Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2363.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078160. LÝ TÙNG HIẾU
    Ngôn ngữ - Văn hoá vùng đất Sài Gòn và Nam Bộ= Language - Culture in Saigon and Southern Vietnam/ Lý Tùng Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 163tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 145-159
    ISBN: 9786045804193
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá Nam Bộ và tiếng Việt Nam Bộ. Giới thiệu về văn hoá Sài Gòn và tiếng Việt Sài Gòn. Trình bày những vấn đề về ngôn ngữ giao tiếp của tiếng Việt Sài Gòn
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Văn hoá; ) [Nam Bộ; Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898227. Văn hoá Hoà Bình và văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam (Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015)= Hoà Bình and Bắc Sơn cultures in the northeast mountainous area of Viet Nam (through the archaeological data from 2000 to 2015)/ Trình Năng Chung (ch.b.), Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Miên....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 569tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 444-474. - Phụ lục: tr. 477-569
    ISBN: 9786043082210
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, lịch sử nghiên cứu văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc, Việt Nam. Những phát hiện và nghiên cứu từ năm 2000 - 2015 về di tích văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn, những đặc điểm cơ bản của di tích, di vật và niên đại. Chủ nhân, đời sống và mối quan hệ văn hoá của cư dân Hoà Bình, Bắc Sơn miền núi Đông Bắc
(Khảo cổ học; Miền núi; Văn hoá Hoà Bình; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Văn hoá Bắc Sơn; } |Văn hoá Bắc Sơn; | [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Trường Đông; Trình Năng Chung; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239352. BOLLIER, DAVID
    Brand name bullies: The quest to own and control culture/ David Bollier.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- x, 309 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. p. 289-290. - Ind.
    ISBN: 0471679275
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nền văn hoá nghệ thuật ở Mỹ. Các quy định về bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ đối với các tác phẩm văn hoá nghệ thuật của Mỹ. Đưa ra những minh chứng về việc áp dụng luật bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ nhằm bảo vệ các tác phẩm văn hoá nghệ thuật. Nghiên cứu khoa học và các phát minh
(Bản quyền; Luật pháp; Nghệ thuật; Quyền sở hữu trí tuệ; Văn hoá; ) [Mỹ; ]
DDC: 346.7304 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990133. HỮU NGỌC
    Hồ sơ văn hoá Mỹ= A file on American culture/ Hữu Ngọc.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 714tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 701-707. - Thư mục: tr. 709-714
    ISBN: 9786048009908
    Tóm tắt: Ghi lại những cảm tưởng, nghiên cứu, phóng sự... về những sắc thái tính cách, văn hoá, tư tưởng, tôn giáo, khoa học, diện mạo xã hội, văn học... của nước Mỹ
(Văn hoá; ) [Mỹ; ]
DDC: 306.0973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018621. TRÌNH NĂNG CHUNG
    Mối quan hệ văn hoá Đông Sơn với các văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc= Relationship between Dong Son culture and metal age cultures in south China/ Trình Năng Chung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 363tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 248-272. - Phụ lục: tr. 273-363
    ISBN: 9786049445385
    Tóm tắt: Tổng quan về văn hoá Đông Sơn. Trình bày mối quan hệ giữa văn hoá Đông Sơn với một số văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc như: Vân Nam, Quảng Tây, Quảng Đông, Quý Châu cũng như vị trí của văn hoá Đông Sơn trong văn hoá tiền - sơ sử trong khu vực
(Khảo cổ học; Thời đại kim khí; Văn hoá Đông Sơn; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ]
DDC: 959.701 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640156. COLE, JOSHUA
    Western civilizations: Their history & their culture. Volume 1/ Joshua Cole, Carol Symes.- 18th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2014.- xxvii, 545, 94 pages: illustrations (some colour), m; 28 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780393922141
    Tóm tắt: The engaging narrative and carefully crafted, innovative pedagogical tools in Western Civilizations are based on the co-authors’ own teaching experiences. The text provides balanced coverage, places the West in a larger global context, and carefully integrates new research. In the eighteenth edition, the early modern period has been completely overhauled―and now includes a new chapter on the Atlantic World.
(Civilization, western; Văn minh phương Tây; ) |Văn minh thế giới; Textbooks; Sách giáo khoa; | [Vai trò: Symes, Carol; ]
DDC: 909.09821 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920276. MURAYAMA YUZO
    Heritage culture and business, Kyoto style: Craftsmanship in the creative economy/ Murayama Yuzo ; Transl.: Juliet Winters Carpenter.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2019.- 159 p.: ill.; 22 cm.- (Japan library)
    Bibliogr.: p. 151-157
    ISBN: 9784866580586
(Di sản văn hoá; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Nhật Bản; ] {Phong cách Kyoto; } |Phong cách Kyoto; | [Vai trò: Carpenter, Juliet Winters; ]
DDC: 306.30952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359440. MCFARLAND, H. NEILL
    Daruma: The Founder of Zen in japanese art and popular culture/ H. Neill McFarland.- NewYork: Kodansha international, 1987.- 124tr : ảnh, minh hoạ; 26cm.
    Bảng tra
    ISBN: 087011817X
    Tóm tắt: Nghiên cứu truyền thuyết về Daruma. Giải thích quá trình lịch sử của đạo phật Bodhidharma ở Trung Quốc và sự truyền bá tới Nhật Bản trở thành đạo Zen. Daruma là hiện thân của đạo này. Sự xuất hiện của ông trong nghệ thuật và hình tượng tôn giáo. Vai trò của Duruma trong văn học dân gian. Các tác phẩm về ông vẽ bằng mực, điêu khắc...
{Nhật Bản; Văn hoá quần chúng; Zen; nghệ thuật; } |Nhật Bản; Văn hoá quần chúng; Zen; nghệ thuật; |
DDC: 704.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966663. NGUYỄN VĂN ĐỘ
    Language and culture/ Nguyễn Văn Độ.- H.: Giáo dục, 2017.- 257 p.: ill.; 27 cm.
    At head of title: Đại học Thăng Long
    Bibliogr.: p. 255-257
    ISBN: 9786040105141
(Ngôn ngữ; Văn hoá; Xã hội; )
DDC: 306.44 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607174. Tập bản đồ nông nghiệp - nông thôn Việt Nam 2020: The atlas of Viet Nam agriculture - rural development 2020.- Hà Nội: Thanh niên, 2021.- 113tr.; 36cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
    ISBN: 9786043412994
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về nông nghiệp, nông thôn Việt Nam năm 2020 và góp phần phát triển kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét thông qua những dữ liệu trong tập bản đồ
|Nông nghiệp; Nông thôn; Tập bản đồ; Việt Nam; |
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740108. AGUILAR-MANJARREZ, JOSÉ
    The potential of spatial planning tools to support the ecosystem approach to aquaculture: Fao/Rome expert Workshop 19-21 November 2008/ José Aguilar-Manjarrez. Jame McĐai Kapetsky. Doris, Soto.- Rome: FAO, 2010.- 176 p.; 30 cm.- (Fao Fisheries and Aquaculture proceedings 17)
    ISBN: 9789251064788
    Tóm tắt: Content: Genesis of the workshop; workshop overview and findings; workshop recommendations and the potential role of FAO
(Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Phát triển nông thôn; Planning.; | [Vai trò: McĐai Kapetsky, Jame; Soto, Doris; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722673. Report of the experts meeting for the Re-establishment of the GFCM committee on aquaculture network on environment and aquaculture in the Mediterranean, Rome, 7-9 December 2005.- Rome: FAO, 2006.- v, 59 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report No. 791: General Fisheries commission for the Mediterranean)
    ISBN: 9251055017
(Fisheries, mediterranean; ) |Ngư nghiệp Địa Trung Hải; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730963. FLOWER, RAYMOND
    Cultureshock!: Italy : A survival guide to customs and etiquette/ Raymond Flower and Alessandro Falassi.- 1st.- Singapore: Marshall Cavendish, 2005.- xii, 290 p.: ill., photos, maps; 21 cm.
    ISBN: 9789812611260
(Italy; Italy; ) |Italy đất nước con người; Văn hóa xã hội Italy; Social life and customs.; Đời sống xã hội và phong tục; |
DDC: 945 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662850. Papers presented at the FAO / NACA consultation on aquaculture for sustainable rural development, Chiang Rai, Thailand, 29-31 March 1999.- Rome, Italy: FAO/NACA, 2005.- x, 282 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report, No. 611, supplement)
    ISBN: 9250054509
    Tóm tắt: This document contains the papers presented at the Consultation on Aquaculture for Sustainable Rural Development which was organized jointly by FAO and NACA and held in Chiang Rai, Thailand, from 29 to 31 March 1999 in order to develop the detailed structure of a regional program on aquaculture for sustainable rural development and to propose a strategy for its implementation. The consultation took an overview of the relevant information emerging from the presentations of country reports; lessons learned by specific projects; experiences of regional and international organizations and donor agencies; and findings of expert reviews.
(Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699478. Mapping coastal aquaculture and fisheries structures by satellite imaging radar: Case study of the Lingayen Gulf, the Philippines/ Carlo Travalia ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 43 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 459)
    ISBN: 9251051143
(Fishery management; Mariculture; ) |Nuôi trồng hải sản; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Travalia, Carlo; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699065. Responsible marine aquaculture/ Edited by R. R. Stickney and James P. McVey.- Walligford, UK: CABI, 2002.- 391p; 24cm.
    ISBN: 0851996043
(mariculture; mariculture; ) |Sinh thái môi trường biển; environmental aspects; management; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704659. FAO
    FAO, rapport sur les pêches; N623: Rappor de la consultation d'experts sur le projet de création d'un sous-comité de l'aquaculture du comité dé pêches, Bangkok, Thailande, 28-28 février 2000/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 38p..
    ISBN: 9252044493
(fisheries; ) |Quản lí ngư nghiệp; Starưiknigi; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730627. Ecology of marine aquaculture: A workshop on research in aquaculture held in OSORNO, Chile 18th-23rd November 1991/ Edited by Klaus Koop.- Sweden: International Foundation For Science, 1991.- 161 p.; 24 cm.
    ISBN: 918579838
(Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Koop, Klaus; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737439. Rotifer and microalgae culture systems: Proceedings of a U.S.-Asia workshop Honolulu, Hawaii, January 28-31, 1991/ Editors Wendy Fulks, Kevan L. Main.- Hawaii: The Oceanic Institute Makapuu Point, 1991.- xi, 364 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 0961701625
    Tóm tắt: This book provide titles of rotifer and microalgae culture systems
(Algae culture; Microalgae; Nuôi tảo; ) |Công nghệ sinh học; Tảo biển; Biotechnology; |
DDC: 579.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722497. Confucianism and Tokugawa culture/ Edited by Peter Nosco.- Princeton, N.J.: Princeton University Press,, 1984.- x, 290 p.; 25 cm.
    ISBN: 0691008396
    Tóm tắt: Introduction : Neo-Confucianism and Tokugawa discourse / Peter Nosco -- Neo-Confucianism and the formation of early Tokugawa ideology : Contours of a Problem / Herman Ooms -- Tokugawa Confucian historiography : the Hayashi, early Mito School, and Arai Hakuseki / Kate Wildman Nadkai -- Tokugawa peace and popular religion : Suzuki Shosan, Kakugyo Tobutsu, and Jikigyo Miroku / Royall Tyler -- Characteristic responses to Confucianism in Tokugawa literature / Donald Keene -- Nature and artifice in the writings of Ogyu Soria (1666-1728) / Samuel Hideo Yamashita -- Maxuho Zanko (1655-1742) : a Shinto popularizer between nativism and national learning / Peter Nosco -- Jiun Soja (1718-1804) : a response to Confucianism within the context of Buddhist reform / Paul B. Watt -- Neo-Confucian thinkers in nineteenth-century Japan; Takehiko Okada -- Nakae Chomin and Confucianism; Sannosuke Matsumoto
(Tân-Khổng giáo; Neo-confucianism; ) [Japan; ] |Tôn giáo ở Nhật Bản; Đạo Khổng ở Nhật Bản; Hội nghị; Congresses; Nhật Bản; Japan; | [Vai trò: Nosco, Peter; ]
DDC: 952.025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.