Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 92.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968244. AMERY, HEATHER
    100 từ Anh - Việt đầu tiên/ Heather Amery ; Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Lê Thị Thu Ngọc dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 29tr.: tranh màu; 28cm.
    ĐTTS ghi: Usborne
    ISBN: 9786045641095
    Tóm tắt: Giới thiệu 100 mục từ Anh - Việt của nhiều lĩnh vực khác nhau được trình bày cùng với các tranh vẽ sinh động dành cho trẻ em
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Cartwright, Stephen; Lê Thị Thu Ngọc; ]
DDC: 428.1 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053542. AMERY, HEATHER
    1000 từ Anh - Việt đầu tiên: Sticker book/ Heather Amery ; Stephen Cartwright minh hoạ ; Dịch: Khanh, Hạnh.- H.: Phụ nữ, 2013.- 75tr., 6 tờ màu: tranh màu; 31cm.
    ĐTTS ghi: Usborne
    ISBN: 9786045615393
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 mục từ Anh - Việt của nhiều lĩnh vực khác nhau được trình bày cùng với các tranh vẽ, hình dán sinh động dành cho trẻ em
(Tiếng Anh; Trẻ em; Từ vựng; ) [Vai trò: Hạnh; Khanh; Cartwright, Stephen; ]
DDC: 428 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1753987. USBORNE
    1000 từ Anh - Việt đầu tiên/ Usborne; Stenphen Cartwright minh họa; Khanh, Hạnh dịch.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Phụ nữ, 2014.- 75 tr.: hình ảnh màu; 30 cm.
    ISBN: 9786045615393
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 từ vựng tiếng Anh dành cho các em ở nhiều lứa tuổi khác nhau qua các hình ảnh và phần danh mục các từ được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có phiên âm
(Tiếng Anh; ) |Từ vựng; Phiêm âm; | [Vai trò: Hạnh; Khanh; Cartwright, Stenphen C; ]
DDC: 421 /Price: 79000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học890909. AMERY, HEATHER
    1000 từ Anh - Việt đầu tiên= Sticker book/ Heather Amery ; Minh hoạ : Stephen Cartwright ; Dịch: Khanh, Hạnh ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ..- In lần thứ 8.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 75tr., 6 tờ dán hình: tranh màu; 31cm.
    ĐTTS ghi: Usborne
    ISBN: 9786045669921
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 mục từ Anh - Việt của nhiều lĩnh vực khác nhau được trình bày cùng với các tranh vẽ, hình dán sinh động dành cho trẻ em
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Trẻ em; Từ vựng; ) [Vai trò: Hạnh; Khanh; Cartwright, Stephen; Nguyễn Quốc Hùng; ]
DDC: 428.1 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938533. AMERY, HEATHER
    1000 từ Anh - Việt đầu tiên= Sticker book/ Heather Amery ; Minh hoạ : Stephen Cartwright ; Dịch: Khanh, Hạnh ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ..- In lần thứ 7.- H.: Phụ nữ, 2018.- 75tr., 6 tờ màu: tranh màu; 31cm.
    ĐTTS ghi: Usborne
    ISBN: 9786045639061
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 mục từ Anh - Việt của nhiều lĩnh vực khác nhau được trình bày cùng với các tranh vẽ, hình dán sinh động dành cho trẻ em
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Trẻ em; Từ vựng; ) [Vai trò: Hạnh; Khanh; Cartwright, Stephen; Nguyễn Quốc Hùng; ]
DDC: 428.1 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017033. AMERY, HEATHER
    1000 từ Anh - Việt đầu tiên= Sticker book/ Heather Amery ; Minh hoạ : Stephen Cartwright ; Dịch: Khanh, Hạnh ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ..- In lần thứ 4.- H.: Phụ nữ, 2015.- 75tr., 6 tờ màu: tranh màu; 31cm.
    ĐTTS ghi: Usborne
    ISBN: 9786045615393
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 mục từ Anh - Việt của nhiều lĩnh vực khác nhau được trình bày cùng với các tranh vẽ, hình dán sinh động dành cho trẻ em
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Trẻ em; Từ vựng; ) [Vai trò: Hạnh; Khanh; Cartwright, Stephen; Nguyễn Quốc Hùng; ]
DDC: 428.2 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498725. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr.; 21cm..
{Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; } |Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Phạm Văn Bảy; ]
DDC: 621.38403 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345301. NGUYỄN BÁ TÍN
    Hàn mặc Tử anh tôi/ Nguyễn Bá Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 173tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kể về thân thế, lúc thiếu thời, sự nghiệp thơ văn của Hàn Mạc Tử; Bình luận một số bài thơ của ông (1912-1940)
{Hàn Mặc Tử; nghiên cứu văn học; thơ; tiểu sử; } |Hàn Mặc Tử; nghiên cứu văn học; thơ; tiểu sử; |
DDC: 895.92209 /Price: 4200d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361821. TRẦN THỊ NHUNG
    Ngãi Tứ anh hùng/ Trần Thị Nhung.- Vĩnh Long: Cửu Long, 1986.- 133tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về mảnh đất và con người Ngãi Tứ thông qua cuộc sống, chiến đấu của Đảng bộ và nhân dân Ngãi Tứ suốt 40 năm, qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và 10 năm xây dựng sau giải phóng
{Ngãi Tứ; truyền thống cách mạng; địa chí; } |Ngãi Tứ; truyền thống cách mạng; địa chí; |
DDC: 959.78 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116189. LÊ HỒNG LAN
    Từ điển cụm động từ và giới từ Anh Việt/ Lê Hồng Lan.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 331tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Biên soạn Từ điển Ngôi sao. Ban Biên soạn Từ điển song ngữ
    Thư mục: tr. 7
    Tóm tắt: Giới thiệu những đề mục được chọn lọc từ các cụm động từ - giới từ Anh Việt thông dụng trong thực tế giao tiếp, kèm theo các ví dụ ứng dụng trong từng tình huống cụ thể; đặc biệt đưa ra những so sánh khác nhau giữa ngôn ngữ văn bản với ngôn ngữ đời thường
(Cụm động từ; Giới từ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553900. HEMINGWAY(ERNEST)
    Từ ánh sáng đầu tiên/ Ernest Hemingway; Phan Quang Định dịch.- H.: Hội nhà văn, 2002.- 407tr; 19cm.
    Nobel văn chương 1954
{Mỹ; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |Mỹ; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Hemingway(Ernest); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535376. Từ điển cụm động từ Anh - Việt/ Bùi Phụng.- H.: Văn hóa thông tin, 1998.- 538tr.; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569453. Từ ánh lửa hàn: Truyện ngắn.- H.: Thanh niên, 1974.- 110tr; 19cm.
    Sinh hoạt và tư tưởng
    Tóm tắt: Tập truyện giáo dục thanh niên
{Việt Nam; Văn học; thanh niên; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học; thanh niên; truyện ngắn; |
/Price: 0.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921145. 1000 từ Anh Việt đầu tiên/ An Nhiên.- H.: Dân trí, 2019.- 118tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786048872168
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: An Nhiên; ]
DDC: 428.1 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925271. FIELDS, ROGER
    Cẩm nang mở nhà hàng: Hướng dẫn mở nhà hàng từ anh chàng kế toán viên/ Roger Fields ; Ngô Thế Vinh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2019.- 418tr.; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: Restaurant success by the numbers
    ISBN: 9786047769049
    Tóm tắt: Cung cấp cho những chủ nhà hàng tương lai cách lên kế hoạch để mở một nhà hàng của riêng mình, từ kinh phí, địa điểm, thiết kế không gian, xây dựng thực đơn, marketing quảng bá, quản lý tài chính...
(Nhà hàng; Quản lí; ) [Vai trò: Ngô Thế Vinh; ]
DDC: 647.95068 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045145. Phương pháp giải nhanh các chủ đề trọng tâm vật lí: Dao động & sóng điện từ - sóng ánh sáng - lượng tử ánh sáng - hạt nhân nguyên tử. T.2/ Lê Quỳnh Anh, Phan Quốc Bính, Trần Quốc Thành....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 423tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Dao động; Hạt nhân nguyên tử; Lượng tử ánh sáng; Sóng ánh sáng; ) [Vai trò: Lê Quỳnh Anh; Nguyễn Xuân; Phan Quốc Bính; Phan Thanh Nam; Trần Quốc Thành; ]
DDC: 530.076 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342490. HOÀNG NĂNG OANH
    Từ ngữ đặc biệt trong động từ Anh văn/ Hoàng Năng Oanh.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1992.- 268tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; |
/Price: 14.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366690. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh-Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn
{Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; } |Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; |
/Price: 4,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722290. Dựng hình 3D từ ảnh Bitmap với 3DS max/ Quang Huấn, Ánh Tuyết (biên soạn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2009.- 462 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách được biên soạn theo từng bước, dễ hiểu, học tới đâu làm tới đó, dù bạn là người mới bắt đầu hay là người đã dùng vi tính thành thạo. Khai thác và ứng dụng 3DS Max trong dựng mô hình xe hơi, đi kèm với sách là đĩa CD-Rom với các file mẫu thiết kế trong sách cùng các phim tự học với 3DS Max rất trực quan giúp việc tự học dễ dàng.
(3ds max (Computer programs); ) |Tin học ứng dụng; Xây dựng mô hình; Đồ họa máy tính; | [Vai trò: Ánh Tuyết; Quang Huấn; ]
DDC: 006.693 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614640. Từ điển Anh - Anh - Việt Việt - Anh: 350000 từ Anh- Anh-Việt, 3000 hình minh họa, 300000 từ Việt- Anh.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 2511 tr.: minh họa; 27 cm..
|Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 423 /Price: 450000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.