Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240645. FONTANA, DAVID
    Cesty ducha v moderním svete/ David Fontana.- Praha: Postál, 1999.- 231tr; 21cm.
    Thư mục sau chính văn

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240727. SUCHÝ, JOSEF
    Elíasovo svetlo/ Josef Suchý.- Trebíc: Akcent-Blok, 1999.- 148tr; 18cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240875. IONINA, N.A.
    Sto velikix hudes sveta/ N.A. Ionina.- M: Vehe, 1999.- 523s; 21sm.
    Tóm tắt: Những công trình kiến trúc vĩ đại của những thế kỉ trước, những kiến trúc cổ xưa nhất cũng như hiện đại nhất thời nay. Ví dụ như: Nhà thờ Dức bà Pari, tháp Aphen, nhà thờ chúa cứu thế...
{Kiến trúc; Lịch sử; Thế giới; } |Kiến trúc; Lịch sử; Thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277464. KORQAKOV, A.
    Boris El'cin: Ot rassveta do zakata/ A. Korqakov.- M.: Interbuk, 1997.- 478s; 19sm.
    Tóm tắt: Kể về những hoạt động chính trị của tổng thống Nga Brôrit Enxin từ lúc bắt đầu các hoạt động với tư cách là người đứng đầu nhà nước Nga tới lúc tuyên bố từ chức. Một phần quan trọng của cuốn sách dành về những hoat động hậu trường: sinh hoat gia đình, các sở thích với cá nhân.v.v
{Chính trị gia; Enxin, Bôrit; Nga; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tổng thống; } |Chính trị gia; Enxin, Bôrit; Nga; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tổng thống; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277496. KOSÍK, ANTONÍN
    Pospojovaný svet/ Antonín Kosík.- Praha: Prostor, 1997.- 126tr; 21cm.
{Séc; Thơ; Văn học hiện đại; } |Séc; Thơ; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282407. LOTMAN, Ư.M.
    Velikosvetskie obedy/ Ư.M. Lotman, E.A. Pogosăn.- S-Peterburg: Puwkinskij fond, 1996.- 318tr; 20cm.
{Rossiă; Truyện; Văn học hiện đại; } |Rossiă; Truyện; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Pogosăn, E.A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329544. GREBENÍCKOVÁ, RUZENA
    Literatura a fiktivní svety/ Ruzena Grebenícková.- Sl: Orientace, 1995.- 100tr; 21cm.
    Bảng tra
{Nghiên cứu văn học; Tiệp Khắc; } |Nghiên cứu văn học; Tiệp Khắc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332207. BULGAKOV, S.N.
    Svet nevehernij: Sozercaniă i umozreniă/ S.N. Bulgakov.- M.: Respublika, 1994.- 413tr; 20cm.- (Mysliteli XX veka)
    Tóm tắt: Những quan điểm triết học về khả năng tôn giáo, niềm tin và cảm xúc, tôn giáo và đạo đức, thế giới huyền thoại, thế giới tội ác, hoà bình, sự cứu vớt con người tội lỗi, chính quyền và thần quyền, cộng đồng và nhà thờ, sự kết thúc lịch sử của nhà tư tưởng và thần học Nga Sergei Bugakov
{Triết học; Trực quan; Tôn giáo; Tư liệu; } |Triết học; Trực quan; Tôn giáo; Tư liệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353084. SKLENÁR, KAREL
    Z cech do pompejí: Príbehy a objevy ceských archeologu ve svete/ Karel Sklenár.- Praha: Ed. Sklenárová, 1989.- 475tr : ảnh; 19cm.
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359868. CETL, JIRÍ
    Svet a clovek: Uvahy o utvárení a kultivaci svetového názoru/ Jirí Cetl.- Praha: Horizont, 1988.- 234tr; 18cm.- (Tribuna ekonomiky a politiky)
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359483. MÍSAR, ZDENEK
    Regionální geologie sveta/ Zdenek Mísar.- Praha: Academia, 1987.- 103tr : bản đồ; 22cm.
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358995. HRONEK, JIRÍ
    Byljsem pri tom, kdyz se Hroutil svet/ Jirí Hronek.- Novinár: Vydavatelství a nakladateství, 1986.- 245tr; 18cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361507. RAKONCAJ, JOSEF
    K 2/8611 m: Príbeh horolezce, který bez pouzití kyslíkového prístroje vystoupil na druhou nejvyssí horusveta/ Josef Rakoncaj, Milon Jasanský.- Praha: Kruh, 1986.- 138tr: ảnh mầu; 22cm.
[Vai trò: Jasanský, Milon; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359296. ERBEN, JOSEF LADISLAV
    Pul století svetobezcem/ Josef Ladislav Erben.- Praha: Panorama, 1986.- 254tr : 20 tờ ảnh mầu; 22cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402129. RÊKEMSÚC, A.
    Cô kỹ sư Svét-la-na: Tiểu thuyết/ A. Rêkemsúc ; Nguyễn Văn Khoả... dịch.- H.: Lao động, 1962.- 149tr; 19cm.
{Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Liên Xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khoả; Đỗ Đức Hiểu; ]
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.