Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894011. NERBURN, KENT
    Phút dành cho con= Letters to my son/ Kent Nerburn ; Thục Nhi dịch.- Tái bản lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 239tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045866474
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện chân thực, cảm động mà người cha gửi gắm cho con trai, giúp con vững bước trên đường đời, trở thành người đàn ông trưởng thành, làm nhiều việc hữu ích và luôn giữ niềm tin vào cuộc sống tươi đẹp
(Con trai; Cuộc sống; Đạo đức; Ứng xử; ) [Vai trò: Thục Nhi; ]
DDC: 170.811 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922216. HẠO THÁI
    Hôm ấy, cùng nhìn qua ô cửa sổ văn phòng, chúng ta đã mỉm cườiSống sót nơi văn phòng = Things I wish to say to my co-workers: How to survive as a dedicated worker/ Hạo Thái.- H.: Phụ nữ ; Công ty Zenbooks, 2019.- 255tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786045668184
    Tóm tắt: Chia sẻ những quy tắc và phương thức tư duy giúp bạn vượt qua những nuối tiếc trong quá khứ, thích nghi với cuộc sống chốn văn phòng, không bị những tâm cảm tiêu cực đè-dán-đính lên cuộc đời mình, không gục ngã, tiếp tục tiến bước và sống sót nơi công sở
(Bí quyết thành công; Công sở; Tâm lí học ứng dụng; )
DDC: 158.7 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731614. PRATT, PHILIP J.
    A guide to MySQL/ Philip J. Pratt and Mary Z. Last..- 1st.- Bosston, MA.: Thomson/Course Technology, 2006.- xvi, 288 p.: ill.; 2006.
    ISBN: 9781418836351
(Database management; MySQL ( Electronic resource ); SQL ( Computer program language ); MySQL ( Nguồn điện tử ); Quản lý CSDL; ) |Ngô ngữ lập trình SQL; | [Vai trò: Last., Mary Z.; ]
DDC: 005.7585 /Price: 825000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656298. ROBERT WHITING
    Thế giới ngầm ở Tokyo: Cuộc đời chìm nổi của một găngxtơ Mỹ ở Nhật Bản/ Robert Whiting; Lê Sỹ Giảng biên dịch.- H.: CAND, 2003.- 395tr.; cm.
(american fiction ( vietnamese ); ) |Văn học Mỹ; |
DDC: 813.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1439601. TAMARO, SUSANNA
    Lắng nghe yêu thương= Listen to my voice/ Susanna Tamaro; Vũ Phương, Nguyễn Thanh Bình dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2012.- 214tr; 20cm.
    Nguyên bản: Listen to my voice
(Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Ý; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Bình; Vũ Phương; ]
DDC: 853 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459476. NERBURN, KENT
    Phút dành cho con= Letters to my son/ Kent Nerburn; Thục Nhi, Thế Lâm, Ngọc Hân: biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2009.- 239tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những ký năng và trải nghiệm của người cha gửi đến cho con trai về nhiều vấn đề khác nhau của cuộc sống: từ công việc, tài sản, tình cảm, nghệ thuật, sự chung thuỷ, sự quan tâm, phụ nữ và đàn ông,...nhằm giúp nam thanh niên có kĩ năng sống và có cách nhìn nhận lành mạnh về cuộc sống
(Giáo dục gia đình; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Ngọc Hân; Thế Lâm; Thục Nhi; ]
DDC: 170 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1094435. OBAMA, BARACK
    Về con, cha hát= Of thee I sing: A letter to my daughter : Thư gửi các con gái yêu dấu/ Barack Obama ; Phan Việt dịch ; Minh hoạ: Loren Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 40tr.: tranh màu; 23cm.
    ISBN: 9786041003323
    Tóm tắt: Gồm những tâm sự của tổng thống mỹ Barack Obama viết cho hai con gái của ông với những tình cảm chân thành và giáo dục cho các con về các tiêu chuẩn đạo đức trong xã hội
(Đạo đức; ) {Kĩ năng sống; } |Kĩ năng sống; | [Vai trò: Long, Loren; Phan Việt; ]
DDC: 179 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286812. WHITING, ROBERT
    Thế giới ngầm ở Tokyo: Cuộc đời chìm nổi của một Găngxtơ Mỹ ở Nhật Bản/ Robert Whiting ; Người dịch: Lê Sỹ Giảng.- H.: Công an nhân dân ; Công ty Văn hoá Phương Nam, 2003.- 395tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 387-394
    Tóm tắt: Phác hoạ đời sống và mối liên hệ giữa các băng nhóm tội phạm với thế giới tài phiệt và chính trị gia Nhật Bản thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ 2
{Chính trị gia; Lịch sử; Nhật Bản; Tội phạm; } |Chính trị gia; Lịch sử; Nhật Bản; Tội phạm; | [Vai trò: Lê Sỹ Giảng; ]
/Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310456. BONYHADY, TIM
    Burke & Wills: From Melbourne to Myth/ Tim Bonyhady.- Canberra: National library of Australia, 2002.- V, 49p.: m, pic; 24cm.
    ISBN: 0642107483
    Tóm tắt: Giới thiệu triển lãm tranh của hai hoạ sỹ người Ôxtrâylia với những tác phẩm của họ. Những tác phẩm phản ánh về văn hoá cũng như các lĩnh vực khác qua hành trình công việc nghệ thuật của hai hoạ sỹ tài ba này
(Hội hoạ; Tranh; Triển lãm; ) [Ôxtrâylia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311015. シャノン. オルソン
    迷子になったわたしの惑星= Welcome to my planet/ シャノン. オルソン ; 訳者: 大野晶子.- 東京: ソニー.マガジンズ, 2002.- 402 ページ; 15 センチ.
    英語から翻訳する
    ISBN: 478971943X
(Văn học; ) [Anh; ] [Vai trò: 大野晶子; ]
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350328. WALDRON, ARTHUR
    The great wall of China: From history to myth/ Arthur Waldron.- Cambridge: Cambridge University press, 1990.- xiii, 296tr : minh hoạ; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử Trường Thành; Công việc xây dựng Trường Thành qua các triều đại cho mục đích chính trị, quân sự; ý nghĩa của Trường Thành và chính sách ngoại giao Trung Hoa
{Lịch sử; Trung Hoa; Vạn lý trường thành; } |Lịch sử; Trung Hoa; Vạn lý trường thành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.