Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2105.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013996. TRẦN XUÂN TOÀN
    Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương/ Trần Xuân Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 127-140. - Phụ lục: tr. 141-162
    ISBN: 9786049028236
    Tóm tắt: Trình bày về một số vấn đề chung về văn học viết với văn học dân gian nói chung và trong thời đại Hồ Xuân Hương nói riêng. Ngôn ngữ văn học dân gian, các hình thức vận dụng ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương
(Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Ngôn ngữ văn học; } |Ngôn ngữ văn học; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037850. MA NGỌC DUNG
    Trang phục truyền thống các dân tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hoá trang phục/ Ma Ngọc Dung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 410tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045014745
    Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, xã hội và đặc trưng văn hoá các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo. Những đặc điểm cơ bản trong trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo. Giá trị lịch sử - văn hoá của trang phục và mối quan hệ tộc người. Bảo tồn và phát huy những giá trị văn hoá của trang phục
(Bảo tồn; Giá trị văn hoá; Trang phục truyền thống; Tộc người; ) [Việt Nam; ] {Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo; } |Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo; |
DDC: 391.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078160. LÝ TÙNG HIẾU
    Ngôn ngữ - Văn hoá vùng đất Sài Gòn và Nam Bộ= Language - Culture in Saigon and Southern Vietnam/ Lý Tùng Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 163tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 145-159
    ISBN: 9786045804193
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá Nam Bộ và tiếng Việt Nam Bộ. Giới thiệu về văn hoá Sài Gòn và tiếng Việt Sài Gòn. Trình bày những vấn đề về ngôn ngữ giao tiếp của tiếng Việt Sài Gòn
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Văn hoá; ) [Nam Bộ; Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069774. ĐỖ THỊ HOÀ
    Trang phục các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Ka Đai/ Đỗ Thị Hoà.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 678tr.: bảng, ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 666-672
    ISBN: 9786047001613
    Tóm tắt: Giới thiệu về đặc trưng và giá trị thẩm mỹ trong trang phục của các tộc người nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Ka Đai
(Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] {Trang phục truyền thống; } |Trang phục truyền thống; |
DDC: 391.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547854. KI JU LEE
    Nhiệt độ ngôn ngữ/ Ki Ju Lee; Sun Tzô dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 2018.- 232tr; 20cm.
    ISBN: 9786045529683
    Tóm tắt: Trình bày căn nguyên và nguồn gốc của từ ngữ, ý nghĩa những lời nói, câu văn trong cuộc sống hàng ngày
{Ngôn ngữ; Từ; } |Ngôn ngữ; Từ; | [Vai trò: Sun Tzô; ]
DDC: 400 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024080. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 558tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 247-266
    ISBN: 9786049028496
    Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa
(Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026139. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 342tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028502
    Tóm tắt: Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa
(Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894904. VĂN HÀN
    Nhìn mặt là bắt hình dong: 22 phương pháp đọc thấu diễn biến tâm lý qua ngôn ngữ hành vi/ Văn Hàn ; Phạm Thị Thanh Vân dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 306tr.; 23cm.
    Tên sách tiếng Trung: 我能看透你
    ISBN: 9786046548942
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp cải thiện kỹ năng quan sát đối phương, phân tích được diễn biến tâm lý của đối phương, qua đó nhìn thấu tư tưởng và thậm chí thao túng đối phương trong quá trình giao tiếp
(Giao tiếp; Hành vi; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Phạm Thị Thanh Vân; ]
DDC: 158.2 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924491. NGUYỄN VĂN KHANG
    Ngôn ngữ mạng: Biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 368tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 364-368
    ISBN: 9786049805240
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm của biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt, Trình bày các biến thể ngôn ngữ thường dùng trên mạng tiếng Việt
(Biến thể; Tiếng Việt; ) {Ngôn ngữ mạng; Phương ngữ; } |Ngôn ngữ mạng; Phương ngữ; |
DDC: 495.9227 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924701. KỶ VŨ
    Thông điệp từ những biểu cảm và ngôn ngữ cơ thể/ Kỷ Vũ ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Thanh niên, 2019.- 239tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 237-238
    ISBN: 9786049833335
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và phương pháp phân tích vi biểu cảm; mô tả các đặc điểm nét mặt và ngôn ngữ cơ thể với những trạng thái cảm xúc khác nhau; tập trung phân tích hàm nghĩa của ngôn ngữ cơ thể và phương pháp vận dụng chúng; tìm hiểu các vấn đề, đặc điểm của nhân tâm, nhân tính và hướng giải quyết chúng
(Giao tiếp; ) {Biểu cảm; Ngôn ngữ cơ thể; } |Biểu cảm; Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Nguyệt Minh; ]
DDC: 153.69 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967629. Phất tay lung lay thế giới: Ngôn ngữ thân thể của bậc thầy giao tiếp/ Oopsy.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2017.- 310tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Bậc thầy giao tiếp)
    ISBN: 9786047737161
    Tóm tắt: Những bí mật của giao tiếp không lời giúp bạn có thể áp dụng trong bất cứ cuộc giao tiếp nào. Bạn sẽ trở nên tự tin, kiểm soát được ngôn ngữ thân thể mình và quan trọng nhất làm chủ được các mối quan hệ
(Giao tiếp; Tâm lí học; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; |
DDC: 153.69 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041246. Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch.- H. ; M.: Thế giới ; Lokid Premium, 2014.- 283tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке
    Thư mục: 279-282
    ISBN: 9785904469269
    Tóm tắt: Tác phẩm nêu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
(Chủ nghĩa Mác; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Ngô Tự Lập; ]
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562587
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ]
DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980948. Giáo trình ngôn ngữ kí hiệu thực hành/ Trần Thị Thiệp (ch.b.), Bùi Thị Anh Phương, Nguyễn Thị Cẩm Hường, Vương Hồng Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 236tr.: tranh vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 227-235
    ISBN: 9786045430002
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về ngôn ngữ kí hiệu như lịch sử phát triển, khái niệm và các đặc điểm của ngôn ngữ kí hiệu. Đưa ra các kí hiệu theo 10 chủ đề giúp người đọc biết làm các kí hiệu để có thể giao tiếp những câu đơn giản với người điếc
(Ngôn ngữ kí hiệu; Thực hành; ) [Vai trò: Bùi Thị Anh Phương; Nguyễn Thị Cẩm Hường; Trần Thị Thiệp; Vương Hồng Tâm; ]
DDC: 419.0711 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992403. HOGAN, KEVIN
    Ngôn ngữ bí mật trong kinh doanh: Cách đọc vị bất cứ ai trong vòng (chưa tới) 3 giây/ Kevin Hogan ; Dịch: Phạm Ngọc Kim Tuyến, Bành Đức Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 338tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: The secret language of business
    ISBN: 9786041079977
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng tốt nhất ngôn ngữ cơ thể của bản thân để kiểm soát được mọi thông tin mà bạn muốn truyền tải đến người khác. Chỉ ra cách áp dụng những bí mật của ngôn ngữ cơ thể và giao tiếp phi ngôn từ để thành công trong kinh doanh
(Giao tiếp phi ngôn ngữ; Kinh doanh; Ngôn ngữ cơ thể; ) [Vai trò: Bành Đức Huy; Phạm Ngọc Kim Tuyến; ]
DDC: 153.69 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918608. Chiêm tinh học nhập môn: Giải mã ngôn ngữ 12 chòm sao/ Đinh Trần Tuấn Linh, Hoàng Thuý Hiền, Minh Phương, Nguyễn Vân.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Skybooks Việt Nam, 2019.- 193tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Chiêm tinh số)
    ISBN: 9786047765225
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về chiêm tinh; tổng quan về bản đồ sao,12 cung hoàng đạo, các hành tinh, các nhà hoàng đạo và ứng dụng của bản đồ sao
(Chiêm tinh học; ) [Vai trò: Minh Phương; Hoàng Thuý Hiền; Nguyễn Vân; Đinh Trần Tuấn Linh; ]
DDC: 133.5 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960301. SAUSSURE, FERDINAND DE
    Giáo trình ngôn ngữ học đại cương/ Ferdinand de Saussure ; Cao Xuân Hạo dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 353tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 77-112, 281-290
    ISBN: 9786049448539
    Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ học đại cương, lược sử phát triển ngôn ngữ học, nguyên lý ngữ âm học, ngôn ngữ học đồng đại, ngôn ngữ học lịch đại, ngôn ngữ học địa lý, một số vấn đề ngôn ngữ học hồi quan kết luận
(Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
DDC: 410.711 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916169. LÝ TÙNG HIẾU
    Văn hoá Việt Nam trong ngôn ngữ: Sách chuyên khảo/ Lý Tùng Hiếu.- H.: Tri thức, 2019.- 559tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 535-556
    ISBN: 9786049439681
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận nghiên cứu văn hoá trong ngôn ngữ; phương pháp nghiên cứu văn hoá trong ngôn ngữ; một số đặc điểm không gian văn hoá Việt Nam thể hiện trong ngôn ngữ; đặc điểm giao lưu tiếp biến văn hoá, điểm chủ thể văn hoá ở Việt Nam thể hiện trong ngôn ngữ...
(Ngôn ngữ; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4409597 /Price: 229000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562594
    Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành.
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ]
DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967066. TRẦN NGUYỄN NGUYÊN HÂN
    Giáo dục ngôn ngữ cho trẻ mầm non= Language education for young children/ Trần Nguyễn Nguyên Hân.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 333tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 323-333
    ISBN: 9786046836100
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học, đặc điểm của sự phát triển ngôn ngữ và nội dung chương trình giáo dục phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non. Các yếu tố xây dựng môi trường ngôn ngữ và hướng dẫn nghe - nói, đọc - viết cho trẻ. Đánh giá sự phát triển ngôn ngữ và lập kế hoạch, tổ chức hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

DDC: 372.21 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.