử dụng ở tất cả các cấp độ, từ những phòng thí nghiệm ở các bệnh viện huyện đến những thí nghiệm ngăn chặn tối thiểu sự phát sinh bệnh tật nguy hiểm. Các dụng cụ và kỹ thuật thí nghiệm thường dùng ở từng cấp độ, các hướng dẫn về an toàn hoá học, lửa và an toàn điện năng, tổ chức và đào tạo chương trình an toàn...
{An toàn sinh học; Thí nghiệm; } |An toàn sinh học; Thí nghiệm; |
DDC: 620.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538145. TORU UCHIMIZU
    Thần y Asklepios. T.1: Con ma mổ xẻ.- H.: Nxb.Kim Đồng.- 188tr: Tranh minh hoạ; 18cm.
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Hà Thuỷ; ]
DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538167. TORU UCHIMIZU
    Thần y Asklepios. T.2: Xin lỗi và tạm biệt.- H.: Nxb.Kim Đồng.- 186tr: Tranh minh hoạ; 18cm.
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; Vănm học Nhật Bản; } |Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; Vănm học Nhật Bản; | [Vai trò: Hà Thuỷ; ]
DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866223. WETZEL, CHARLIE
    Bí mật phía sau đế chế Marvel Studios: Cách một nhà xuất bản truyện tranh thất bại trở thành siêu anh hùng Hollywood/ Charlie Wetzel, Stephanie Wetzel ; Dịch: Hồng Vân, Hồng Thái.- H.: Văn học, 2021.- 215tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: The Marvel Studios story : How a failing comic book publisher became a Hollywood superhero
    Thư mục: tr. 180-215
    ISBN: 9786043076851
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát tiển của xưởng phim điện ảnh Marvel Studios, đặc biệt là cú lội ngược dòng thời đại để xây dựng nên thế hệ siêu anh hùng kiểu mới chưa từng có trong lịch sử truyện tranh và các câu chuyện hậu trường về Spider-man, Iron Man... cùng các chiến lược cạnh tranh, văn hoá doanh nghiệp, phương thức kinh doanh... đã giúp công ty trở thành một trong những xưởng phim thành công nhất trong lịch sử
(Lịch sử; Phát triển; Điện ảnh; ) [Mỹ; ] {Xưởng phim điện ảnh Marvel Studios; } |Xưởng phim điện ảnh Marvel Studios; | [Vai trò: Hồng Thái; Hồng Vân; Wetzel, Stephanie; ]
DDC: 384.806579493 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880340. Productos y servicios de tecnología de la información de Vietnam 2019/ Trad.: Nguyen Mai Anh.- H.: Hanoi Nacional Universidad, 2021.- 79 p.: fig., tab.; 24 cm.
    At head of title: Ministerio de Información y Comunicaciones
    ISBN: 9786043428964
(Công nghệ thông tin; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyen Mai Anh; ]
DDC: 303.483309597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942973. Khủng long chân thằn lằn= Brachiosaurus/ Tranh, lời: Dreamy Turtle ; Quỳnh Trang dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 26cm.- (Công viên khủng long)(Dành cho trẻ từ 4 tuổi)
    Tên sách tiếng Hàn: 한반도와 세기의 공룡들 [브라 키 오사우르스가 훅! 훅!]
    ISBN: 9786045444115
    Tóm tắt: Giới thiệu với các em thiếu nhi về chi khủng long chân thằn lằn Brachiosaurus với các phân bộ của chi, gồm: khủng long chân thú Afrovenator, khủng long phiến sừng Tuojiangosaurus, khủng longmặt sừng Chasmosaurus... cùng hệ sinh thái mà chúng từng sinh sống
(Khoa học thường thức; Khủng long; ) [Vai trò: Quỳnh Trang; ]
DDC: 567.9129 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988714. PHẠM THẾ BẢO
    Objective-C - Ngôn ngữ lập trình thiết bị di động trên nền tảng iOS/ Phạm Thế Bảo (ch.b.), Nguyễn Tuấn Hùng.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2016.- 457tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 451
    Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ lập trình Objective-C cho nền tảng iOS. Tìm hiểu về các lớp đối tượng và phương thức, thành phần, cấu trúc điều khiển, hướng đối tượng, kiểu dữ liệu trừu tượng... trong Objective-C. Khái quát sơ lược về foundation framework, quản lý bộ nhớ và cơ chế quản lý bộ nhớ, sao chép đối tượng, lưu trữ, cocoa và cocoa touch
(Ngôn ngữ lập trình; ) {Hệ điều hành iOS; Ngôn ngữ Objective-C; Thiết bị di động; } |Hệ điều hành iOS; Ngôn ngữ Objective-C; Thiết bị di động; | [Vai trò: Nguyễn Tuấn Hùng; ]
DDC: 005.258 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.