Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612506. Selected Works of Contemporary Chinese Literature. Volume 2/ WANG QING SHENG.- Revised.- china: [kxd], 2009.- 574p.; 19cm..
|tiếng trung quốc; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694261. History of modern Chinese literature/ Edited by Tang Tao.- Beijing, China: Foreign Language Press, 1993.- 517 p.; cm.
    ISBN: 7119014595
(Chinese literature; ) |Phê bình văn học Trung Quốc hiện đại; History and criticism; | [Vai trò: Tang, Tao; ]
DDC: 895.109 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980350. 中国当代文学海外传播研究= Studies on the communication of contemporary Chinese literature abroad/ 主编: 姚建彬.- 北京: 北京大学, 2016.- 12, 437页; 24 cm.- (中国文化“走出去”研究丛书 / 主编: 张西平总)
    附录 : 页 410-434
    ISBN: 9787301272145
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 895.109 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107348. TING YI
    A short history of modern Chinese literature/ Ting Yi.- Beijing: Foreign Languages Press, 2010.- iv, 312 p.; 24 cm.- (China studies)
    Ind.: p. 289-312
    ISBN: 9787119065373
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119032. YAO DAN
    Chinese literature: Great traditional since the books of song/ Yao Dan ; Trans.: Li Ziliang, Li Guoqing, Zhao Feifei.- 2nd ed..- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 251 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China series)
    App.
    ISBN: 9787508515861
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn học cổ, văn học hiện đại và văn học Trung Quốc đương thời qua các thời kỳ: thời kỳ văn học phản ánh qua các bài hát dân gian, thể loại văn học trữ tình, văn học thời kỳ nhà Nguỵ và nhà Kim. Các thể loại thơ, truyện viễn tưởng, và kịch thời hiện đại
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li Guoqing; Li Ziliang; Zhao Feifei; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199596. 20世纪中国文学经验= Conclusion of Chinese literature in 20th century. 上册/ 主编: 杨匡汉.- 上海: 东方出版中心, 2006.- 页 1-552; 23 cm.
    中国出版集团重点图书出版资助项目
    ISBN: 780186459X
    Tóm tắt: Tính hiện đại của văn học Trung Quốc, tính hiện đại và Trung Quốc hoá, thể chế hiện đại của văn học, tính xã hội của văn học, quan niệm về xã hội học trong văn học, chủ nghĩa nhân đạo, hình thái thẩm mĩ,...
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 杨匡汉; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199597. 20世纪中国文学经验= Conclusion of Chinese literature in 20th century. 下册/ 主编: 杨匡汉.- 上海: 东方出版中心, 2006.- 页 555-1024; 23 cm.
    中国出版集团重点图书出版资助项目
    ISBN: 780186459X
    Tóm tắt: Tính dân tộc trong văn học, tinh thần văn học của các nhà văn, nhà thơ, cái nhìn về văn học nghệ thuật và văn hoá,...
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 杨匡汉; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194139. YAO, DAN
    Chinese literature/ Yao Dan ; Transl.: Li Ziliang, Li Guoqing, Zhao Feifei.- Beijing: China Intercontinental Press, 2006.- 157 p.: fig., phot.; 23 cm.- (Cultural China Series)
    Transl. from Chinese
    ISBN: 750850979x
    Tóm tắt: Tìm hiểu nền văn học Trung Quốc qua các thời kỳ: thời khuất nguyên và những khúc bi thương của nhà Sở; ghi lại những trang sử văn học và thời kỳ Đào Nguyên Minh; giới thiệu các bài thơ của Lý Bạch, Lý Bạch và Đỗ Phủ, các vở kịch ôpêra thời nhà Nguyên, cùng một số nghiên cứu về truyện viễn tưởng Trung Quốc
(Lịch sử; Văn học; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li, Guoqing; Li, Ziliang; Zhao, Feifei; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195299. YAO DAN
    Chinese literature: From the book of songs to a dream of red mansions/ Yao Dan ; Trans.: Li Ziliang, Li Guoqing, Zhao Feifei.- Beijing: China Intercontinental Press, 2006.- 157 p.: ill.; 24 cm.- (Cultural China series)
    ISBN: 9787508509792
(Lịch sử; Văn học; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Feifei, Zhao; Li Guoqing; Li Ziliang; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242689. ZHENG ENBO
    Chinese literature/ Zheng Enbo, Zheng Quiulei ; Trans.: Xiang Jing.- Beijing: Culture and Art Publishing House, 1999.- 191 p.: fig., phot.; 21 cm.- (Chinese culture and art series)
    ISBN: 7503918330
    Tóm tắt: Nghiên cứu về văn học Trung Quốc. Giới thiệu về các phẩm thơ, tiểu thuyết, văn xuôi, phóng sự của các nhà thơ, nhà văn lớn Trung Quốc
(Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Nhà văn; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Xiang Jing; Zheng Qiulei; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362903. WONG YOON WAH
    Essay on Chinese literature: A comparative approach/ Wong Yoon Wah.- Singapore: Singapore university press, 1988.- vii,170tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 13 tiểu luận đã chọn lựa nghiên cứu về văn học Trung quốc từ góc độ so sánh làm sáng tỏ những quan điểm về phương pháp phân tích phê bình văn học phương tây hiện đại này, với những nét riêng biệt của nền văn học dân tộc Trung quốc
{nghiên cứu văn học; phê bình văn học; phương Tây; so sánh; trung quốc; } |nghiên cứu văn học; phê bình văn học; phương Tây; so sánh; trung quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398026. GIBBS, DONALD A.
    A bibliography of studies and translations of modern Chinese literature, 1918-1942/ Donald A. Gibbs, Yun-Chen Li.- London: Harvard univ. press, 1975.- IX, 239tr; 28cm.
    T.m. sau mỗi phần .- Bảng tra
    Tóm tắt: Thư mục các tác phẩm nghiên cứu và dịch thuật về văn học Trung Quốc thời hiện đại, tập trung vào 25 năm quan trọng, mở đầu bằng các truyện ngắn của Lỗ Tấn (1918) đến bài nói tại Hội nghị Diên An của Mao Trạch Đông (1942)
{Trung Quốc; Văn học hiện đại; dịch thuật; nghiên cứu văn học; thư mục; } |Trung Quốc; Văn học hiện đại; dịch thuật; nghiên cứu văn học; thư mục; | [Vai trò: Yun-Chen Li; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.