1019875. SHAPIRO, MARY HBR guide to leading teams: Balance skills and styles. Establish clear roles. Promote healthy dissent/ Mary Shapiro.- Boston: Harvard Business Review Press, 2015.- 165 p.; 22 cm.- (Harvard business review guides) Ind.: p. 161-164 ISBN: 9781633690417 (Làm việc nhóm; Quản lí; ) DDC: 658.4022 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
971058. PHẠM TRUNG SƠN Giáo trình bảo vệ rơle và tự động hoá trong hệ thống cung cấp điện mỏ/ Phạm Trung Sơn.- H.: Xây dựng, 2017.- 213: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 208 ISBN: 9786048222246 Tóm tắt: Khái niệm về rơle bảo vệ. Nguyên lý thực hiện bảo vệ các phần tử trong hệ thống cung cấp điện mỏ như: Đường dây, máy biến áp, máy phát, thanh góp, động cơ điện... và trình bày chi tiết các sơ đồ, nguyên lý tác động của các thiết bị tự động đóng lặp lại, tự động đóng nguồn dự phòng, tự động dỡ tải theo tần số, tự động đóng lặp lại theo tần số (Bảo vệ; Hệ thống điện; Rơle; Tự động hoá; ) DDC: 621.3170711 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1739363. The role of foreign direct investment in East Asian economic development/ Edited by Takatoshi Ito, Anne O. Krueger.- Chicago: The University of Chicago Press, 2000.- xi, 396 p.; 24 cm. ISBN: 0226386759 Tóm tắt: The international flow of long-term private capital has increased dramatically in the 1990s. In fact, many policymakers now consider private foreign capital to be an essential resource for the acceleration of economic growth. This volume focuses attention on the microeconomic determinants and effects of foreign direct investment (FDI) in the East Asian region, allowing researchers to explore the overall structure of FDI, to offer case studies of individual countries, and to consider their insights, both general and particular, within the context of current economic theory. (Investments, Foreign; Đầu tư, nước ngoài; ) |Đầu tư quốc tế; East Asia; Đông Á; | [Vai trò: Ito, Takatoshi; Krueger, Anne O.; ] DDC: 332.673095 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699064. In the spirit of enterprise: From the Rolex Awards/ Edited by Gregory B. Stone.- San Francisco: W. H. Freeman and Company, 1978.- xx, 360 p.: ill. (some color); 25 cm. ISBN: 071671034X Tóm tắt: This volume celebrates the human nature of the enterprise that made the world we live in today and will change the world again before tomorrow. Here are schemes to feed the two billion who will join us here on Earth in the next two decades. (Inventions; Phát minh; ) |Phương pháp mô tả thực nghiệm; Awards; Giải thưởng; | [Vai trò: Stone, Gregory B.; ] DDC: 001.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
942753. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế tâm lí học học đường lần thứ 6: Vai trò của tâm lí học trường học trong việc đảm bảo sức khoẻ tâm lí cho học sinh và gia đình= Proceedings the sixth international conference on school psychology: The role of school psychology in promoting well-being of students and families/ Nicole Carrozza, Mark Terjesen, Toan Nang Khuc....- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- XXXII, 1047tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo... Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786045444719 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về việc hỗ trợ và nâng cao sức khoẻ tâm lí cho học sinh; lĩnh vực nhận thức và học tập; lĩnh vực cảm xúc - hành vi - tương tác xã hội; hỗ trợ tâm lí học đường và tâm lí cho trẻ có nhu cầu đặc biệt (Học sinh; Hội thảo khoa học; Sức khoẻ tinh thần; Tâm lí học; ) [Vai trò: Carrozza, Nicole; Eklund, Katie; Nguyen Thi Tinh; Terjesen, Mark; Toan Nang Khuc; ] DDC: 371.713 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1187246. HOPE, JEREMY Reinventing the CFO: How financial managers can transform their roles and add greater value/ Jeremy Hope.- Boston: Harvard Business School Press, 2006.- xi, 258 p.: fig.; 24 cm. Ind.: p. 247-258 ISBN: 9781591399452 (Quản trị doanh nghiệp; Tài chính; ) DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501776. TSERNÔBÔVÔV, N. V. Bảo vệ rơle/ N. V. Tsernôbôvôv ; Trần Đình Chân, Đậu Đình San dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 273tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Bảo vệ rơle: Khái niệm chung, quá dòng điện, dòng điện cắt nhanh, dòng điện có hướng, chống chạm đất trong trường hợp có dòng điện chạm đất lớn hay nhỏ, so lệch, khoảng cách, tần số cao. Ngăn ngừa bảo vệ tác động hại khi có dao động điện {bảo vệ rơle; rơle; Điện kỹ thuật; } |bảo vệ rơle; rơle; Điện kỹ thuật; | [Vai trò: Trần Đình Chân; Tsernôbôvôv, N.V.; Đậu Đình San; ] DDC: 621.317 /Price: 6,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1287910. HOÀNG HỮU THẬN Tính ngắn mạch và chỉnh định bảo vệ Rơle và trang bị tự động trên hệ thống điện/ Hoàng Hữu Thận.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 439tr; 24cm. Thư mục: tr. 438-439 Tóm tắt: Giới thiệu về các dạng ngắn mạch, cách thành lập sơ đồ tính toán, phương pháp tính ngắn mạch. Nguyên lý hoạt động, tính năng động, công dụng, đặc điểm và cách chỉnh định đối với từng loại bảo vệ điện. Thiết bị tự động đóng điện {Hệ thống điện; Rơle; Thiết bị điện; Tự động hoá; } |Hệ thống điện; Rơle; Thiết bị điện; Tự động hoá; | DDC: 621.317 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086537. BOWER, JOSEPH L. Capitalism at risk: Rethinking the role of business/ Joseph L. Bower, Herman B. Leonard, Lynn S. Paine.- Boston: Harvard Business Review Press, 2011.- ix, 254 p.: pic.; 24 cm. Ind.: p. 227-254 ISBN: 9781422130032 (Chính sách kinh tế; Kinh doanh; Phát triển kinh tế; Quản lí; ) [Vai trò: Leonard, Herman B.; Paine, Lynn Sharp.; ] DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218478. KIRK, ANTHONY A flier in oil: Adolph B. Spreckels and the rise of the California petroleum industry/ Anthony Kirk.- 5th ed..- San Francisco: California historical society, 2000.- 95 p.: phot.; 23x30 cm. Bibliogr.: p. 85-90. - Ind.: p. 91-95 ISBN: 0910312583 Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử phát triển dầu khí và những hoạt động của nghành công nghiệp dầu khí của California dưới thời con trai vua Claus Spreckels (Dầu khí; Lịch sử; ) [California; ] DDC: 333.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136520. Innovation for development and the role of government: A perspective from the East Asia and Pacific region/ Ed.: Qimiao Fan, Kouquing Li, Douglas Zhihua Zeng....- Washington, DC: The World Bank, 2009.- xix, 204 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.. - Ind.: p. 195-204 ISBN: 9780821376720 Tóm tắt: Nghiên cứu về sự đổi mới công nghệ, cạnh tranh và phát triển kinh tế ở Trung Quốc. Đổi mới và phát triển tài chính. Chính sách về đổi mới của chính phủ Trung Quốc (Chính sách; Cạnh tranh; Kinh tế; Phát triển; Tài chính; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Dong, Yang; Fan, Qimiao; Li, Kouquing; Peng, Runzhong; Zeng, Douglas Zhihua; ] DDC: 338.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061960. BAYENS, GERALD Probation, parole, and community-based corrections: Supervision, treatment, and evidence-based practices/ Gerald Bayens, John Ortiz Smykla.- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxv, 404 p.: ill.; 25 cm. Ind.: p. 390-404 ISBN: 9780078111501 (Hình phạt; Tội phạm; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Smykla, John Ortiz; ] DDC: 364.60973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335811. FOWLER, CHARLES Music!: Its role and importance in our lives/ Charles Fowler; Contributing writers: Timothy Gerber, Vincent Lawrence.- New York,...: McGraw-Hill. Glencoe, 1994.- iv, 572 p.: ill., m.; 27 cm. Ind. ISBN: 0026421216 Tóm tắt: Những bài giảng đánh giá về vai trò và tầm quan trọng của âm nhạc trong cuộc sống như: Những đánh giá về âm nhạc trong một nền văn hoá và các nền văn hoá khác nhau; Những giai điệu âm nhạc cùng những điệu nhảy; Sự trình diẽn âm nhạc và các khán thính giả; âm nhạc là sức mạnh của cuộc sống và thúc đẩy sự gắn bó của con người, các tôn giáo, âm nhạc và sự sáng tạo trong cuộc sống, công việc và khoa học. Âm nhạc tạo ra sự khác biệt giữa các thời đại; Âm nhạc chia sẻ những câu chuyện về cuộc sống của chúng ta và tính nhân văn của con người (Xã hội; Âm nhạc; Đánh giá; ) [Vai trò: Gerber, Timothy; Lawrence, Vincent; ] DDC: 781.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131765. Bâtir des ponts: Le rôle croissant de la Chine dans le financement des infrastructures en Afrique subsaharienne/ Vivien Foster, William Butterfield, Chuan Chen, Nataliya Pushak.- Washington, DC.: Banque mondiale, 2009.- XXII, 134 p.: fig.; 23 cm.- (Tendences et orientations) ISBN: 9780821379387 Tóm tắt: Những đánh giá của Ngân hàng thế giới về độ lớn của các dòng tài chính từ Trung Quốc đầu tư cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng ở các nước châu Phi vùng Hạ Sahara, từ đó đề ra cách tiếp cận mới để tài trợ về quy mô, nguồn lực và kích thước của các loại cơ sở hạ tầng liên quan, nhất là trong lĩnh vực xây dựng cầu đường. (Cơ sở hạ tầng; Nguồn vốn; Tài trợ; Xây dựng; ) [Châu Phi; Trung Quốc; ] [Vai trò: Butterfield, William; Chen, Chuan; Foster, Vivien; Pushak, Nataliya; ] DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318711. NGUYỄN HỒNG THÁI Rơle số lý thuyết và ứng dụng/ Nguyễn Hồng Thái, Vũ Văn Tẩm.- H.: Giáo dục, 2001.- 367tr; 28cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về bảo vệ rơle, phương thức phân loại các dạng bảo vệ và rơle bảo vệ. ứng dụng của rơle trong máy biến dòng, biến áp. Các công cụ tính toán ngắn mạnh phù hợp với rơle số. ứng dụng các rơle số cơ bản {Kỹ thuật điện; Lí thuyết; Rơle số; ứng dụng; } |Kỹ thuật điện; Lí thuyết; Rơle số; ứng dụng; | [Vai trò: Vũ Văn Tẩm; ] DDC: 621.317 /Price: 33600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260960. GURTOV, MEL China's security: The new roles of the military/ Mel Gurtov, Byong-Moo Hwang.- Boulder: Lynne Rienner, 1998.- X, 348p.: M.; 23cm. Bibliogr. p.319-335.- Ind. ISBN: 1555874347 Tóm tắt: Cuốn sách phân tích sự tăng trưởng của Trung Quốc mà trong đó là sự lớn mạnh của các lực lượng vũ trang. Những nhận định về an ninh quốc gia trong kỉ nguyên tái thiết đất nước, mối quan hệ giữa công dân & quân đội, chính sách an ninh từ năm 1980, chủ nghĩa quân sự & chiến lược quân sự quốc gia (An ninh quốc gia; Chính sách; Quân đội; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hwang, Byong-Moo; ] DDC: 355 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901750. LÊ KIM HÙNG Rơle kỹ thuật số bảo vệ hệ thống điện: Sách chuyên khảo/ Lê Kim Hùng, Vũ Phan Huấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2020.- 715tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 9786046716075 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về hệ thống rơle bảo vệ kỹ thuật số; phương pháp bảo vệ rơle cho lưới điện truyền tải và phân phối; chức năng bảo vệ quá dòng vô hướng; chức năng bảo vệ quá dòng có hướng; chức năng bảo vệ khoảng cách; sơ đồ chức năng truyền cắt; bảo vệ so lệch dọc đường dây... (Bảo vệ; Hệ thống điện; Kĩ thuật số; Rơle; ) [Vai trò: Vũ Phan Huấn; ] DDC: 621.317 /Price: 270000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1107813. PHẠM HỒNG TUNG Nội các Trần Trọng Kim - Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử= The Tran Trong Kim's cabinet - Nature, historic role and position/ Phạm Hồng Tung.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2010.- 379tr.; 21cm. Thư mục: tr. 368-379 Tóm tắt: Giới thiệu hoàn cảnh lịch sử, sự ra đời và hoạt động của Nội các Trần Trọng Kim. Tìm hiểu bản chất, vai trò và vị trí lịch sử của Nội các Trần Trọng Kim (Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Nội các Trần Trọng Kim; } |Nội các Trần Trọng Kim; | DDC: 959.7041 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234784. Financing information and communication infrastructure needs in the developing world: Public and private roles.- Washington, DC: World Bank, 2005 ISBN: 0821363581 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297316. A gender agenda : Asia - Europe dialogue 2: Transformational approaches to the roles of women and men in economic life and political decision making/ Ed.: Liz Bavidge.- Singapore...: Asia - Europe foundation..., 2003.- IX, 144p.; 23cm. Bibliogr. in the book ISBN: 4889070672 Tóm tắt: Báo cáo tổng quan chương trình nghị sự trình bày trong hội thảo về giới, tham gia bởi các thành viên ASEM. Nhằm chia sẻ các kinh nghiệm & ý kiến của giới chuyên môn về các vấn đề liên quan tới cân bằng về giới, vai trò của từng giới trong các quyết định chính trị & đời sống kinh tế xã hội (ASEM; Chính trị; Cân bằng; Giới tính; Xã hội; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |