Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 68.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học836074. TRÀ THANH PHƯƠNG
    Mô hình đất nền địa kỹ thuật ứng dụng trong Plaxis Software. T.1/ Trà Thanh Phương.- H.: Xây dựng, 2022.- 180 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 168-172
    ISBN: 9786048261542
    Tóm tắt: Sơ lược về mô hình vật liệu; mô hình đàn hồi tuyến tính hoàn toàn dẻo; mô hình Hoek-Brown; mô hình đá địa tầng nứt nẻ (dị hướng); mô hình tăng bền dần; mô hình tăng bền dần với độ cứng biến dạng nhỏ; mô hình đất yếu; mô hình Soft Soil từ biến; mô hình Cam Clay cải tiến; mô hình thuỷ lực; mô hình Sekiguchi-Ohta
(Phần mềm Plaxis; Địa kĩ thuật; Ứng dụng; ) {Đất nền; } |Đất nền; |
DDC: 624.1510285 /Price: 113000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032391. TRẦN THANH GIÁM
    Địa kỹ thuật: Có ví dụ và bài tập/ Trần Thanh Giám.- H.: Xây dựng, 2014.- 266tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng
    Thư mục: tr. 263
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về khoáng vật, đất đá cũng như thành phần cấu trúc và tính chất của đất, nước dưới đất, hiện tượng địa chất động lực công trình, công tác khảo sát địa kỹ thuật
(Địa kĩ thuật; )
DDC: 624.151 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640668. NGUYỄN, ĐỨC NGUÔN
    Địa kỹ thuật trong xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp/ Nguyễn Đức Nguôn.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 400 tr.: minh họa; 27 cm.
    Thư mục tài liệu tham khảo: tr. 393 - 394
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày những vấn đề cơ bản liên quan đến tính toán thiết kế nền móng, kết cấu công trình ngầm dân dụng và công nghiệp. Tài liệu góp phần giải quyết một phần khó khăn trong lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng công trình ngầm thi công bằng phương pháp lộ thiên.
(Civil engineering; Soil mechanics; Underground construction; Công trình ngầm; Cơ học đất; ) |Công trình ngầm; Xây dựng công nghiệp; Xây dựng dân dụng; Địa kỹ thuật; |
DDC: 624.19 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716762. TRẦN, THANH GIÁM
    Bài tập địa kỹ thuật/ Trần Thanh Giám.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 232 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập phân loại đất và tính chất vật lí của đất, tính chất cơ học của đất, tính toán dòng chảy ổn định của NDĐ vào công trình thu nước nằm ngang, tính toán thấm của nước dưới đất và giếng khoan, thí nghiệm tại hiện trường
(Civil engineering; Soil mechanics; ) |Địa kỹ thuật; |
DDC: 624.15 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267215. PHAN THỊ SAN HÀ
    Địa kỹ thuật/ Phan Thị San Hà, Lê Minh Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 180tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoạ
    Thư mục: tr. 188
    Tóm tắt: Tổng quan về địa kĩ thuật. Các thuộc tính vật lý và các chỉ số phân loại đất. Nước trong đất, ứng suất trong đất nền, quá trình cố kết của đất, sức chống cắt của đất, sức chịu tải của đất nền với móng nông
(Đất; Địa chất; ) {Địa kĩ thuật; } |Địa kĩ thuật; | [Vai trò: Lê Minh Sơn; ]
DDC: 551.8 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295776. NGUYỄN MẠNH THUỶ
    Các phương pháp thí nghiệm hiện trường trong địa kỹ thuật/ B.s.: Nguyễn Mạnh Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Việt Kỳ, Đậu Văn Ngọ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 151
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp tiến hành thí nghiệm để xác định khối lượng thể tích của đất, xác định độ bền của đất, đặc trưng biến dạng của đất, đặc trưng cơ lý của nền đường
(Thí nghiệm; Địa kĩ thuật; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Kỳ; Đậu Văn Ngọ; ]
DDC: 624.1 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228916. TRẦN THANH GIÁM
    Địa kỹ thuật/ Trần Thanh Giám.- H.: Xây dựng, 1999.- 241tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 239
    Tóm tắt: Khoáng vật và đất đá, nước dưới đất. Thành phần, cấu trúc và tính chất của đất. Các hiện tượng địa chất tự nhiên và địa chất công trình. Công tác khảo sát địa kỹ thuật
{Giáo trình; Địa kỹ thuật; } |Giáo trình; Địa kỹ thuật; |
DDC: 624.15 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học877776. Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia: Địa chất, địa chất môi trường, địa kỹ thuật, quản lý tài nguyên môi trường với đổi mới sáng tạo và phát triển bền vững/ Trần Nghi, Đỗ Tiến Hùng, Đinh Xuân Thành....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 306 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786043426687
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tham luận, kết quả nghiên cứu, giải pháp, định hướng phát triển khoa học trái đất gắn với xu thế đổi mới sáng tạo ở Việt Nam và thế giới về các chuyên ngành: Khoa học và công nghệ địa chất, địa chất dầu khí và địa vật lý, địa chất biển và năng lượng tái tạo, địa chất môi trường, địa kỹ thuật và phát triển hạ tầng, tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững, giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu
(Phát triển bền vững; Tài nguyên; Đổi mới; Địa chất; Địa chất môi trường; ) [Vai trò: Trần Nghi; Trần Đức Thạnh; Đinh Xuân Thành; Đặng Hoài Nhơn; Đỗ Tiến Hùng; ]
DDC: 551.072 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896162. Tiêu chuẩn Việt Nam về màng địa kỹ thuật Polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE).- H.: Xây dựng, 2020.- 52tr.: minh hoạ; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    ISBN: 9786048238414
    Tóm tắt: Trình bày màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) về yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp xác định như: độ dày của màng loại sần, chiều cao sần, các thuộc tính chịu kéo...
(Polietilen; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Vật liệu xây dựng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.1890218597 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032513. NGUYỄN UYÊN
    Giải các bài toán địa kỹ thuật bằng đường ứng suất/ Nguyễn Uyên.- H.: Xây dựng, 2014.- 140tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 139
    ISBN: 9786048212483
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức lí thuyết và bài tập về ứng suất và biến dạng trong đất, đường ứng suất và đường ứng suất trong các bài toán địa kỹ thuật
(Giải bài toán; Địa kĩ thuật; Ứng suất; )
DDC: 624.151 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670126. TRẦN ,THANH GIÁM
    Bài tập địa kỹ thuật.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 232 tr.: minh họa; 27 cm.
    Danh mục tài liệu tham khảo : trang 229
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập phân loại đất và tính chất vật lí của đất, tính chất cơ học của đất, tính toán dòng chảy ổn định của NDĐ vào công trình thu nước nằm ngang, tính toán thấm của nước dưới đất và giếng khoan, thí nghiệm tại hiện trường.
(Soil mechanics; Soils; Rocks; Cơ học đất; Đá; ) |Địa kỹ thuật; Testing; Testing; Kiểm tra; Kiểm tra; |
DDC: 624.151 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670272. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT
    Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozit trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Hà Nội: Xây dựng, 2007.- 436 tr.: minh hoạ, sơ đồ; 27 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 430-432)
    Tóm tắt: Cuốn sách này nhằm chuyển tải những kiến thức, những kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozit địa kỹ thuật, đặc biệt các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải kỹ thuật và bấc thoát nước compozit
(Building materials; Plastics in building; Polymers; Nhựa trong xây dựng; Polime; ) |Vải địa kỹ thuật; Địa kỹ thuật; |
DDC: 691.92 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713864. NGUYỄN, NGỌC BÍCH
    Lý thuyết và bài tập địa kỹ thuật công trình/ Nguyễn Ngọc Bích.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 315 tr.; 27 cm.
(Civil engineering; Soil mechanics; ) |Địa kỹ thuật; |
DDC: 624.15 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716685. TRẦN, VĂN VIỆT
    Cẩm nang dành cho kỹ sư địa kỹ thuật/ Trần Văn Việt.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 551 tr.; 27 cm.
(Civil engineering; ) |Địa kỹ thuật; Rock mechanics; Soil mechanics; |
DDC: 624.1511 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694465. TRẦN, VĂN VIỆT
    Cẩm nang dùng cho kỹ sư địa kỹ thuật: Geotechnical Engineer's Handbook/ Trần Văn Việt.- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 552 tr.: minh họa; 27 cm.
(Civil Engineer; ) |Địa kỹ thuật; Geotechnical engineer; Kỹ thuật xây dựng; Lưới địa kỹ thuật; |
DDC: 624.1511 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708619. BÙI, ĐỨC HỢP
    Ứng dụng vải và lưới địa kỹ thuật trong xây dựng công trình/ Bùi Đức Hợp.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2000.- 205 tr.; 27 cm.
(Civil engineering; Geotextiles; ) |Kỹ thuật xây dựng; Lưới địa kỹ thuật; |
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431444. PHẠM VĂN LONG
    Địa kỹ thuật và xử lý nền đất yếu/ Phạm Văn Long.- H.: Xây dựng, 2022.- 328 tr.: minh họa; 27 cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786048270414
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nguồn gốc và thành tạo của đất, khảo sát địa kỹ thuật, các đặc trưng cơ bản của đất và phân loại đất, ứng suất và biến dạng, sức kháng cắt của đất, cố kết và lún, áp lực đất, ổn định mái dốc, nền đất yếu và các phương pháp gia cường, xử lý đất yếu với bấc thấm thoát nước đứng
(Nền đất; Địa kĩ thuật; )
DDC: 624.151 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620280. NGUYỄN, VĂN TÚC
    Đất nền, nước ngầm và địa kỹ thuật công trình lãnh thổ Việt Nam/ Nguyễn Văn Túc, Trần Văn Việt, Nguyễn Gia Chính..- Hà Nội: Xây dựng, 2019.- 884 tr.: bảng, biểu đồ, sơ đồ; 31 cm.
    Tài liệu tham khảo: tr. 877 - 884
    ISBN: 9786048229382
    Tóm tắt: Trình bày các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến đất nền, nước ngầm lãnh thổ Việt Nam; đặc trưng của đất nền, nước ngầm và địa kỹ thuật công trình Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đông Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Nam Bộ, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa; một số sự cố công trình xây dựng điển hình, từ đó đánh giá và đề xuất phương án xử lý trên quan điểm địa kỹ thuật công trình
(Địa chất công trình; ) |Nước ngầm; Đất nền; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Gia Chính; Trần, Văn Việt; ]
DDC: 624.1 /Price: 598000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754068. NGUYỄN, NGỌC BÍCH
    Địa kỹ thuật biển và móng các công trình ngoài khơi/ Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Việt Dương.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2013.- 330 tr.: hình vẽ; 27 cm.
    Có phụ lục
    Thư mục tham khảo: tr. 322 - 328
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin địa kỹ thuật, một số hiểu biết quý báu về trạng thái của các trầm tích dưới đáy biển và các phương pháp thiết kế móng thích hợp cho các công trình ngoài khơi
(Công trình ngoài khơi; Xây dựng; ) |Móng; Công trình biển; Địa kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn, Việt Dương; ]
DDC: 624.1 /Price: 114000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782436. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT
    Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozít trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 436 tr.: hình ảnh, bảng; 27 cm.
    Tài liệu tham khảo tr. 430-432
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng các sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozít địa kỹ thuật, đặc biệt là các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải địa kỹ thuật và bấc thoát nước compozít
(Sản phẩm; Vật liệu; Xây dựng; ) |Địa kỹ thuật; Polime; Compozít; |
DDC: 691 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.