Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2377.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177839. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 9th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 553 p.: ill., m.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072827653(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề và những kiến thức cơ bản về địa lý học con người (nguồn gốc và ý nghĩa của văn hoá, hành vi và những định hướng dân số khu vực). Sự đa dạng và tính đồng nhất về văn hoá, địa lý dân tộc. Sự đa dạng về những hoạt động kinh tế. Cơ cấu và hệ thống thành phố và sự sắp xếp không gian. Các hoạt động của con người và tác động đối với môi trường
(Con người; Sinh thái học; Xã hội; Địa lí học; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963591. KAMATA HIROSHI
    Disneyland: Xứ sở của hạnh phúc/ Kamata Hiroshi ; Đỗ Quỳnh Anh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 199tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Tên sách tiếng Nhật: ディズニーハピネスラの神様が教えてくれたこと
    ISBN: 9786047733989
    Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện kể về những diễn viên đóng vai tại công viên Disneyland Tokyo - những người có thể thấu hiểu niềm hạnh phúc nhân gian mà con người mong muốn, tác giả muốn truyền tải thành ý của mình tới mọi người: Disney là nơi có thể phục hồi niềm hạnh phúc và bản chất con người
Disney, Walt; (Công viên giải trí; Ảnh hưởng; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Đỗ Quỳnh Anh; ]
DDC: 791.069 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950258. Sự tích cù lao Ông Hổ= Legend of Ong Ho island : Truyện tranh/ Lời: Giang Anh, Ngọc Anh ; Minh hoạ: Cloud Pillow.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 27tr.: tranh màu; 21cm.- (Cổ tích Nam Bộ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049696848
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Giang Anh; Ngọc Anh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969978. Chuyện cỏn con về "ông cụ non" Roland: Truyện tranh/ Tranh, lời: Starman ; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 286tr.: tranh màu; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 6 đến 12)
    Tên sách tiếng Anh: Roland embley ; Tên thật tác giả: Kim Sung Man
    ISBN: 9786042086837
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Thu Thuỷ; ]
DDC: 895.73 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990926. WOOLF, VIRGINIA
    Orlando/ Virginia Woolf ; Nguyễn Thành Nhân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 446tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên tác Orlando, a biography
    ISBN: 9786045851296
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Thành Nhân; ]
DDC: 823.912 /Price: 112000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992672. Sand Land vùng hoang mạc: Truyện tranh/ Akira Toriyama ; Monkey Kinh dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 214tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786042013864
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Akira Toriyama; Monkey Kinh; ]
DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015731. Triển vọng đối với Việt Nam và Đức trong bối cảnh hội nhập kinh tế Asean và EUẤn bản kỷ niệm 40 năm quan hệ ngoại giao Việt Nam - Đức (1975-2015) = Deutschlands und Vietnams perspektiven im zusammenhang mit der wirtschaftlichen integration ASEANs und der EU : Festschrift zum 40. jubilaum der deutsch-vietnamesischen diplomatischen beziehungen (1975-2015)/ Nguyễn Anh Thu, Andreas Stoffers (ch.b.), Patrick Ziegenhain....- H.: Tri thức, 2015.- 504tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Đức
    ISBN: 9786049432705
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hội nhập kinh tế trong cộng đồng kinh tế ASEAN và liên minh châu Âu EU. Triển vọng thương mại, đầu tư, giáo dục và nghiên cứu đối với Việt Nam và Đức
(Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; ) [Việt Nam; Đức; ] [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Stoffers, Andreas; Ziegenhain, Patrick; ]
DDC: 337.597043 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897681. SNOW, RICHARD
    Disney's land: Hành trình đưa ý tưởng điên rồ thành cỗ máy kinh doanh siêu lợi nhuận/ Richard Snow ; Quỳnh Trâm dịch.- H.: Thế giới, 2020.- 468tr.: bản đồ; 24cm.
    ISBN: 9786047782598
    Tóm tắt: Kể về quá trình nung nấu ý tưởng của Disney để xây dựng công viên giải trí Disneyland, một công viên giải trí sáng tạo siêu lợi nhuận, là nơi có thể phục hồi niềm hạnh phúc và bản chất con người
(Lịch sử; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Quỳnh Trâm; ]
DDC: 791.06879496 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925571. Looking for the land of silence: English books for children : 3-12 years old/ Story: Jina Moon ; Ill.: Jina Moon ; Transl.: Soonyoung Lee.- H.: Phụ nữ, 2019.- 40 p.: pic.; 21 cm.- (The seeds of love)
    ISBN: 9786045667712
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Lee, Soonyoung; Moon, Jina; ]
DDC: 895.73 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926437. STEVENSON, ROBERT LOUIS
    Đảo giấu vàng= Treasure island/ Robert Louis Stevenson ; Minh hoạ: Huyền Trân ; Nhật An biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 161tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tủ sách Danh tác rút gọn)
    ISBN: 9786041152625
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Huyền Trân; Nhật An; ]
DDC: 823 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956019. LEE SA RA
    Vùng đất diệu kỳ= The wondrous land : Truyện thiếu nhi. T.1/ Lee Sa Ra ; Trần Thị Thanh Mai dịch.- H.: Phụ nữ, 2018.- 233tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Hàn: 큰나라: 세번째 하늘의여행자들
    ISBN: 9786045651193
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Trần Thị Thanh Mai; ]
DDC: 895.73 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956020. LEE SA RA
    Vùng đất diệu kỳ= The wondrous land : Truyện thiếu nhi. T.2/ Lee Sa Ra ; Tô Thị Thanh Thương dịch.- H.: Phụ nữ, 2018.- 230tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Hàn: 큰나라: 스스로 있는 책의 비밀
    ISBN: 9786045651209
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Tô Thị Thanh Thương; ]
DDC: 895.73 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992310. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
    Rong ruổi Scotland cùng anh, em nhé!: Du ký/ Nguyễn Thị Kim Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 174tr.: ảnh; 20cm.
    ISBN: 9786041092549
    Tóm tắt: Ghi lại những kỉ niệm, cảm xúc của tác giả về vùng đất và con người Scotland
(Du hành; ) [Scotland; ]
DDC: 914.1104 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009931. Alice ở xứ sở thần tiên= Alice in wonderland : Truyện tranh : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho: 5-12 tuổi/ Trường An dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 16tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách Truyện cổ tích)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046819745
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Trường An; ]
DDC: 398.2 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646102. BLANCAS, LUIS C.
    Facilitating trade through competitive, low-carbon transport: The Case for Vietnam's inland and coastal waterways/ Luis C. Blancas, M.Baher EI- Hifinawi.- Washington, D.C.: The World Bank, 2014.- xx, 195 p.: ill.; 26 cm.- (Directions in development, countries and regions)
    Includes bibliographical references.
    ISBN: 9781464801051
    Tóm tắt: This report argues that promoting the use of waterborne transport in Vietnam’s freight logistics can be an effective way of both facilitating economic growth and reducing the emission of greenhouse gases and local pollutants. In particular, it shows that investments in capacity expansion and better maintenance provision at the country’s main navigable waterways and coastal shipping routes can result in logistics cost savings, which promote trade and drive growth. But they would also result in meaningfully lower emissions in a sector that remains less green than it could be, on account of the use of relatively small and inefficient vessels.
(Inland water transportation; Giao thông vận tải thuỷ nội địa; ) |Giao thông vận tải thuỷ nội địa; Economic aspects; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: El-Hifnawi, M. Baher; ]
DDC: 333.915 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727052. Report of the FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported and Unregulated Fishing, Bangkok, Thailand, 31 March-4 April 2008: Bangkok, Thailand, 31 March-4 April 2008.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- vi, 79 p.: ill.; 30 cm.- (FAO fisheries and aquaculture report)
    ISBN: 9789251061039
    Tóm tắt: FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported, and Unregulated Fishing Report of the FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported, and Unregulated Fishing : Bangkok, Thailand, 31 March-4 April, 2008. [Final version.] (Rome : Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.)
(Fishery law and legislation; Fishing ports; Cảng cá; Luật về thủy sản và quyền lập pháp; ) |Luật về thủy hải sản; International cooperation; Law and legislation; Pháp luật và quyền lập pháp; Hợp tác quốc tế; Southeast Asia; Southeast Asia; Đông Nam Á; Đông Nam Á; |
DDC: 343.07692 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732184. 2nd FAO/WHO Global Forum of Food Safety Regulators, 12-14 October 2004, bangkok, Thailand: Building effective food safety systems : proceedings of the forum/ FAO, WHO.- 1st.- Rome, Italy: FAO/WHO, 2005.- v, 230 .; 30 cm.
    ISBN: 9251052727
(Food contamination; Food industry and trade; ) |An toàn thực phẩm; Safety measures; |
DDC: 363.1926 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719411. COXHEAD, IAN
    Land use change in tropical watersheds: Evidence, causes and remedies/ Ian Coxhead and Gerald Shively.- Washington: CABI, 2005.- xi, 191 p.; 25 cm.
    ISBN: 0851999123
(Watershed management; land use, rural; ) |Quản lý đất đai; Đất nông nghiệp Philippines; Case studies; Case studies; Phippines; Philippines; | [Vai trò: Shively, Gerald; ]
DDC: 333.7609599 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662850. Papers presented at the FAO / NACA consultation on aquaculture for sustainable rural development, Chiang Rai, Thailand, 29-31 March 1999.- Rome, Italy: FAO/NACA, 2005.- x, 282 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report, No. 611, supplement)
    ISBN: 9250054509
    Tóm tắt: This document contains the papers presented at the Consultation on Aquaculture for Sustainable Rural Development which was organized jointly by FAO and NACA and held in Chiang Rai, Thailand, from 29 to 31 March 1999 in order to develop the detailed structure of a regional program on aquaculture for sustainable rural development and to propose a strategy for its implementation. The consultation took an overview of the relevant information emerging from the presentations of country reports; lessons learned by specific projects; experiences of regional and international organizations and donor agencies; and findings of expert reviews.
(Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730510. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis and judith Getis.- 8th.- Boston, MA: McGraw-Hill Higher Education, 2004.- xviii, 573 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    ISBN: 0073259314
(Human geography; Human geography; ) |Địa lý nhân văn; Textbooks; Textbooks; Canada; |
DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.