Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431991. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng. Ph.2/ Triệu Xuân s.t., tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 1127tr: ảnh chân dung; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
    Tên thật tác giả : Vũ Đăng Bằng
    ISBN: 9786045337400
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Triệu Xuân; ]
DDC: 895.92283408 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1531982. Tuyển tập Vũ Bằng.- H.: Văn học, 2000.- 3tập; 19cm.- (Văn học hịên đại Việt Nam)

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293263. VŨ BẰNG
    Tạp văn Vũ Bằng/ Nguyễn Anh Ngân s.t và b.s.- H.: Nxb. Hội Nhà Văn, 2003.- 362tr; 19cm.
{Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200726. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng. T.1.- H.: Văn học, 2000.- 968tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228 /Price: 88.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200728. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng. T.3.- H.: Văn học, 2000.- 1107tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228 /Price: 100.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608402. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng: (3 tập). T.1/ Triệu Xuân giới thiệu, sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn học, 2000.- 968 tr.: 2 ảnh chân dung; 19 cm..
    ĐTTS ghi : Văn học hiện đại Việt Nam
(Truyện; Văn học hiện đại; ) |Việt Nam; | [Vai trò: Triệu Xuân; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612426. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng: (3 tập). T.2/ Triệu Xuân giới thiệu, sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn học, 2000.- 1328 tr.; 19 cm..- (Văn học hiện đại Việt Nam)
(Truyện; Văn học hiện đại; ) |Việt Nam; | [Vai trò: Triệu Xuân; ]
DDC: 895.922334 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608414. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng: (3 tập). T.3/ Triệu Xuân giới thiệu, sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn học, 2000.- 1107 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi : Văn học hiện đại Việt Nam
(Truyện; Văn học hiện đại; ) |Việt Nam; | [Vai trò: Triệu Xuân; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670112. Vũ Bằng tuyển tập/ Dương Phong b.s..- H.: Văn học, 2012.- 367tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Văn học Việt Nam hiện đại
    ISBN: 142069
|Tiểu thuyết; Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Dương Phong b.s.; ]
DDC: 895.922334 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268217. PHẠM HỒNG LIÊN
    Mạng số liên kết dịch vụ băng rộng ATM/ Phạm Hồng Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 277tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 277
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về mạng ATM và các kỹ thuật, Quản lý lưu lượng và điều khiển tắc nghẽn, quản lý lưu thông ABR, các giải thuật điều khiển tắc ngẽn trong mạch ATM, tránh tắc ngẽn OSU, giải thuật ERICA và ARICA +
(Internet; Mạng số liệu; Truyền thông; ) {Mạng ATM; Mạng truyền thông; } |Mạng ATM; Mạng truyền thông; |
DDC: 004.67 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532029. Tuyển tập Vũ Bằng: ba tập. T.1.- H.: Văn học, 2000.- 968tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Văn học Việt Nam; tuyển tập; Vũ Bằng; } |Văn học Việt Nam; tuyển tập; Vũ Bằng; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200727. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng. T.2.- H.: Văn học, 2000.- 1328tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Nhà văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228 /Price: 120.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606077. VŨ, BẰNG
    Thương nhớ mười hai. Tuyển tập Vũ Bằng (phần 1): Ký/ Vũ Bằng.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2015.- 1115 tr.: ảnh; 21 cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
    ISBN: 9786045337394
|Bút kí; Giải thưởng; Tác phẩm; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.92283403 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645910. VŨ BẰNG
    Thương nhớ mười hai: Ký ; Tuyển tập Vũ Bằng. Phần 1/ Vũ Bằng.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2015.- 1115 tr.; 21 cm.- (Tác phẩm văn học được Giải thưởng Văn học)
    ISBN: 9786045337394
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Văn học Việt Nam; 20th century; Thế kỷ 20; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651261. VŨ, BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng: Mê chữ (Tập truyện) - Cái đèn lồng (Tập truyện) -- Gặp nhau lại xa nhau (Tập truyện) -- Bát cơm (truyện kí) -- Người làm mả vợ (Truyện kí) -- Truyện hai người -- Bóng ma nhà mẹ Hoạt (Truyện dài) -- Bảy đêm huyền thoại (Tuyện kí)/ Vũ Bằng ; Triệu Xuân (giới thiệu, sưu tầm và tuyển chọn).- Hà Nội: Văn học, 2000.- 1107 tr.; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm các truyện: Đám cưới hai u hồn ở Chùa Dâu [ truyện ma quái ]; Mơ về một cuộc chọi trâu; ăn tết thủy tiên; Một cuộc đấu kiểu ...giết người; Một chục bạc, một trận đòn, một kiếp người; Mê chữ -- Cái đèn lồng; Cái cóng thuốc của Hàn Lang; Đường mòn Tôn Điển Tùng Cươngv -- Gặp nhau lại xa nhau; Một người rơi xuống hố; Chàng Kim người Bắc, cô Kiều người Kinh; Cô Thổ quàng khăn đỏ; ơn và oán; Một người đàn ông đi tìm một người đàn bà -- Tự ngôn; Bữa cỗ; Giai đoạn mới; Tất cả để chiến thắng; Truyện trăm năm cũ; Đất khách; Bát cơm -- Người làm mả vợ; Đợi con; Cái thích kì lạ của một người đàn bà thời loạn.
(Short stories; Vietnamese fiction; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; 20th century; 20th century; Vietnamese; | [Vai trò: Triệu, Xuân; ]
DDC: 895.922332 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706548. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng; T1: Ngày mai tôi chết.--Miếng ngon Hà Nội.--Bốn mươi năm nói láo.--Món lạ Miền Nam.--Đông Tây cổ học tinh hoa.--Thạch Lam và nhân cách nhà văn/ Vũ Bằng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 2000; 968tr..
(vietnamese fiction - 20th century; ) |Báo chí Việt Nam; Thạch Lam; Tô Hoài; |
DDC: 895.922332 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706502. VŨ BẰNG
    Tuyển tập Vũ Bằng; T2: Thương nhớ mười hai.-- Phù dung ơi vĩnh biệt.-- Nhà văn lắm chuyện.-- Cười Đông cười Tây.-- Những cây cười tiền chiến.-- Khảo luận biên soạn/ Vũ Bằng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 2000; 1328tr..
(vietnamese fiction - 20th century; ) |Chân dung văn học; Truyện cười; Truyện cười Việt Nam; Truyện ma túy; |
DDC: 895.922332 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703905. VĂN GIÁ
    Vũ Bằng bên trời thương nhớ/ Văn Giá.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2000.- 431 tr.; 21 cm.
(Vietnamese literature; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam hiện đại; Vũ Bằng; History and criticism; 20th century; |
DDC: 809 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656055. VŨ ĐĂNG BẰNG
    Vũ Bằng tuyển tập; T1/ Vũ Đăng Bằng.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2000; 968tr..
(vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại; Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669620. VŨ ĐĂNG BẰNG
    Vũ Bằng tuyển tập; T2/ Vũ Đăng Bằng.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2000; 1328tr..
(vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại; Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.