Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 401.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520633. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.; 27cm.- (Tổng cục Thống kê)
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản...
{Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; } |Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545740. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Nxb.Thống kê, 2016.- 1150tr; 27cm.
    Tổng cục Thống kê
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Thông qua các số liệu thống kê trong các lĩnh vực: đất đai, dân số, lao động việc làm, nông nghiệp, du lịch... phản ánh tình trạng phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2015
{Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968854. KASHIWAGI YOSHIKI
    Sức mạnh của những con số: Kỹ năng viết báo cáo và phân tích số liệu hiệu quả trong kinh doanh/ Kashiwagi Yoshiki ; Châu Phụng dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1, 2017.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786049462986
    Tóm tắt: Cung cấp kỹ năng giải quyết vấn đề qua phân tích số liệu; cách sử dụng data, cách suy nghĩ logic nhằm nâng cao hiệu quả công việc và hoàn thiện bản thân, cũng như góp phần làm công ty, đơn vị của bạn phát triển hơn
(Bí quyết thành công; Kinh doanh; Phân tích số liệu; Viết báo cáo; ) [Vai trò: Châu Phụng; ]
DDC: 658 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988200. NGUYỄN HOÀNG QUY
    Phương pháp thu thập và xử lý số liệu thống kê cơ bản: Dành cho cán bộ quản lý cấp cơ sở/ Nguyễn Hoàng Quy, Nguyễn Thị Phương Lan.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 231tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 195-223. - Thư mục: tr. 224-226
    ISBN: 9786045725023
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản và vai trò của thống kê. Phương pháp thu thập thông tin cơ bản trong điều tra thống kê và phương pháp phân tích số liệu thống kê cơ bản. Các chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội cơ bản phục vụ hoạt động quản lý cấp cơ sở
(Phương pháp thống kê; Số liệu thống kê; Thu thập dữ liệu; Xử lí số liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Lan; ]
DDC: 519.53 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992429. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI= Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản...
(Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604648. NGUYỄN, ĐỨC VŨ
    Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat địa lí/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2015.- 202 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786046230922
|Atlat; Biểu đồ; Bảng số liệu; Lược đồ; Phân tích; Việt Nam; Địa lý; |
DDC: 912.597 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370339. NGUYỄN NGỌC THỪA
    Một số mẫu toán xử lý số liệu trong điều tra cơ bản/ Nguyễn Ngọc Thừa, Hoàng Kiếm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 319tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Trình bày một số mẫu toán ứng dụng và sử dụng máy tính điện tử vào công tác điều tra cơ bản. Giải theo ngôn ngữ thuật toán Algol-60, Fortran và máy Minsk-22
{Toán học; máy tính điện tử; điều tra cơ bản; ứng dụng; } |Toán học; máy tính điện tử; điều tra cơ bản; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Kiếm; ]
/Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528101. Số liệu thống kê 1984.- H.: Thống kê, 1985.- 99tr; 19cm.- (Tổng cục thống kê)
    Tóm tắt: nội dung và cách tính các chỉ tiêu trong cuốn sách này thống nhất với phương pháp của Ban thường trực về hợp tác trong lĩnh vực thống kê của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
{số liệu thống kê; } |số liệu thống kê; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123527. NGUYỄN DOÃN Ý
    Xử lý số liệu thực nghiệm trong kỹ thuật/ Nguyễn Doãn Ý.- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 139-161. - Thư mục: tr. 163-164
    Tóm tắt: Trình bày nội dung của quy hoạch và sử lý số liệu thực nghiệm: Đại lượng ngẫu nhiên và các phân phối của chúng, sai số và khử sai số, công thức thực nghiệm, quy hoạch thực nghiệm trực giao, quy hoạch thực nghiệm riêng phần, quy hoạch hộp Box - Wilson, quy hoạch tím cực trị, phân tích số liệu thực nghiệm
(Số liệu; Thực nghiệm; Xử lí số liệu; )
DDC: 518 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186860. HUỲNH VĂN TRUNG
    Xử lý thống kê các số liệu thực nghiệm trong hoá học/ Huỳnh Văn Trung (ch.b.), Đỗ Quý Sơn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr.98-103 . - Thư mục: tr.104
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ và định nghĩa về: Mê du răng, phép đo, độ đúng, độ chính xác, độ lệch chuẩn, giá trị thật, sai số, sai số ngẫu nhiên,... trong hoá học. Đặc biệt trình bày bản chất nguồn gốc các loại sai số và phân loại, sai số ngẫu nhiên, ứng dụng để tính và biểu diễn các loại sai số, mẫu chuẩn và quá trình hiệu chuẩn, kèm bài tập và lời giải
(Hoá học; Thực nghiệm sai số; Thống kế số liệu; Xử lí; Đại số; ) [Vai trò: Đỗ Quý Sơn; ]
DDC: 519.5 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501218. PHAN ĐÌNH LỢI
    Hướng dẫn đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn/ Phan Đình Lợi, Nguyễn Năng Minh.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 187tr.: minh họa; 26cm.
    Tóm tắt: Khảo sát, chọn tuyến đo các yếu tố thủy văn. Phương pháp đo đạc các yếu tố thủy văn. Chỉnh lý số liệu thủy văn
{Số liệu; thủy văn; Đo đạc; } |Số liệu; thủy văn; Đo đạc; | [Vai trò: Nguyễn Năng Minh; ]
/Price: 13,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504836. TỔNG CỤC THỐNG KÊ
    Số liệu thống kê 1930-1984/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1985.- 234tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm số liệu thống kê về tình hình kinh tế, văn hóa, giáo dục, đời sống, y tế... được trình bày, sắp xếp trình tự, từ khái quát chung đến cụ thr của từng ngành
{Thống kê; Xã hội học; } |Thống kê; Xã hội học; | [Vai trò: Tổng cục thống kê; ]
DDC: 315.97 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120769. NGUYỄN VĂN THÊM
    Phân tích số liệu quần xã thực vật rừng/ Nguyễn Văn Thêm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 399tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 394-397
    Tóm tắt: Giới thiệu một số cách thức và phương pháp xử lý dữ liệu trong sinh thái quần xã thực vật rừng bằng thống kê định lượng. Giới thiệu cách thức và phương pháp xử lý những số liệu về tăng trưởng và khí hậu bằng phân tích thống kê đa biến
(Phân tích thống kê; Quần xã; Rừng; Thực vật; )
DDC: 581.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515514. NGUYỄN THỊ NGỌC VÂN
    Hà Nội qua số liệu thống kê (1945-2008)/ Nguyễn Thị Ngọc Vân chủ biên;tham gia biên soạn: Trần Kim Đồng, Nguyễn Thị Chiến....- H.: Nxb hà Nội, 2010.- 623tr; 27cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Tóm tắt: Đây là cuốn tư liệu kinh tế, xã hội quí và có giá trị lớn về lịch sử, phác thảo chân dung kinh tế- xã hội Hà Nội giai đoạn 1945- 2008 qua những con số thống kê
{Thống kê; hà Nội; } |Thống kê; hà Nội; | [Vai trò: Nguyễn Thị Chiến; tham gia biên soạn; ]
DDC: 310 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317732. PHAN HIẾU HIỀN
    Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu: Thống kê thực nghiệm/ Phan Hiếu Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 267tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 266-267
    Tóm tắt: Dẫn nhập về thống kê thực nghiệm. Nhấn mạnh đến bản chất biến thiên của số liệu thực nghiệm, tầm quan trọng của bố trí thí nghiệm và liên hệ với phân tích số liệu. Sử dụng bảng tính Excel trong từng công việc
{Phương pháp; Thống kê; Thống kê thực nghiệm; bảng tính Excel; } |Phương pháp; Thống kê; Thống kê thực nghiệm; bảng tính Excel; |
DDC: 519.2 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251473. Số liệu kinh tế - xã hội các nước trên thế giới.- H.: Thống kê, 1998.- 331tr; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu số liệu về diễn biến kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ từ năm 1980 đến nay: chỉ tiêu về diện tích, dân số, lao động, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm quốc gia, tỷ lệ đầu tư, chỉ số giá tiêu dùng, tỷ giá hối đoái, cán cân thương mại, thu - chi ngân sách
{Số liệu thống kê; kinh tế; thế giới; xã hội; } |Số liệu thống kê; kinh tế; thế giới; xã hội; |
DDC: 330 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367939. Tình hình phát triển kinh tế và văn hoá của miền bắc xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1960-1975: Số liệu thống kê.- H.: Tổng cục thống kê, 1977.- 192tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các bảng số liệu thống kê trình bày đầy đủ và có hệ thống kết quả thực hiện đường lối, chính sách lớn về phát triển kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân của Đảng và nhà nước ta ở Miền bắc. Số liệu thống kê liên tục từ 1960-1975, một số chỉ tiêu được phân tổ theo nhiều tiêu thức khác nhau
{Miền Bắc; kinh tế; thống kê; văn hoá; } |Miền Bắc; kinh tế; thống kê; văn hoá; |
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167563. ĐÀO XUÂN LỘC
    Cơ sở lý thuyết xử lý số liệu đo đạc/ Đào Xuân Lộc.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 214tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Phụ lục: tr. 210-213. - Thư mục: tr. 214
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành phần lý thuyết xác xuất. Cơ sở lý thuyết sai số đo đạc. Cơ sở lý thuyết bình sai lưới trắc địa. Lập và giải hệ phương trình chuẩn. Các phương pháp tính trọng số hàm khi bình sai. Các phương pháp bình sai kết hợp và một số dạng bình sai lưới trắc địa
(Bình sai; Lí thuyết; Lưới trắc địa; Số liệu; Xử lí; )
DDC: 526 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113905. Hà Nội qua số liệu thống kê 1945-2008/ B.s.: Nguyễn Thị Ngọc Vân (ch.b.), Trần Kim Đồng, Nguyễn Thị Chiến....- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 623tr.; 27cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045500118
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược đặc điểm tự nhiên và sắp đặt hành chính của Hà Nội hiện nay cùng chuỗi số liệu thống kê các lĩnh vực kinh tế - xã hội được phân bổ chi tiết theo các ngành, theo quận, huyện, thị xã với nhiều chỉ tiêu quan trọng như: tốc độ tăng trưởng kinh tế, chỉ số phát triển công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, dịch vụ, văn hoá, giáo dục, y tế, mức sống dân cư trong giai đoạn 1945 - 2008
(Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Công Xuân Mùi; Nguyễn Thị Chiến; Nguyễn Thị Ngọc Vân; Trần Hữu Thực; Trần Kim Đồng; ]
DDC: 315.9731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145772. TRẦN THỊ VÂN ANH
    Bình đẳng giới ở Việt Nam: Phân tích số liệu điều tra/ Ch.b.: Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Minh.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 525tr.: bảng, sơ đồ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr. 451-462 . - Phụ lục: tr. 463-525
    Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích số liệu điều tra về bình đẳng giới ở Việt Nam. Những vấn đề về việc làm, mức sống và cơ hội đào tạo. Phân công lao động, dạy con và chăm sóc sức khoẻ. Hôn nhân, quan niệm về tình dục và bạo lực gia đình. Đới sống tinh thần và khuôn mẫu giới.
(Bình đẳng giới; Gia đình; Giáo dục gia đình; Hôn nhân; Lao động; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hữu Minh; ]
DDC: 305.3 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.