Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 36.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041509. Indeks Sajak - Sajak Brunei Darussalam, 2000-2005.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka Brunei, 2014.- 224 p.; 28 cm.
    ISBN: 9991707247
(Báo; Thư mục; ) [Malaixia; ]
DDC: 011.35095955 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491652. NGHIÊM MINH QUÁCH
    Âm dương đối lịch 2000-2005/ Nghiêm Minh Quách.- Tái bản có bổ sung.- H.: Văn hóa dân tộc, 2000.- 399tr.; 21cm..
    Thư mục: Tr.399
    Tóm tắt: Giới thiệu các bảng đối chiếu âm dương lịch của từng năm từ 2000 đến 2005, ngoài ra phổ biến những kiến thức về âm dương lịch, về thời tiết, thuyết âm dương ngũ hành, bảng tính giờ
{Lịch; lịch thiên văn; } |Lịch; lịch thiên văn; | [Vai trò: Nghiêm Minh Quách; ]
DDC: 528 /Price: 40.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709587. PULP AND PAPER CAPACITIES
    Pulp and paper capacities = Capacités de la pâte et du papier = Capacidades de pasta y papelSurvey 2000-2005 = En quête 2000-2005 = Estudio 2000-2005.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001; 179p..
    ISBN: 9250041306
(Kinh tế lâm nghiệp; forests and forestry; paper industry; ) |Kỹ nghệ giấy; economic aspects; |
DDC: 338.436762 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1451077. Thực trạng doanh nghiệp tỉnh Bình Định qua kết quả điều tra năm 2000-2005.- Bình Định, 2006.- 305 tr.; 25 cm.
    ĐTTS ghi: Cục thống kê Bình Định
    Tóm tắt: Những số liệu về thực trạng doanh nghiệp tỉnh Bình định qua kết quả điều tra năm 200 - 2005; kết quả điều tra doanh nghiệp và danh sách doanh nghiệp tỉnh Bình định đang hoạt động có đến năm 2005
(Danh nghiệp; Thống kê; Điều tra; Địa chí; ) [Bình Định; ]
DDC: 338.70959754 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756960. Tuyển tập văn thơ Bình Dương: 2000-2005.- Bình Dương: Hội Văn Học Nghệ Thuật Bình Dương, 2006.- 360tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập Văn Học Nghệ Thuật Bình Dương chọn lọc các tác phẩm của các tác giả địa phương được đăng tải trên các báo, tạp chí trong và ngoài tỉnh, các tác phẩm được giải thưởng văn học trong thời gian từ năm 2000-2005.
|Văn học; Bình Dương; |
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765106. Báo cáo tổng kết 2000-2005 làm giàu quỹ lân cho đất Đông Nam Bộ và Tây Nguyên: Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4/2005/ Phan Thị Công... [và những người khác].- TP. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 170 tr.: hình ảnh; 27 cm.
    Đầu tên trang sách ghi: Chương trình hợp tác giữa viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và Đại học công giáo Leuven, Vương Quốc Bỉ
    Tóm tắt: Trình bày các nội dung về đề tài nghiên cứu các biện pháp làm giàu quỹ lân cho đất Đông Nam Bộ và Tây Nguyên như điều tra, nghiên cứu tình trạng P trong đất của một số hệ thống cây trồng chính và mối quan hệ của nó với một số chỉ tiêu lý, hóa học đất; nghiên cứu các biện pháp làm giàu P trong đất và vai trò của chất hữu cơ đối với dinh dương P trong đất
(Báo cáo; Phân bón; ) |Biện pháp; Quỹ lân; Vi sinh; Nông nghiệp; | [Vai trò: Công, Doãn Sắt; Merckx, Roel; Nguyễn, Quang Chơn; Phan, Thị Công; ]
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765197. Kỷ yếu hội nghị toàn quốc tổng kết 5 năm phong trào "toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa": 2000-2005/ Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 619 tr.: bảng, ảnh; 29 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kỷ yếu hội nghị gồm: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo phong trào; Báo cáo tổng kết 5 năm triển khai thực hiện phong trào; Báo cáo tổng kết phong trào của các Bộ, ban, ngành, đoàn thể thành viên; Báo cáo tổng kết phong trào của 64 tỉnh, thành phố...
(Văn hóa; Xây dựng đời sống; ) |Kỷ yếu hội nghị; Xây dựng; Phong trào; Toàn dân đoàn kết; 2000-2005; Việt Nam; |
DDC: 306.409597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475997. Kỷ yếu Hội nghị điển hình tiên tiến: giai đoạn 2000-2005.- Bình Định: Sở giáo dục đào tạo, 2005.- 36 tr.; 27 cm.
(Giáo dục; Điển hình tiên tiến; ) [Bình Định; ]
DDC: 370.92259754 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478702. Kỷ yếu hội nghị điển hình tiên tiến: Giai đoạn 2000-2005.- Bình Định: Sở Giáo dục đào tạo, 2005.- 36 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về phong trào thi đua của ngành giáo dục tỉnh Bình Định từ năm 2000 - 2005
(Giáo dục; Điển hình tiên tiến; ) [Bình Định; ]
DDC: 370.959754 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581687. Tuyển tập tác phẩm báo chí Quảng Ngãi 2000-2005.- Quảng Ngãi: Hội nhà báo Quảng Ngãi xuất bản, 2005.- 375tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội nhà báo Quảng Ngãi
    Tóm tắt: Gồm 59 tác phẩm báo chí của 57 tác giả là những người làm báo trong tỉnh Quảng Ngãi
{Báo chí; Tuyển tập; Tác phẩm; Xuất bản; } |Báo chí; Tuyển tập; Tác phẩm; Xuất bản; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635596. Văn kiện Đại hội Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo: Nhiệm kỳ 2000-2005.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2001.- 55 tr.; 19 cm.
    ĐTTS ghi: Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo
    Tóm tắt: Tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ 5 năm (1996 - 2000). Định hướng phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2000 - 2005
|2000 - 2005; Hải Phòng; Lần thứ XXII; Lịch sử Đảng bộ; Văn kiện; Đại hội; Đảng bộ Vĩnh Bảo; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638128. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ĐẢNG BỘ HUYỆN VĨNH BẢO
    Văn kiện Đại hội Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo: Nhiệm kỳ2000-2005/ Đảng Cộng sản Việt Nam Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo.- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2001.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ 5 năm (1996 - 2000).Định hướng phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2000 - 2005
|2000 - 2005; Hải Phòng; Lần thứ XXII; Lịch sử Đảng bộ; Văn kiện; Đại hội; Đảng bộ Vĩnh Bảo; | [Vai trò: Đảng Cộng sản Việt Nam Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637481. ڂNG CÔNG S‚N VI›T NAM ڂNG BÔ HUY›N VŸNH B‚O
    V‹n ki›n ú„i hôi ú‚ng bô huy›n VŸnh B‚o: Nhi›m kớ2000-2005/ ú‚ng Công s‚n Vi›t Nam ú‚ng bô huy›n VŸnh B‚o.- H‚i PhĂng: Nxb H‚i PhĂng, 2001.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tœnh hœnh, k˜t qu‚ thỡc hi›n nhi›m vổ 5 n‹m (1996 - 2000).ú nh hỗđng pht tri™n kinh t˜ xƒ hôi giai ũo„n 2000 - 2005
|2000 - 2005; H‚i PhĂng; L ch sờ ú‚ng bô; L†n thộ XXII; V‹n ki›n; ú‚ng bô VŸnh B‚o; ú„i hôi; | [Vai trò: ú‚ng Công s‚n Vi›t Nam ú‚ng bô huy›n VŸnh B‚o; ]
/Price: 10000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061509. Indeks cerpen-cerpen Brunei Darussalam, 2000-2005.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka Brunei, 2013.- 41 p.; 28 cm.
    ISBN: 991707255
(Thư mục; Truyện ngắn; ) [Malaixia; ]
DDC: 016.89928301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122425. Répertoire quinquennal OHADA, 2000-2005/ Réalisé: Issa-Sayegh Joseph ; Assisté: Talfi Bachir.- [Yaoundé, Cameroun]: Association pour l’unification du droit en Afrique, 2009.- 815 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 683-787
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Luật thương mại; ) [Vai trò: Issa-Sayegh, Joseph; Talfi, Bachir; ]
DDC: 346.607 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145230. Các đề thi học sinh giỏi vật lí: Đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia (2000-2005)/ S.t., giới thiệu: Vũ Thanh Khiết, Vũ Đình Tuý.- H.: Giáo dục, 2008.- 256tr.: hình vẽ; 24cm.
(Phổ thông trung học; Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; Vũ Đình Tuý; ]
DDC: 530.076 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144566. Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản tại Việt Nam: Báo cáo rà soát các nghiên cứu giai đoạn 2000-2005.- H.: Giao thông Vận tải, 2008.- 72tr.; 30cm.
    Phụ lục: tr. 55-58. - Thư mục: tr. 59-72
    Tóm tắt: Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản tại Việt Nam. Báo cáo rà soát các nghiên cứu được thực hiện trong lĩnh vực sức khoẻ sinh sản trong giai đoạn từ 2000 đến 2005. Xác định những vấn đề còn chưa được nghiên cứu cũng như các nội dung cần bổ sung.
(Chăm sóc sức khoẻ; Sinh sản; ) [Việt Nam; ] {Sức khoẻ sinh sản; } |Sức khoẻ sinh sản; |
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177065. Research on reproductive health in Viet Nam: A review for the period 2000-2005.- H.: Tài chính, 2007.- 69tr.; 30cm.
    Thư mục: tr. 54-69
    Tóm tắt: Tìm hiểu và đưa ra phương pháp nghiên cứu sức khoẻ sinh sản ở Việt Nam: Bảo đảm sự an toàn cho các bà mẹ trẻ, kế hoạch hoá gia đình, tình trạng nạo phá thai, sức khoẻ sinh sản vị thành niên, mang thai, giới và những quan hệ giới tính,..
(Sinh sản; Sức khoẻ; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp nghiên cứu; } |Phương pháp nghiên cứu; |
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182687. Báo cáo tham luận Hội nghị Đánh giá kết quả thực hiện chương trình Phát triển nuôi trồng Thuỷ sản giai đoạn 2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm 2010/ Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Uỷ ban nhân dân Sóc Trăng, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 168tr.: bảng, biểu đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản
    Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo tham luận của các tỉnh trong hội nghị đánh giá kết quả thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thuỷ sản giai đoạn 2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm 2010
(Kinh tế ngư nghiệp; Nghiên cứu; Nuôi trồng thuỷ sản; )
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188926. Kỷ yếu nghiên cứu khoa học tóm tắt công trình NCKH của giáo viên (2000-2005)/ Trần Mạnh Dũng, Tô Hồng Thư, Nguyễn Văn Ký...- H.: Học viện Ngân hàng, 2006.- 289tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu 45 đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện được lựa chọn của cán bộ, giảng viên Học viện ngân hàng từ 2000-2005
(Công trình nghiên cứu; Hoạt động kinh doanh; Nghiên cứu khoa học; Ngân hàng; Tài chính; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Hữu Toàn; Nguyễn Văn Ký; Phạm Thị Nguyệt; Trần Mạnh Dũng; Tô Hồng Thư; ]
DDC: 332.107 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.