Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3034.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743403. Niên giám thống kê 2014/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 935 tr.: biểu đồ màu; 25 cm.
    Đĩa kèm theo sách: ITN.005416, ITN.005417, ITN.005418
    Trình bày song ngữ Việt - Anh
    ISBN: 9786047501809
    Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê phản ánh khái quát về: khí tượng, thủy văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa... của Việt Nam năm 2014
(Thống kê; ) |Kinh tế; Văn hóa; Xã hội; Giáo dục; 2014; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học831336. Niên giám Thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2022= Hung Yen statistical yearbook 2022/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên b.s..- H.: Thống kê, 2023.- 503 tr., 11 tr. màu: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047524457
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê chính thức các năm 2018-2021 và sơ bộ năm 2022 về đơn vị hành chính và đất đai, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng và bảo hiểm, công nghiệp, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và truyền thông... của tỉnh Hưng Yên
(Niên giám thống kê; ) [Hưng Yên; ]
DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857350. Kỹ năng, nghiệp vụ dành cho công chức văn phòng - thống kê cấp xã/ B.s.: Nguyễn Thị Thanh Hương (ch.b.), Trần Thị Minh Tâm, Hoàng Văn Luận....- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 195 tr.: bảng; 21 cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    ISBN: 9786045782675
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và giải đáp một số vấn đề cụ thể về: công chức văn phòng - thống kê; kỹ năng soạn thảo văn bản cấp xã; các công tác văn thư, lưu trữ, thống kê cấp xã
(Cấp xã; Kĩ năng; Nghiệp vụ; Quản lí hành chính; ) [Vai trò: Hoàng Văn Luận; Hà Thị Lan Hương; Lê Thị Huệ; Nguyễn Thị Thanh Hương; Trần Thị Minh Tâm; ]
DDC: 352.6321409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học877961. Hướng dẫn sử dụng phần mềm JASP trong phân tích thống kê y học: Dành cho sinh viên, học viên/ B.s.: Đỗ Thị Thanh Toàn, Lê Xuân Hưng (ch.b.), Nhữ Thành Hưng....- H.: Y học, 2021.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Thống kê Tin học - Y học
    ISBN: 9786046651765
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm JASP. Giới thiệu phần mềm JASP: giao diện và thiết lập phần mềm, đọc file dữ liệu, quản lý dữ liệu, xuất dữ liệu, thống kê mô tả, thống kê suy luận, hệ số tương quan, phân tích hồi quy
(Phân tích thống kê; Tin học ứng dụng; Y học; ) {Phần mềm JASP; } |Phần mềm JASP; | [Vai trò: Lê Minh Đạt; Lê Thị Thảo Linh; Lê Xuân Hưng; Nhữ Thành Hưng; Đỗ Thị Thanh Toàn; ]
DDC: 610.285 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891088. PHAN CÔNG NGHĨA
    Giáo trình Thống kê thương mại/ Ch.b.: Phan Công Nghĩa, Chu Thị Bích Ngọc.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2020.- 692tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049466601
    Tóm tắt: Trình bày về đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của thống kê thương mại; lý thuyết thống kê trong thống kê thương mại; điều tra xã hội học trong thống kê thương mại; phân hệ chỉ tiêu thống kê lưu chuyền hàng hoá; phân hệ chỉ tiêu thống kê dự trữ hàng hoá logistics; phân hệ chỉ tiêu thống kê nguồn lực sản xuất kinh doanh và chi phí lưu thông thương mại; phân hệ chỉ tiêu thống kê kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh thương mại; phân tích thống kê thương mại; thống kê thị trường
(Thống kê thương mại; ) [Vai trò: Chu Thị Bích Ngọc; ]
DDC: 382.0727 /Price: 157000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912392. ANDERSON, DAVID R.
    Thống kê trong kinh tế và kinh doanh= Statistics for business and economics/ David R. Anderson, Dennis J. Sweeney, Thomas A. Williams ; Dịch: Hoàng Trọng (ch.b.).- Tp. Hồ Chí Minh ; Australia: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh ; Cengage, 2019.- 892tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 801-803. - Phụ lục: tr. 804-892
    ISBN: 9786049226984
    Tóm tắt: Trình bày về dữ liệu, thống kê, thống kê mô tả, xác suất, phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc, các phân phối xác suất liên tục, chọn mẫu và phân phối mẫu, ước lượng khoảng, kiểm định giả thuyết, suy diễn thống kê cho trung bình và tỷ lệ của hai tổng thể...
(Kinh doanh; Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Hoàng Trọng; Sweeney, Dennis J.; Williams, Thomas A.; ]
DDC: 519.5 /Price: 440000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949153. NGUYỄN BÌNH
    Niên giám thống kê huyện Quỳnh Phụ năm 2017/ Nguyễn Bình ch.b. ; Cục Thống kê tỉnh Thái Bình b.s..- H.: Thống kê, 2018.- 177tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786047509645
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2017 về đất đai; dân số; thu, chi ngân sách nhà nước; xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại và du lịch; giáo dục; y tế; mức sống dân cư và chỉ tiêu tổng hợp của huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình
(Niên giám thống kê; ) [Quỳnh Phụ; Thái Bình; ]
DDC: 315.9736 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950441. DODGE, YADOLAH
    Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge ch.b. ; Tô Cẩm Tú dịch ; H.đ.: Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 589tr.; 24cm.- (Tủ sách VIASM)
    Thư mục: tr. 531-589
    ISBN: 9786049619212
    Tóm tắt: Đưa ra định nghĩa cho gần 3550 thuật ngữ về thống kê được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thống kê; ) [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô Cẩm Tú; ]
DDC: 310.03 /Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973347. NGUYỄN CÔNG NHỰ
    Giáo trình thống kê doanh nghiệp/ Nguyễn Công Nhự ch.b..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2017.- 690tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê
    Thư mục cuối mỗi chương. - Thư mục: tr. 689-690
    ISBN: 9786049463112
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của thống kê doanh nghiệp; thu thập thông tin thống kê trong doanh nghiệp; thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; thống kê hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp...
(Doanh nghiệp; Thống kê; )
DDC: 338.70727 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981648. TRẦN AN HẢI
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989102. Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê: Dùng cho đào tạo đại học/ B.s.: Đặng Xuân Lưu (ch.b.), Trần Nhật Khuê, Vũ Thị Lê, Trần Thị Thu Hà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Y Dược Thái Bình. Bộ môn Toán Tin
    Phụ lục: tr. 134-138
    ISBN: 9786040065889
    Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết và các bài tập cơ bản của xác suất và thống kê bao gồm: Biến cố ngẫu nhiên và xác suất; biến ngẫu nhiên và qui luật phân phối xác suất; các tham số đặc trưng mẫu; ước lượng các tham số của phân phối khoảng tin cậy và so sánh các số đặc trưng hay kiểm định các giả thiết
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Trần Nhật Khuê; Trần Thị Thu Hà; Vũ Thị Lê; Đặng Xuân Lưu; ]
DDC: 519.20711 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984452. Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2015= Hungyen statistical yearbook. Ấn phẩm chào mừng chào mừng kỷ niệm 70 năm/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên b.s..- H.: Thống kê, 2016.- 340tr., 7tr. ảnh: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047503902
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Hưng Yên
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Hưng Yên; ]
DDC: 315.9733 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004918. DESROSIÈRES, ALAIN
    Chính sách các số lớn: Lịch sử lí tính thống kê/ Alain Desrosières ; Nguyễn Đôn Phước dịch.- H.: Tri thức, 2015.- 465tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tên sách tiếng Pháp: La politique des grands nombres. Histoire de la raison statistique
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786049430756
    Tóm tắt: Lịch sử của các thống kê, các cơ quan thống kê và lịch sử của sự mô hình hóa nền kinh tế ở Pháp, Đức, Anh và Hoa Kì
(Lịch sử; Thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Đôn Phước; ]
DDC: 519.509 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040182. BÙI DUY PHÚ
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Bùi Duy Phú, Trần An Hải, Nguyễn Văn An.- H.: Giáo dục, 2014.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học. Giới thiệu một số đề thi cuối kỳ môn xác suất và thống kê
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn An; Trần An Hải; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028987. Bài tập nguyên lý thống kê kinh tế/ Nguyễn Thị Tuyết Nhung (ch.b.), Phạm Ngọc Kiểm, Tăng Văn Khiên....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 189tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại thương
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786046207276
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thống kê kinh tế: điều tra thống kê, tổng hợp thống kê, các tham số thống kê, điều tra chọn mẫu, phân tích hồi quy và tương quan, phân tích dãy số thời gian, chỉ số kinh tế, thống kê hiệu quả kinh tế, lý thuyết quyết định kèm theo các bài tập thực hành
(Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Bùi Liên Hà; Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Trọng Hải; Phạm Ngọc Kiểm; Tăng Văn Khiên; ]
DDC: 330.021 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029475. Niên giám thống kê (Tóm tắt) 2013= Statistical handbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 300tr.: biểu đồ; 16cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500208
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng và các địa phương năm 2013
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053659. Niên giám thống kê tỉnh Bình Định 2012= Binh Dinh statistical yearbook 2012/ Bùi Phước Hải ch.b. ; B.s.: Phòng Thống kê tổng hợp....- H.: Thống kê, 2013.- 450tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê Bình Định
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2012 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Bình Định
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Bùi Phước Hải; ]
DDC: 315.9754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053490. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện...
(Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504441. NGUYỄN ĐỨC DÂN
    Ngôn ngữ học thống kê/ Nguyễn Đức Dân.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 319tr.; 19cm.
    T.m. cuối sách
    Tóm tắt: Những kiến thức đại cương và cơ bản về ngôn ngữ học thống kê: Phương pháp thống kê từ vựng; Phương pháp thống kê toán học; Một số kết quả nghiên cứu tiếng Việt về phương diện lượng
{giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; } |giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; | [Vai trò: Nguyễn Đức Dân; ]
DDC: 410 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.