1520988. G.W.Bush đường đến nhà trắng/ Lưu Kỳ biên soạn; Hà Sơn dịch.- H.: Công an nhân dân, 2003.- 431tr.; 19cm. DDC: N(414)3 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1569988. Nhà Trắng đến hồi đen: Thơ đả kích Mỹ - Ngụy.- H.: Phổ thông, 1972.- 136tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; kháng chiến Chống Mỹ; thơ; } |Việt nam; Văn học; kháng chiến Chống Mỹ; thơ; | /Price: 0đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1109188. GARCIA, CHARLES P. Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng= Leadership lessons of the white house fellows : Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức/ Charles P. Garcia ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh ; Kđ: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; McGraw-Hill, 2010.- 318tr.; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Chương trình thực tập lãnh đạo tại Nhà trắng của Mỹ và những bài học lãnh đạo của chương trình thực tập này. Một số hướng dẫn để có thể trở thành một thực tập sinh tại Nhà trắng (Bí quyết thành công; Lãnh đạo; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Oanh Vũ; ] DDC: 658.4 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1145487. HARRIS, BILL Đệ nhất phu nhân: Chuyện về những người đàn bà trong Nhà Trắng từ Martha Washington đến Laura Bush : Sách tư liệu/ Bill Harris ; Phạm Anh Tuấn dịch.- H.: Phụ nữ, 2008.- 905tr.: tranh, ảnh; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, những đóng góp cũng như những ảnh hưởng chính trị của các đệ nhất phu nhân nước Mỹ như Laura Bush, Martha Washington, Nancy Reagan, Hillary Clinton... (Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Mỹ; ] {Phu nhân tổng thống; } |Phu nhân tổng thống; | [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; ] DDC: 920.073 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317567. KISSINGER, HENRY Cuộc chạy đua vào nhà trắng: Vào nhà trắng những tháng năm từ 1968 đến 1973. Hồi ký/ Henry Kissinger.- H.: Công an nhân dân, 2001.- 1383tr; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: à la Maison Blanche Tóm tắt: Nêu tình hình chính trị, quân sự toàn cầu, các mốc thị trường chung Châu Âu, Tây Âu, Liên Xô, Trung Quốc... đặc biệt là vấn đề Việt Nam và Đông Dương, phản ánh rõ mưu đồ bá chủ của Mỹ {Chính trị; Hồi kí; Quân sự; } |Chính trị; Hồi kí; Quân sự; | [Vai trò: Lê Ngọc Tú; ] /Price: 152000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207180. BỬU NGÔN Khám phá Nha Trang/ Bửu Ngôn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 138, 2tr. ảnh, hình vẽ; 19cm.- (Du lịch ba miền) Tóm tắt: Những chỉ dẫn cho du khách khi tới Nha trang: giá cả, các danh lam thắng cảnh, quán ăn {Du lịch; Nha Trang; Việt Nam; Địa chí; } |Du lịch; Nha Trang; Việt Nam; Địa chí; | /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640238. Tourism in marine protected areas: Experiences from Nha Trang bay, Vietnam/ Pham Thi Thanh Thuy.- Phillippines: EEPSEA, 2016.- 32 p.: ill. (color); 30 cm. ISBN: 9789719680994 Tóm tắt: This is repost introduce about tourism in marine protected areas experiences from Nha Trang bay, Vietnam. (Marine ecology; Sinh thái biển; ) |Du lịch sinh thái biển; | DDC: 577.78 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731548. GARCIA, CHARLES P. Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng = Leadership lessons of the white house fellows: Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức/ Charles P. Garcia ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 318 tr.; 23 cm. ISBN: 9780071621267 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Chương trình thực tập lãnh đạo tại Nhà trắng của Mỹ và những bài học lãnh đạo của chương trình thực tập này. Một số hướng dẫn để có thể trở thành một thực tập sinh tại Nhà trắng (Leadership; Nghệ thuật lãnh đạo; ) |Nghệ thuật lãnh đạo; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Anh Vũ; ] DDC: 658.4 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719546. WOODWARD, BOB Cuộc chiến ngầmBí sử Nhà trắng 2006-2008 = The war within: A secret white house history 2006-2008/ Bob Woodward ; Người dịch: Đức Anh, Yến Minh.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2009.- 519 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Quyển sách phản ánh một cách chi tiết và xác thực một nước Mỹ bị chia rẽ, một bộ máy cầm quyền đầy mâu thuẫn, căng thẳng và bất định của Mỹ từ năm 2006 - 2008. (White house history; ) |Bí sử nhà trắng; 2006-2008; | [Vai trò: Yến Minh; Đức Anh; ] DDC: 973.054 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723154. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ năm : Nha Trang, 17-18/9/2007 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 404 tr.: minh họa màu; 30 cm. Tóm tắt: Tài liệu là tuyển tập các bài được báo cáo khoa học tại Nha Trang về động vật thân mềm trên toàn Quốc. (Mollusks; ) |Động vật thân mềm; | DDC: 639.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723509. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ tư : Nha Trang, 5-6/09/2005 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Bộ Thủy sản. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 424 tr.: minh họa màu; 27 cm. (Mollusks; ) |Động vật thân mềm; | DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711051. COTTON, JERRY Hêrôin trong nhà trắng/ Jerry Cotton.- Hà Nội: Công an Nhân dân, 2005.- 222 tr.; 19 cm. (American fiction; ) |Tiểu thuyết hình sự; Văn học Mỹ hiện đại; History and criticism; | DDC: 813.5 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723219. NGUYỄN, ĐÌNH QUANG DUY Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống nhân tạo hải sâm Cát (Holothuria Scabra) tại Nha Trang, Khánh Hòa: Báo cáo khoa học/ Nguyễn Đình Quang Duy ; CTV.- Nha Trang: Bộ Thủy sản. Viện Nghiên cứu NTTS III, 2005.- 58 tr.; 28 cm. (Fish culture; ) |Hải sâm Cát; Sản xuất giống; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723170. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ hai : Nha Trang, 3-4/08/2001 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2003.- 238 tr.: minh họa màu; 27 cm. (Mollusks; Động vật thân mềm; ) |Động vật học; | DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709531. DƯƠNG QUỐC ANH Ông chủ thứ 43 của nhà Trắng/ DƯƠNG QUỐC ANH, Trần Thu MInh, Quang Phương: Lao động, 2002 [Vai trò: Quang Phương; Trần Thu MInh; ] DDC: 895.9223081 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707017. HENRY KISSINGER Cuộc chạy đua vào Nhà Trắng (1968-1973): Hồi kí/ Henry Kissinger; Dịch giả: Lê Ngọc Tú.- 1st.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2001; 1383tr.. (united states - history - 1968-1975; vietnamese war, 1960-1975; ) |Chiến tranh Việt Nam - 1960-1975; Hiệp định Paris; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ - lịch sử hiện đại; Z01.08b; | [Vai trò: Lê Ngọc Tú; ] DDC: 320.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723123. Tóm tắt báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn Quốc : Lần thứ 2 : Nha Trang, 3-4/8/2001: Book of abstracts the second national workshop on molluscs (August 3-4,2001)/ Bộ Thủy sản. Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Nha Trang: Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III, 2001.- 62 tr.; 30 cm. (Fisheries; Mollusks; ) |Thủy sản; Động vật thân mềm; | DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723266. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ nhất : Nha Trang, 25-27/3/1999 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Bộ Thủy sản. Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 22 tr.: minh họa màu; 27 cm. (Mollusks; ) |Động vật thân mềm; | DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737134. Proceedings of the National worshop sustainable and economically efficient utilization of natural resouces in mangrove ecosystem: Nha Trang city, 1-3 November 1998/ Sponsored by Action for Mangrove Reforestation (ACTMANG), Japan.- Ha Noi: CRES & ACTMANG, 1999.- 204 p.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: Many papers mention the irrational use of national resouces which led to the serious diterioration of mangrove ecosystem due to the lack of coordination between branches in management and inadequate policies, as well as point out the pressing problems need to be solved in the localities. Based on research result over many years, some papers estamate the economic and environmental impact of biodiversity mangrove restoration,... (Mangrove conservation; Mangrove ecology; Mangrove forests; Sinh thái rừng ngập mặn; ) |Bảo vệ tài nguyên rừng ngập mặn; Rừng ngập mặn; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Phan, Nguyen Hong; ] DDC: 577.69 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722158. PHAN, NGUYÊN HỒNG Đặc điểm rừng ngập mặn Việt Nam vấn đề phục hồi và sử dụng bền vững: Tài liệu sử dụng cho lớp tập huấn Viện hải Dương học Nha Trang/ Phan Nguyên Hồng, Mai Sỹ Tuấn.- Nha Trang: Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, 1997.- 2, 90 tr., v: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Tài liệu này đề xuất các biện pháp phục hồi tài nguyên rừng, cải tiến việc sản xuất ở vùng ven biển theo hướng sử dụng bền vững. Tài liệu cũng giới thiệu các biện pháp lâm sinh liên quan đến việc chọn các loài cây trồng cùng đặc điểm sinh thái của chúng thích hợp với các loại đất khác nhau ở ven biển; cách làm vườn ươm và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ rừng. (Forests and forestry; Mangrove; Cây đước; Lâm nghiệp và cây rừng; ) |Rừng nước mặn; | [Vai trò: Mai, Sỹ Tiến; ] DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |