![]() Y dược truyền thống/ Liêu Đức Quần ; Tô Phương Cường dịch ; Phan Hồng Điệp h.đ., giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 146tr.: minh hoạ; 23cm. Tên sách tiếng Trung: 中国传统医药 Phụ lục: tr. 143-147 ISBN: 9786045838631 Tóm tắt: Trình bày về quá trình hình thành, lý luận, phương pháp chẩn bệnh, điều trị của Trung y. Những kiến thức về thảo dược, dưỡng sinh và sự kế thừa, phát triển của Trung y trong bối cảnh ngày nay (Bệnh; Chẩn đoán; Y dược cổ truyền; Điều trị; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Phan Hồng Điệp; Tô Phương Cường; ] DDC: 615.88 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042058278 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Higuchi Hoa; Yasuko Ambiru; ] DDC: 895.63 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sản xuất các chế phẩm kỹ thuật và y dược từ phế liệu thủy sản/ Trần Thị Luyến (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2016.- 120 tr.: minh họa; 27 cm. ISBN: 9786046024118 Tóm tắt: Sách đề cập đến nhiều nội dung về kỹ thuật chiết rút, sản xuất các chế phẩm như: Dầu gan cá vitamin A, D, chitin, chitosan, peptone, guamine, protamine, astaxanthin và một số chế phẩm sản xuất từ da, vảy cá như gelatin, chế phẩm da cá nhám, thu nhận enzyme từ phế liệu thủy sản. (Pharmacology; Dược lý; ) |Dược lý; Phế liệu thủy sản; | DDC: 615.1 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9786042058278 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Higuchi Hoa; Yasuko Ambiru; ] DDC: 895.63 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 161-162 ISBN: 9786046000075 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chiết rút, sản xuất các chế phẩm y dược như: Dầu gan cá, vitamin A, D, chitin, chitosan, peptone... và một số chế phẩm sản xuất từ da, vây và vẩy cá (Dược phẩm; Kĩ thuật; Sản xuất; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Lệ Hà; Trần Thị Luyến; Đỗ Minh Phụng; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 134-139 Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền... (Cây thuốc; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyến Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 633.8 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Y dược học Trung Hoa/ Chung Cán Sinh ; Ngô Triệu Anh dịch ; Hoàng Bảo Khánh h.đ..- H.: Y học, 2011.- 582tr.: ảnh, bảng; 21cm. Nguyên tác: Trung dược học biểu đồ giải ISBN: 126517 Tóm tắt: Trình bày tổng quát về y dược Trung Hoa, phương pháp thu hái, bào chế, tính năng của các vị thuốc, liệu lượng và kiêng kỵ trong sử dụng Trung dược. Giới thiệu cụ thể 200 vị thuốc sử dụng điều trị trong y học cổ truyền phù hợp với phương pháp chữa bệnh và điều kiện hoàn cảnh của Việt Nam (Bài thuốc; Y học dân tộc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hoàng Bảo Khánh; Ngô Triệu Anh; ] DDC: 615.0951 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật quy định về chính sách phát triển ngành dược Việt Nam; quy định về quản lí và sử dụng thuốc chữa bệnh; quản lí thuốc độc, thuốc gây nghiện và thuốc hướng tâm thần; quản lí mỹ phẩm; quản lí hoá phẩm, chế phẩm diệt côn trùng, quy định pháp luật về hành nghề y dược tư nhân; quy định về xử phạt hành chính (Dược phẩm; pháp luật; quản lí; văn bản pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Từ điển y dược Anh - Việt: Dùng trong các trường Đại học và Trung học y tế/ Chu Văn Tường.- H.: Liên hiệp Công nghệ mới sản phẩm mới xb., 1988.- 221tr.; 19cm. {Dược học; Từ điển; Y học; } |Dược học; Từ điển; Y học; | DDC: 610.3 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Lâm nghiệp Thư mục: tr. 88-90 Tóm tắt: Nêu đặc điểm sinh thái, giá trị kinh tế và kĩ thuật gây trồng một số cây thực phẩm, cây cho thực phẩm dược liệu, cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm như: Chè đắng, Dẻ Yên Thế, hoa hoè, cỏ Vetivơ, Dó trầm... cùng vấn đề thu hoạch, chế biến (Cây thuốc; Cây thực phẩm; Trồng trọt; ) {Cây hương liệu; } |Cây hương liệu; | [Vai trò: Hoàng Chương; Nguyễn Văn Quát; Triệu Văn Hùng; ] DDC: 633 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() {Pháp-Việt; Từ điển; y dược; } |Pháp-Việt; Từ điển; y dược; | [Vai trò: Hoàng Đình Cầu; ] DDC: 615.03 /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Phụ lục: tr. 857-880 Tóm tắt: Trình bày thực trạng thư tịch y dược Việt Nam: sự ra đời, hạn chế, hướng tiếp cận, nội dung, một số tác giả tác phẩm tiêu biểu và giới thiệu nội dung chủ yếu của từng tập sách (Y dược cổ truyền; Điều trị; Đông y; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lâm Giang; Nguyễn Công Việt; Nguyễn Thị Dương; Đỗ Thị Hảo; ] DDC: 615.8 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sinh dược học: Tài liệu viết cho các cán bộ y tế (bác sĩ, y dược sĩ trung cao cấp)/ Đặng Hanh Khôi.- H.: Y học, 1978.- 364tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ và vai trò của sinh dược học trong ngành dược. Sự hấp thụ và bài tiết thuốc trong cơ thể dưới các dạng bào chế khác nhau. Những yếu tố ảnh hưởng tác dụng của thuốc. Sinh dược học các loại thuốc mỡ, thuốc viên nén, kiểm nghiệm sinh dược học. Sinh dược học và sản xuất thuốc trên thế giới và VN {Sinh dược học; dược phẩm; sản xuất thuốc; } |Sinh dược học; dược phẩm; sản xuất thuốc; | /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tuệ Tĩnh và nền y dược cổ truyền Việt Nam/ Lê Trần Đức b.s.- H.: Y học, 1975.- 403tr : Bảng mẫu; 19cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu đông y Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp của Tuệ Tĩnh; xây dựng nền y dược Việt Nam trên nền tảng thừa kế và phát huy đông y; hướng dẫn việc dùng thuốc nam và một số phương pháp trị bệnh đơn giản; một số tư liệu tham khảo cho việc nghiên cứu y dược học cổ truyền của dân tộc {Việt Nam; Y học dân tộc; đông dược; đông y; } |Việt Nam; Y học dân tộc; đông dược; đông y; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ y tế Tóm tắt: Giới thiệu với cán bộ y tế để thống nhất sử dụng thuật ngữ trong mọi lĩnh vực công tác của ngành {Pháp-Việt; Từ điển; Y học; } |Pháp-Việt; Từ điển; Y học; | DDC: 610.3 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Tóm tắt: Nghiên cứu phương pháp dưỡng sinh, giải độc, bảo vệ sức khoẻ và tự chẩn đoán bệnh theo quan niệm của Tạng y {Tạng y; Y học; Điều trị bệnh; Đông y; } |Tạng y; Y học; Điều trị bệnh; Đông y; | [Vai trò: Hồng Thái; ] DDC: 615.8 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nhân giống cây dược liệu bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật {Cây dược liệu; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; } |Cây dược liệu; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; | [Vai trò: Hà Bạch Đằng; ] DDC: 633.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, các danh y tiêu biểu và một số bài thuốc y dược cổ truyền tỉnh Hải Dương {Bài thuốc; Hải Dương; Y học cổ truyền; Đông y; Địa chí; } |Bài thuốc; Hải Dương; Y học cổ truyền; Đông y; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Việt; ] DDC: 615.50959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Y dược học dân tộc thực tiễn trị bệnh/ Lê Trần Đức.- H.: Y học, 1995.- 434tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu từ nguồn gốc, lý luận đến thực hành trị bệnh gồm: đường hướng dùng thuốc trị bệnh trong y học dân tộc, các cây thuốc vị thuốc, chẩn đoán, kê đơn, thực tiễn trị bệnh và một số bệnh phụ khoa, bệnh trẻ em {dân tộc; trị bệnh; y học; } |dân tộc; trị bệnh; y học; | [Vai trò: Lê Trần Đức; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |