Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6176.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016842. Sách Hán Nôm của người Sán Chay/ Đỗ Thị Hảo phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 975tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049029028
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung sách văn học dân gian Hán Nôm của người Sán Chay phản ánh các sinh hoạt trong cuộc sống đời thường của họ, có kèm nguyên bản chữ Hán Nôm
(Dân tộc Sán Chay; Sách Hán Nôm; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đỗ Thị Hảo; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988470. TRẦN ĐÌNH LÝ
    Phân loại và hệ thống học thực vật= Taxonomy and systematics of plantae : Giáo trình sau đại học chuyên ngành thực vật học/ Trần Đình Lý, Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 312tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Bộ sách đại học và sau đại học)
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 305-312
    ISBN: 9786049134500
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm phân loại và hệ thống học thực vật; khái niệm liên quan đến phân loại và hệ thống học thực vật; nguyên tắc phân loại; các kiểu sơ đồ của cây phát sinh chủng loại...
(Phân loại; Thực vật; ) [Vai trò: Bùi Thu Hà; Trần Thế Bách; ]
DDC: 580 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996255. HOÀNG TRIỀU ÂN
    Truyện thơ Nôm Tày - Hai tác phẩm Bioóc Lả và Thị Đan/ Hoàng Triều Ân s.t., khảo cứu và dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 206tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045369326
(Dân tộc Tày; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432898. Di sản cổ văn Việt Nam: Truyện Nôm khuyết danh/ Sưu tầm, tuyển chọn, chú giải: Bùi Văn Vượng chủ biên; Hoàng Phong, Lê Thị Bình, Chu Giang.- H.: Văn học, 2017.- 821tr; 24cm.
    ISBN: 9786046978879
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Văn Vượng; Chu Giang; Hoàng Phong; Lê Thị Bình; ]
DDC: 398.209597 /Price: 375000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998012. MCGUIRE, KELLY ANN
    Hotel pricing in a social world: Driving value in the digital economy/ Kelly A. McGuire.- Hoboken: Wiley, 2016.- xxii, 329 p.: fig.; 24 cm.- (The Wiley & SAS business series)
    App.: p. 283-308. - Bibliogr.: p. 315-320. - Ind.: p. 321-329
    ISBN: 9781119129967
(Du lịch; Giá cả; Khách sạn; Mạng xã hội trực tuyến; Quản lí; )
DDC: 910.46068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026635. SAVITZ, ANDREW W.
    The triple bottom line: How today's best-run companies are achieving economic, social, and environmental success--and how you can too/ Andrew W. Savitz, Karl Weber.- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- viii, 335 p.: tab.; 24 cm.
    Ind.: p. 323-335
    ISBN: 9781118226223
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Thành công; Trách nhiệm xã hội; ) [Vai trò: Weber, Karl; ]
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061288. GRAHAM, ROBERT
    Managerial economics for dummies/ Robert Graham.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xvi, 365 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 351-365
    ISBN: 9781118412046
(Kinh tế học; Người quản lí; )
DDC: 338.502465 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889905. ĐÀO DUY ANH
    Chữ Nôm - Nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến/ Đào Duy Anh.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 226tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 213-224
    ISBN: 9786045559130
    Tóm tắt: Nghiên cứu dấu vết xưa nhất của chữ Nôm và tìm hiểu về nguồn gốc, phương pháp cấu thành, diễn biến của chữ Nôm. Giới thiệu cách đọc chữ Nôm
(Chữ Nôm; Cấu tạo; Nguồn gốc; )
DDC: 495.922 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178617. FRANK, ROBERT H.
    Principles of economics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxix, 901 p.: ill; 27 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073336725
(Kinh tế học; Nguyên lí; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072820. LIVERIS, ANDREW
    Make it in America: The case for re-inventing the economy/ Andrew Liveris.- Updated ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxi, 224 p.: ill.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 189-211
    ISBN: 9781118199626
(Chính sách; Sản xuất công nghiệp; Điều kiện kinh tế; ) [Mỹ; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086608. TANOUS, PETER J.
    Debt, deficits, and the demise of the American economy/ Peter Tanous, Jeff Cox.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2011.- xiv, 207 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 201-207
    ISBN: 9781118021514
(Kinh tế; Tài chính; Đầu tư; ) [Vai trò: Cox, Jeff; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108666. FITZ-GERALD, KEITH
    Fiscal hangover: How to profit from the new global economy/ Keith Fitz-Gerald.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2010.- x, 333 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 309-315. - Ind.: p. 319-333
    ISBN: 9780470289143
(Bí quyết làm giàu; Tài chính cá nhân; )
DDC: 332.024 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921630. GHOSE, ANINDYA
    Chạm để "mở" kinh tế di động= Tap: Unlocking the mobile economy/ Anindya Ghose ; Phan Ngọc Lệ Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 425tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786041133433
    Tóm tắt: Phân tích động lực hình thành nên hành vi của người tiêu dùng, tầm ảnh hưởng thật sự của điện thoại di động đối với người mua sắm, những động lực về kinh tế và cơ hội mà nó mang lại cho doanh nghiệp, đưa ra những quan điểm cho tương lai về sự tích hợp giữa thiết bị di động với các thiết bị thông minh khác sẽ đem đến hiệu ứng đột phá cho doanh nghiệp
(Thương mại điện tử; ) [Vai trò: Phan Ngọc Lệ Minh; ]
DDC: 381.142 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019997. NGUYỄN MINH TUẤN
    Kinh tế vĩ mô= Macroeconomic/ Nguyễn Minh Tuấn (ch.b.), Trần Nguyễn Minh Ái.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 282tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 277
    ISBN: 9786049222047
    Tóm tắt: Khái quát về kinh tế vĩ mô, hạch toán thu nhập quốc dân, lạm phát - thất nghiệp, chính sách tài chính, tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ, thương mại quốc tế, tăng trưởng kinh tế
(Kinh tế vĩ mô; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Minh Ái; ]
DDC: 339 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155352. WALSTAD, WILLIAM B.
    Study guide for use with McConnell and Brue Economics/ William B. Walstad.- 17ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- x, 476 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780073273204
(Kinh tế học; Kinh tế vĩ mô; )
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177224. An East Asian renaissance: Ideas for economic growth/ Indermit Singh Gill, Homi Kharas, Deepak Bhattasali,....- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xv, 365 p.: fig., m.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0821367471
    Tóm tắt: Tổng quan về sự phát triển và tăng trưởng kinh tế ở Đông Á những năm 1990 trên các lĩnh vực: thương mại, đổi mới khoa học kỹ thuật, sự phát triển của ngành tài chính, của thủ đô và cuộc sống xã hội. Phân tích những ưu và nhược điểm của sự thay đổi nền kinh tế nhằm đưa ra các chính sách nhằm thúc đẩy phát triển và đáp ứng những nhu cầu phát triển, giải quyết những bắt cập, vấn đề tham nhũng
(Chính sách; Kinh tế; Tăng trưởng; Xã hội; ) [Đông Á; ] [Vai trò: Bhattasali, Deepak; Datt, Gaurav; Haddad, Mona; Kharas, Homi; Mountfield, Edward; ]
DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323073. COLANDER, DAVID C.
    Macroeconomics/ David C. Colander.- 4th ed.- Boston,...: Irwin / McGraw - Hill, 2001.- XXIV, 450p.: phot.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0072866853
    Tóm tắt: Các kiến thức nền tảng của kinh tế vĩ mô: kinh tế học và lịch sử các hệ thống kinh tế, lý thuyết cung cầu; các vấn đề về kinh tế như: tăng trưởng kinh tế, lạm phát, thu nhập, các chính sách quản lí, chính sách tiền tệ, mối quan hệ giữa lạm phát và việc làm...
(Kinh tế vĩ mô; Lí thuyết; ) [Giáo trình; ]
DDC: 339 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216257. The political economy of inequality/ Ed.: Frank Ackerman, Neva R. Goodwin, Laurie Dougherty, Kevin Gallagher.- Washington, D.C.,California: Island press, 2000.- XLI, 399tr.; 23cm.- (Frontier issues in economic thought / Ed. Neva R. Goodwin ; Vol 5)
    Thư mục: tr.361-376 . - Bảng tra
    ISBN: 1559637986
    Tóm tắt: Các vấn đề chung về kinh tế, bao gồm phân tích & đánh giá sự khác biệt giữa lí thuyết & thực tiễn, sự phân phối giàu nghèo, quyền lực kinh tế chính trị, sự hợp tác quyền lực, sự nghèo đói, bất bình đẳng, công nghệ kĩ thuật & giáo dục chịu ảnh hưởng của kinh tế
(Kinh tế; Kinh tế chính trị học; Thực tiễn; ) [Vai trò: Dougherty, Laurie; Gallagher, Kevin; Goodwin, Neva R.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972886. LÊ VĂN TOAN
    Kinh tế Ấn Độ - Tiến trình tự lực, tự cường= Indian economy - The evolution to self reliance/ B.s.: Lê Văn Toan, Đỗ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Tuấn Quang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 446tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
    Thư mục: tr. 433-438
    ISBN: 9786048026288
    Tóm tắt: Nghiên cứu tiến trình tự lực tự cường của Ấn Độ qua nội dung 6 chương: Thời kỳ 1947-19910 thực hiện chính sách độc lập tự chủ và thời lỳ cải cách theo hướng tự do hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế từ 1991-nay; quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển tri thức; quá trình chuyển đổi hoạt động kinh tế đối ngoại theo hướng mở cửa, xuất khẩu, phát triển kinh tế thị trường trong nước với hội nhập quốc tế, ngoại thương, đầu tư nước ngoài...; phân tích ý tưởng, khả năng thực tế của Ấn Độ trong nỗ lực xây dựng một cường quốc kinh tế vào thế kỷ 21; đánh giá mối quan hệ truyền thống gắn bó Ấn Độ - Việt Nam; giới thiệu những bài viết ngắn gọn cập nhật về kinh tế - thương mại Ấn Độ đương đại
(Kinh tế; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyễn Tuấn Quang; Đỗ Đức Thịnh; ]
DDC: 330.954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993360. TRƯƠNG THÌN
    Văn khấn nôm truyền thống của người Việt/ Trương Thìn b.s. ; Thích Minh Nghiêm h.đ..- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 87tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 75-85. - Thư mục: tr.86
    ISBN: 9786047008698
    Tóm tắt: Giới thiệu những bài văn khấn Nôm theo tập tục thờ cúng gia tiên và các dịp lễ tiết trong năm, văn khấn trong các lễ tục vòng đời người và một số bài văn khấn ở đình, đền, chùa, miếu, phủ của người Việt Nam
(Phong tục thờ cúng; Văn khấn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thích Minh Nghiêm; ]
DDC: 390.09597 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.