Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 193.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996763. HOÀNG NAM
    Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 413tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 407-410
    ISBN: 9786045373613
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải
(Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lê Thảo; Hoàng Tuấn Cư; ]
DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620806. NGUYỄN, MINH TIẾN
    Từ điển thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt/ Nguyễn Minh Tiến biên soạn..- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2019.- 816 tr.; 21 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786048436506
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển giải thích thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt: Từ điển này là từ điển tham khảo dành cho ngôn ngữ báo chí là chủ yếu. Như vậy, mặc dù đối tượng sử dụng là không hạn chế, nhưng phạm trù ngôn ngữ là có giới hạn. Điều đáng chú ý nữa, là mục đích của từ điển không nhàm bao trùm hết các mục từ tiếng anh. Điều này đã có các từ điển phổ thông đáp ứng. Với mục tiêu chuyên sâu vào ngôn ngữ báo chí, các mục từ sẽ cung cấp cho người dùng những cách viết từ, cấu trúc câu, và nhiều ý nghĩa có tính chất đặc thù cũng như những quy tắc thực tiễn...
(Báo chí; ) |Từ điển; Tiếng Việt; Tiếng Anh; |
DDC: 070.403 /Price: 320000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927912. GIANG THỊ XUYẾN
    Từ điển thuật ngữ kế toán - kiểm toán quốc tế/ Giang Thị Xuyến, Ngô Như Vinh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Phương.- H.: Tài chính, 2019.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
    ISBN: 9786047922345
    Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ chung, các từ vựng chuyên ngành kế toán – kiểm toán sắp xếp theo bảng chữ cái
(Kiểm toán quốc tế; Kế toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Phương; Ngô Như Vinh; Ngô Thị Vi; ]
DDC: 657.014 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077074. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049006623
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng...
(Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074059. TRẦN THỊ HIỂN
    Từ điển thuật ngữ tư pháp Nhật - Việt/ Trần Thị Hiển.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 494tr.; 24cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Nhật
    ISBN: 9786049006470
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ Nhật - Việt trong ngành tư pháp với khoảng trên 10 nghìn từ được sắp xếp theo thứ tự ngũ thập âm trong tiếng Nhật
(Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Tư pháp; )
DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385371. Từ điển thuật ngữ thư viện học Nga - Anh - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 392tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ thư viện học bằng tiếng Nga - tiếng Anh - tiếng Pháp - tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 027.003 /Price: 14đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562163. Từ điển thuật ngữ văn học/ Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi chủ biên.- In lần thứ 3.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 376tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ văn học
{Nghiên cứu văn học; Từ điển; Văn học thế giới; } |Nghiên cứu văn học; Từ điển; Văn học thế giới; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trần Đình Sử; Lê Bá Hán; ]
DDC: 803 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528090. Từ điển thuật ngữ khoa học xã hội Nga-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 561tr; 19cm.- (Uỷ Ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện ngôn ngữ học)
{Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; } |Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; |
DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270657. LÊ BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Ch.b.: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi.- H.: Giáo dục, 2004.- 451tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 300 thuật ngữ nghiên cứu văn học thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa, báo chí và nhiều công trình nghiên cứu phê bình văn học
(Văn học; ) [Vai trò: Lại Nguyên Ân; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Xuân Hậu; Trần Đình Sử; ]
DDC: 803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293688. Từ điển thuật ngữ địa lý nhân văn/ B.s: Nguyễn Ngọc Tuấn (ch.b), Đào Hoàng Tuấn, Nguyễn Thế Hoa, Lưu Bách Dũng...- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 372tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Trung tâm nghiên cứu Địa lý nhân văn
    Tóm tắt: Những thông tin chính thức, cập nhật về những khái niệm, thuật ngữ chuyên ngành địa lý nhân văn
(Địa lí xã hội; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Địa lí nhân văn; ) {Địa lí nhân văn; } |Địa lí nhân văn; | [Vai trò: Nguyễn Bích Hà; Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Thế Hoa; Phạm Mộng Hoa; Đào Hoàng Tuấn; ]
DDC: 910.3 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207810. PHAN NGỌC LIÊN
    Từ điển thuật ngữ lịch sử phổ thông/ B.s: Phan Ngọc Liên (ch.b), Nguyễn Văn Am, Đinh Ngọc Bảo...- H.: Đại học Quốc gia, 2000.- 495tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử... Khoa Lịch sử - Trường đại học Sư phạm Hà Nội
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa những thuật ngữ lịch sử ở trình độ phổ thông phục vụ cho học sinh, sinh viên, thầy cô giáo và đông đảo người đọc lịch sử
{Lịch sử; Từ điển thuật ngữ; } |Lịch sử; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Cơ; Nguyễn Thị Côi; Nguyễn Văn Am; Trần Bá Đệ; Đinh Ngọc Bảo; ]
DDC: 903 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536162. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 63tr; 19cm.- (Ủy ban khoa học xã hội Việt nam)
{Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; } |Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181619. Từ điển thuật ngữ đạo giáo/ Tấn Tài biên dịch ; Phước Đức h.đ.- H.: Tôn giáo, 2006.- 372tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp giải thích thuật ngữ thường dùng trong đạo giáo, sắp xếp theo từ điển từ A-Z
(Thuật ngữ; ) {Đạo giáo; } |Đạo giáo; | [Vai trò: Phước Đức; Tấn Tài; ]
DDC: 299.503 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212818. LÊ BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Ch.b: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi...- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 376tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 300 thuật ngữ nghiên cứu văn học thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa, báo chí và nhiều công trình nghiên cứu phê bình văn học
{Từ điển thuật ngữ; Văn học; } |Từ điển thuật ngữ; Văn học; | [Vai trò: La Khắc Hoà; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Xuân Hậu; Trần Đình Sử; ]
DDC: 803.03 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351165. Từ điển thuật ngữ khoa học kỹ thuật Anh - Pháp - Việt/ B.s.: Nguyễn Mộng Hưng, Trần Đăng Nghi, Phan Kế Thái....- H.: Khoa học Kỹ thuật, 1989.- 533tr.; 21cm.
(Khoa học công nghệ; Thuật ngữ khoa học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Mộng Hưng; Nguyễn Đắc Thắng; Phan Kế Thái; Phạm Văn Thiều; Trần Đăng Nghi; ]
DDC: 603 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370522. Từ điển thuật ngữ Sử học-Dân tộc học-Khảo cổ học: Nga-Pháp-Việt.- In lần 2, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 177tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan đến 3 ngành sử học, dân tộc học và khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như: tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ... bằng các ngôn ngữ Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt Nga
{Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; } |Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614516. LÊ, BÁ HÁN
    Từ điển thuật ngữ văn học/ Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (ch.b).- Hà Nội: Giáo dục, 1992.- 304 tr.; 21 cm..
|Thuật ngữ văn học; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Phi; Trần, Đình Sử; ]
DDC: 803 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696945. ĐỖ HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Anh - Việt.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 550tr.; 24cm.

DDC: 382.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712568. VƯƠNG, TOÀN
    Từ điển Thuật ngữ Ngôn ngữ học Việt - Anh - Pháp - Nga/ Vương Toàn, Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Xuân Thơm.- Hà Nội: Tự điển bách khoa, 2003.- 996 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ trong lĩnh vực ngôn ngữ học được chuyển dịch bằng 4 ngôn ngữ Việt-Anh-Pháp-Nga
(Vietnamese language; ) |Thuật ngữ ngôn ngữ học; Từ điển Anh Việt; Từ điển Pháp Nga; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Báu; Nguyễn, Xuân Thơm; ]
DDC: 495.922321 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488544. Từ điển thuật ngữ chứng khoán.- H.: Tài chính, 1998.- 292tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Bộ tài chính. Viện nghiên cứu tài chính
{Từ điển; chứng khoán; thuật ngữ; } |Từ điển; chứng khoán; thuật ngữ; |
DDC: 332.4 /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.