![]() Tuổi nước độc: Tiểu thuyết/ Dương Nghiễm Mậu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Tao Đàn, 2018.- 201tr.; 21cm. ISBN: 9786049602733 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922334 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tuổi nước độc: Tiểu thuyết/ Dương Nghiễm Mậu.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2017.- 201 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049602733 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 78000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Khi quá buồn, hãy tưới nước cho một cái cây: Dành cho lứa tuổi 10+/ Trương Huỳnh Như Trân ; Minh hoạ: Kim Duẩn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2022.- 135 tr.: tranh vẽ; 17 cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ) ISBN: 9786042234597 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Duẩn; ] DDC: 895.9228 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Khi quá buồn, hãy tưới nước cho một cái cây/ Trương Huỳnh Như Trân ; Minh hoạ: Kim Duẩn.- H.: Kim Đồng, 2018.- 135tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ)(Dành cho lứa tuổi 10+) ISBN: 9786042093620 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Duẩn; ] DDC: 895.9228 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Khi quá buồn, hãy tưới nước cho một cái cây: Dành cho lứa tuổi 10/ Trương Huỳnh Như Trân; Kim Duẩn minh họa..- Hà Nội: Kim Đồng, 2019.- 135 tr.: tranh vẽ; 17 cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ) ISBN: 9786042093620 Tóm tắt: Giới thiệu tập truyện ngắn với các tác phẩm như: Giấc mơ kẹo bông, Ngọn xanh bên hiên nhà phố, Nếu em có một khu vườn, Có một miền hoa vạn thọ... (Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) |Tản văn; Tản văn; Việt Nam; | [Vai trò: Kim Duẩn; ] DDC: 895.9228 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn/ Nguyễn Đức Quý.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 132tr.: hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 128 Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về tưới nước cho cây trồng và phương pháp tưới nước cho vùng khô hạn (Trồng trọt; Tưới nước; Tưới tiêu; ) DDC: 631.5 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chế độ tưới nước cho cây trồng/ Hà Học Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 233tr : bảng, sơ đồ; 19cm. Thư mục tr. 230-231 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chế độ nước trong đất, nhu cầu về nước của cây trồng và phương pháp tưới tiêu phổ biến cho một số cây trồng thông thường: lúa, ngô, khoai lang, khoai tây... {cây công nghiệp; cây lương thực; cây trồng; nước tưới; trồng trọt; tưới cây; } |cây công nghiệp; cây lương thực; cây trồng; nước tưới; trồng trọt; tưới cây; | /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện hàn lâm khoa học Liên Xô... Tóm tắt: Giới thiệu lý luận và kinh nghiệm thực tiễn của Liên Xô trong việc xây dựng chế độ nước và chế độ tưới cho cây nông nghiệp; Cơ sở sinh học của tưới nước cho cây trồng {Cây công nghiệp; Liên Xô; báo cáo khoa học; canh tác; sinh học ứng dụng; tưới tiêu; } |Cây công nghiệp; Liên Xô; báo cáo khoa học; canh tác; sinh học ứng dụng; tưới tiêu; | [Vai trò: Cao Liêm; Hà Học Ngô; Trịnh Thường Mai; Trịnh Xuân Vũ; ] /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786048980979 Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật tưới và các giải pháp nhỏ giọt nước phục vụ cây trồng trong nông nghiệp {Kỹ thuật; Nông nghiệp; Tưới nước; } |Kỹ thuật; Nông nghiệp; Tưới nước; | [Vai trò: Vương Anh; ] DDC: 631.5 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Hiệu quả sử dụng quỹ ruộng đất trong điều kiện tưới nước/ V.G. Novitrenoc ; Nguyễn Văn Ang dịch ; Ngô Văn Khánh h.đ.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 148tr.: bảng; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Bàn về việc sử dụng quỹ ruộng đất: Tiêu chuẩn, chỉ tiêu hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện tưới nước. Anh hưởng của việc cải tạo đất, ứng dụng KHKT, nhất là hóa học hóa để nâng cao năng suất đất đai ở Liên Xô {Liên Xô; Nông nghiệp; hiệu quả kinh tế; quỹ ruộng đất; sử dụng; đất nông nghiệp; } |Liên Xô; Nông nghiệp; hiệu quả kinh tế; quỹ ruộng đất; sử dụng; đất nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Văn Ang; Novitrenoc, V.G.; ] /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Cơ sở sinh lý của việc tưới nước cho lúa/ P.S Êrưghin ; Đào Ngọc Anh dịch ; Đào Thế Tuấn h.đ và giới thiệu.- H.: Khoa học, 1965.- 243tr; 22cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Liên Xô. - Thư mục: Tr. 234-241 Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về nhu cầu của cây lúa đối với nước thay đổi qua các thời kỳ sinh trưởng của cây; Phân tích các quá trình sinh lý, hoá sinh của cây lúa, đi sâu vào các cơ năng sinh lý và quá trình trao đổi chất của cây. Giải thích nguyên nhân của nhu cầu cây lúa đối với nước; Nguồn gốc việc trồng lúa và năng suất của lúa {Lúa; sinh lí thực vật; tưới tiêu; } |Lúa; sinh lí thực vật; tưới tiêu; | [Vai trò: Đào Ngọc Anh; ] /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sổ tay tưới nước cho người trồng trọt/ PGS.TS Nguyễn Quý Đức.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 151tr.; 19cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản và những tra cứu cần thiết giúp người trồng trọt hiểu bản chất của việc tưới nước và thực hiện tốt việc điều tiết nước tưới hợp lý cho cây trồng; cập nhật một số kỹ thuật tưới nước đang phát triển ở các nước mạnh |Cây trồng; Kỹ thuật tưới nước; Nông nghiệp; Trồng trọt; Tưới nước; Điều tiết nước tưới; | DDC: 628.103 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() ảnh hưởng của biện pháp làm đất, phủ rơm và sử dụng chày tỉa gieo trên sự sinh trưởng của cây đậu xanh trong điều kiện không tưới nước tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1992/ Võ Thị Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1992; 41tr.. (field crops; mung bean - planting - vietnam; tillage; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K14; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ảnh hưởng của biện pháp làm đất, phủ rơm, độ sâu gieo trên sự sinh trưởng của cây đậu xanh trong điều kiện không tưới nước tại Bình Đức - An Giang, vụ Xuân Hè 1991/ Võ Thị Hồng Trinh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1991; 71tr.. (field crops; mung bean - planting - vietnam; tillage; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Đất cây trồng; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() So sánh năng suất 6 giống mè đen Sesamum indicum (L.) trong điều kiện tưới nước tối thiểu và không tưới nước/ Lâm Phụng Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1991; 24tr.. (field crops; sesame - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lấy dầu; Cây mè; Cây thực phẩm; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 633.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() So sánh mức độ tác hại của bệnh lên giống đậu xanh 101a giữa các nghiệm thức: tưới nước thải Biogas, bón phân NPK và không bón phân, vụ Xuân Hè 1989/ Nguyễn Minh Ngôn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 44tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of nitrogen on; plants, effect of phosphorus on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Thử nghiệm trên chậu về ảnh hưởng của tưới nước thải Biogas lên năng suất và một số sâu bệnh hại giống đậu xanh ĐX-103a so với bón N-P-K: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Nguyễn Xuân Hòa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1989 (soybean; ) |Biogas - Phân bón; Lớp Sinh K10; Sinh lí thực vật - Cây đậu xanh; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Hiệu quả của biện pháp tưới nước và tủ rơm trên 2 giống đậu nành/ Nguyễn Tấn Phong.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 46tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1983; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Hiệu quả của việc tưới nước và tủ rơm trên giống đậu nành ĐH4/ Từ Thị Kim Hương, Võ Thị Hồng Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1982; 65tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; | [Vai trò: Võ Thị Hồng Hạnh; ] DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng/ Nguyễn Đức Quý; Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động xã hội, 2012.- 57 tr.; 19 cm.. {Làm đất; Nông nghiệp; Trồng cây; Tưới nước; } |Làm đất; Nông nghiệp; Trồng cây; Tưới nước; | DDC: 631.6 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |