Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39026.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948398. Tầng lớp trung lưu trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam/ Trần Thị Minh Ngọc (ch.b.), Phan Tiến Ngọc, Nguyễn Văn Kiều....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 463tr.: bảng, biểu đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 441-460
    ISBN: 9786049564727
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu; kinh nghiệm của các nước trên thế giới trong thúc đẩy trung lưu hoá xã hội và phát huy vai trò của tầng lớp trung lưu; tầng lớp trung lưu trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam thời kỳ đổi mới; quan điểm định hướng và giải pháp thúc đẩy trung lưu hoá và phát huy vai trò của tầng lớp trung lưu trong phát triển xã hội ở Việt Nam hiện nay
(Phát triển; Tầng lớp trung lưu; Xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Chí Bảo; Mai Ngọc Cường; Nguyễn Văn Kiều; Phan Tiến Ngọc; Trần Thị Minh Ngọc; ]
DDC: 305.5509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973987. BURD, BARRY
    Java programming for Android developers for dummies/ Barry Burd.- 2nd ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2017.- xi, 437 p.: fig.; 24 cm.- (For dummies)
    Ind.: p. 417-437
    ISBN: 9781119301080
(Ngôn ngữ Java; Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981102. Hướng dẫn học sinh lớp 9 ôn luyện thi vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh/ Bùi Văn Khiết, Bùi Thị Thu, Nguyễn Thị Thuý Nga.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 143tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045414613
(Tiếng Anh; Trung học cơ sở; Ôn tập; ) [Vai trò: Bùi Thị Thu; Bùi Văn Khiết; Nguyễn Thị Thuý Nga; ]
DDC: 428.0076 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136678. Professional silverlight 2 for ASP.NET developers/ Jonathan Swift, Chris Baker, Dan Wahlin, Salvador Alvarez Patuel.- Indianapolis: Wiley pub., 2009.- xxii, 641 p.: ill.; 24 cm.- (Wrox programmer to programmer)
    Ind.: p. 623-641
    ISBN: 9780470277751
    Tóm tắt: Giới thiệu Silverlight 2 chuyên nghiệp cho các nhà phát triển ASP.NET. Nền tảng cơ bản và các chương trình ứng dụng của Silverlight.
(Máy vi tính; Phần mềm Silverlight; Ứng dụng; ) [Vai trò: Baker, Chris; Patuel, Salvador Alvarez; Swift, Jonathan; Wahlin, Dan; ]
DDC: 005.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913166. NELSEN, JANE
    Kỷ luật tích cực trong lớp học: Xây dựng sự tôn trọng, tinh thần hợp tác và trách nhiệm trong lớp học/ Jane Nelsen, Lynn Lott, H. Stephen Glenn ; Bình Max dịch.- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ ; Sakura Montessori International School, 2019.- 252tr.: tranh vẽ; 24cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Positive discipline in the classroom: Developing mutual respect, cooperation, and responsibility in your classroom
    ISBN: 9786045654422
    Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp kỷ luật lớp học đơn giản, hiệu quả thông qua các hình thức như: mô hình khích lệ trẻ, mô hình chuyển đổi, phong cách lãnh đạo, tại sao con người hành động như vậy, kết nối trước khi điều chỉnh, kỹ năng giao tiếp một cách tôn trọng... nhằm hình thành và phát triển sự hợp tác, kỹ năng giải quyết vấn đề và tinh thần tôn trọng lẫn nhau giữa các học sinh
(Kỉ luật trường học; Lớp học; Quản lí; ) [Vai trò: Bình Max; Glenn, H. Stephen; Lott, Lynn; ]
DDC: 371.53 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968307. Lớp học của thiên tài/ Thanh Tâm ; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân.- H.: Kim Đồng, 2017.- 83tr: tranh màu; 19cm.- (Những câu chuyện kì thú)
    Tên thật tác giả: Vũ Thị Thanh Tâm
    ISBN: 9786042090797
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Tâm; Đặng Hồng Quân; ]
DDC: 895.9223 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018632. TRẦN DẦN
    Đi! Đây Việt Bắc!. Cổng tỉnh. Người người lớp lớp: Hùng ca. Thơ. Tiểu thuyết/ Trần Dần.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 790tr.: ảnh; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
    ISBN: 9786045337141
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900716. Hoạt động trải nghiệm với STEAM lớp 7/ Võ Ngọc Thạch, Huỳnh Ngọc Thanh, Trần Đình Vinh (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2020.- 155tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 155
    ISBN: 9786040243430
(Lớp 8; ) {Giáo dục STEAM; Hoạt động trải nghiệm; } |Giáo dục STEAM; Hoạt động trải nghiệm; | [Vai trò: Huỳnh Ngọc Thanh; Lương Quang Dương; Nguyễn Tríc Dũng; Trần Đình Vinh; Võ Ngọc Thạch; ]
DDC: 507.12 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003534. Bài giảng và hướng dẫn chi tiết toán lớp 3: Mô hình giáo dục trường học mới - VNEN. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046237747
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.7 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001831. Bài giảng và hướng dẫn chi tiết toán lớp 3: Mô hình giáo dục trường học mới - VNEN. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 148tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046237754
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.7 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003535. Bài giảng và hướng dẫn chi tiết toán lớp 4: Mô hình giáo dục trường học mới - VNEN. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 158tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046237761
(Lớp 4; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.7 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001832. Bài giảng và hướng dẫn chi tiết toán lớp 4: Mô hình giáo dục trường học mới - VNEN. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046237778
(Lớp 4; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.7 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011880. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
    Công nghệ vi sinh: Dùng làm giáo trình các lớp cao học sinh học và các trường đại học có chuyên ngành công nghệ sinh học/ Lương Đức Phẩm.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 397tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Đại học và sau đại học)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 397
    ISBN: 9786049133749
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở và các nguyên lý cơ bản của công nghệ vi sinh: lí thuyết về công nghệ vi sinh; tuyển chọn và bảo quản giống vi sinh vật; dinh dưỡng và môi trường nuôi cấy vi sinh vật; động học của quá trình nuôi cấy vi sinh vật; những vấn đề kỹ thuật và một số thiết bị công nghệ chủ yếu và các sản phẩm của công nghệ vi sinh vật: sinh khối vi sinh vật; chế phẩm vi sinh vật dùng trong trồng trọt và bảo vệ thực vật; những sản phẩm lên men rượu...
(Công nghệ vi sinh; )
DDC: 660.62 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091393. VŨ THỊ LAN ANH
    Trí tuệ và các chỉ số biểu hiện trí tuệ của học sinh lớp 5/ Vũ Thị Lan Anh.- H.: Đại học Sư phạm ; Từ điển Bách khoa, 2011.- 274tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 221-261. - Thư mục: tr. 262-270
    ISBN: 9786045400876
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về trí tuệ và trí tuệ học sinh tiểu học. Nghiên cứu thực trạng mức độ trí tuệ, mức độ các chỉ số biểu hiện trí tuệ và học lực của học sinh lớp 5. Mối quan hệ của hứng thú học tập và dạy học với mức độ trí tuệ của học sinh lớp 5. Kết quả thực nghiệm biện pháp tác động sư phạm nhằm nâng cao mức độ trí tuệ cho học sinh lớp 5
(Học sinh; Lớp 5; Trí tuệ; ) {Chỉ số trí tuệ; } |Chỉ số trí tuệ; |
DDC: 153 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882152. Dạy con học lễ giáo - Lớp mầm 1: Kỹ năng cho trẻ từ 3 đến 6 tuổi/ Tứ Diệp Thảo ; Khánh Linh dịch.- H.: Hồng Đức, 2021.- 39 tr.: tranh vẽ; 23 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 幼儿文明礼仪
    ISBN: 9786043381146
(Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; Ứng xử; ) [Vai trò: Khánh Linh; Tứ Diệp Thảo; ]
DDC: 372.21 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869267. Giải bằng nhiều cách các bài toán lớp 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 130tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045480199
(Bài toán; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; ]
DDC: 510.76 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868199. Phát triển trí thông minh Toán lớp 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tân.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 171tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045472149
(Bài tập; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tân; ]
DDC: 510.76 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913929. 150 bài tập làm văn - Tiếng Việt lớp 4/ Nguyễn Quang Ninh, Lê Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 200tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049805950
(Lớp 4; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Lê Minh Nguyệt; Nguyễn Quang Ninh; ]
DDC: 372.623 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946374. Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh toàn diện lớp 6/ Hoàng Ngân (ch.b.), Nguyễn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 227tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786049617416
(Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Ngân; Nguyễn Phương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936279. Luyện kĩ năng viết các kiểu bài văn cho học sinh lớp 2 và 3/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 134tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049611339
(Bài văn; Kĩ năng viết; Lớp 2; Lớp 3; Tập làm văn; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.623 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.