![]() Original title: Lịch sử Việt Nam bằng tranh, Lam Sơn dấy nghĩa ISBN: 9786041187511 |History; Khởi nghĩa Lam Sơn; Lịch sử Việt Nam; Pictorial works; Truyện tranh; Vietnam; | [Vai trò: Mai Barry; Nguyễn Khắc Thuần; Nguyễn Quang Cảnh; Nguyễn Thùy Linh; Pattrick Barry; Trần Bạch Đằng; ] DDC: 959.7 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Lịch sử và nghệ thuật: The fine arts college of Indochina. History and Art/ Quang Phòng, Quang Việt.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2015.- 166 tr.: Ảnh màu, hình vẽ; 30 cm.. ISBN: 9786047834334 |Hội họa; Mỹ thuật; Tác giả; Tác phẩm; Việt Nam; | DDC: 759.9597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Lịch sử bí mật đế chế Hoa KỳNhững sát thủ kinh tế, những kẻ đánh thuê và sự thật về nạn tham nhũng toàn cầu =The secret history of the American empire: economic hit men, jackals, and the truth about global corruption/ John Perkins ; Nhóm GoldenPages dịch.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Thế giới, 2014.- 523 tr.; 24 cm. ISBN: 8936066701990 Tóm tắt: Lịch sử bí mật đế chế Hoa Kỳ vạch trần bản chất hàng loạt các vụ tham nhũng và tố cáo sự dối trá đang ngự trị khắp hành tinh: Cuộc cách mạng Mỹ Latinh và những bài học cho nền dân chủ.;Thất bại của Mỹ ở Việt Nam, Iraq và những phi vụ kếch sù.;Vai trò “Pháo đài Mỹ” của Israel ở Trung Đông;Những sai lầm của Mỹ tại Congo, Libanon, Venezuala; hững hệ lụy bi thảm của “Sự sụp đổ kinh tế châu Á” và “Sự hồi sinh châu Phi”; những âm mưu ám sát các tổng thống dân chủ. (Corporations, American; Globalization; United States; Công ty kinh doanh, Mỹ; Mỹ; ) |Kinh tế quốc tế; Social aspects; Foreign economic relations; Quan hệ kinh tế đối ngoại; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Nhóm GoldenPages; ] DDC: 337.73 /Price: 159000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Golf greens: History,design and construction/ Michael J. Hurdzan.- New Jersey: Wiley, 2004.- 334 p.; 24 cm. ISBN: 0471459453 (Golf courses; Golf courses; ) |Thể thao golf; Design and construction; Management; | DDC: 796.352 /Price: 72.70 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Basic medical history: The biology of cells, tissues and organs/ Richard G. Kessel.- Oxford: Oxford Univ. Press, 1998.- 550 p.; 27 cm. ISBN: 0195095286 (Histology; ) |Mô học; Tế bào học; | DDC: 611.0189 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() What is history teaching?: Language, ideas and meaning in learning about the past/ Chris Husbands.- Burkingham, London: Open University Press, 1996.- 148 p.; 21 cm. ISBN: 0335196381 Tóm tắt: The book analyses four approaches to learning about the past: through looking at evidence, through the language of the past, through story and through the imagination. (History; ) |Lịch sử học phổ thông; Phương pháp giảng dạy lịch sử; Study and teaching; | DDC: 907 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() History of mathematics/ John Fauvel, Jeremy Gray.- London: Macmillan Education, 1987.- 628 p.; 24 cm. ISBN: 0333427912 (Mathematics; ) |Toán học; History; | [Vai trò: Gray, Jeremy; ] DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9786042200554 (Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hiếu Minh; Huyền Trang; Nguyễn Xuân Hồng; Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7 /Price: 196000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng : Việt - Anh ISBN: 9786043386813 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử tự viện; tiểu sử chư vị tổ sư tiêu biểu; Quảng Nam tứ trụ và nhị vị ni trưởng ni giới Quảng Nam (Chùa; Lịch sử; Đạo Phật; ) [Hội An; Quảng Nam; ] {Danh tăng; } |Danh tăng; | DDC: 294.3650959752 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042160070 (Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hiếu Minh; Huyền Trang; Nguyễn Xuân Hồng; Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7 /Price: 196000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thế giới phẳngTóm lược lịch sử thế giới thế kỷ 21 = The world is flat : A brief history of the twenty first century/ Thomas L. Friedman ; Dịch, h.đ.: Nguyễn Hồng Quang....- In lần thứ 29.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 719tr.; 23cm. ISBN: 9786041121461 Tóm tắt: Trình bày cấu trúc đương đại của nền kinh tế và chính trị thế giới trong kỷ nguyên toàn cầu hoá ở những năm đầu của thế kỷ 21. Nguyên nhân và cách thức mà toàn cầu hoá đang bùng nổ. Phân tích những vấn đề phức tạp về chính sách đối ngoại, kinh tế đạt tới mức phi thường cũng như tầm quan trọng của nó đối với các quốc gia, công ty, cộng đồng, cá nhân và những khía cạnh mới nhất của toàn cầu hoá kèm theo những thành công, cả những nỗi bất bình mà nó mang lại (Kinh tế; Thế kỉ 21; Toàn cầu hoá; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Hồng Quang; Nguyễn Quang A; Vũ Duy Thành; ] DDC: 330.90511 /Price: 310000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lược sử khoa học= A little history of science/ William Bynum ; Đức Long dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2018.- 345tr.; 24cm. ISBN: 9786047752454 Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển của khoa học từ những khám phá sơ khai từ thời kì cổ đại đến những công trình khoa học trong thời đại số hiện nay: Phát minh ra những con số, khái niệm về nguyên tử, cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người... (Khoa học; Lịch sử; ) [Vai trò: Đức Long; ] DDC: 509 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() 참고문헌: p. 194-207 ISBN: 9788961870672 (Dân tộc thiểu số; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 김장구; 김성수; 이평래; ] DDC: 305.8951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() American spy: My secret history in the CIA, Watergate, and beyond/ E. Howard Hunt, Greg Aunapu.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2007.- xii, 340 p.: ill.; 25 cm. Ind. ISBN: 9780471789826 Tóm tắt: Kể về cuộc đời hoạt động của E. Howard Hunt. Sự tham gia của ông cho OSS, CIA và những năm ông làm việc cho tổng thống Nixon ở Nhà Trắng. Kể về chính quyền tổng thống Nixon, những cộng sự và những người bạn của ông. Mô tả sự rèn luyện, những kế hoạch tỉ mỉ, những bí mật trong quá trình hoạt động của ông đặc biệt là kế hoạch Watergate không thành công. Tình hình chính phủ và chính trị nước Mỹ từ 1945-1989 (Hoạt động tình báo; Lịch sử; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Mỹ; ] {Hunt, E. Howard, nhân viên tình báo, 1918-2007, Mỹ; } |Hunt, E. Howard, nhân viên tình báo, 1918-2007, Mỹ; | [Vai trò: Aunapu, Greg; ] DDC: 973.924092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() American history: A survey/ Alan Brinkley.- 11th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- xlvii, 951p.: ill.; 29 cm. App.: p. A1-A39. - Ind.: p. I1-I38 ISBN: 0072936703 (Lịch sử; ) [Mỹ; ] DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() The way of the ship: America’s maritime history reenvisioned, 1600-2000/ Alex Roland, W. Jeffrey Bolster, Alexander Keyssar.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2008.- xv, 521 p: phot.; 24 cm. App.: p. 419-443. - Bibliogr.: p. 445-508. - Ind.: p. 509-521 ISBN: 9780470136003 (Vận tải; Đường thuỷ; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bolster, W. Jeffrey; Keyssar, Alexander; ] DDC: 387.50973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() A history of the modern world/ R. R. Palmer, Joel Colton, Lloyd Kramer.- 10th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxxii, 1259 p.: ill.; 26 cm. Bibliogr.: p. 1121-1218. - Ind. ISBN: 9780073106922(hbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử thế giới hiện đại. Mô tả những xu hướng văn hoá và văn minh từ đầu thời kỳ hiện đại cho tới nay. Phân tích tình hình chính trị, kinh tế và tương tác văn hoá trong lịch sử hiện đại toàn cầu. (Lịch sử hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Colton, Joel G.; Kramer, Lloyd S.; ] DDC: 909.08 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() America: A narrative history/ George Brown Tindall, David E. Shi..- Brief 6th ed..- New York: Norton, 2004.- xxii, 1248 p.: ill, maps; 24 cm. Includes bibliographical references and indexes. ISBN: 0393924246(v.1) Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan lịch sử nước Mỹ từ khi còn là thuộc địa của Anh tới thời kỳ tuyên bố độc lập xây dựng và mở rộng bờ cõi. Nước Mỹ thời kỳ nội chiến chia cắt và tái thiết, thời kì hiện đại với các cuộc chiến tranh thế giới và nước Mỹ thời kì đổi mới văn hoá, xã hội và chính trị từ 1945 đến những năm 1960 (Lịch sử; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Shi, David E.; ] DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() The unfinished nation: A concise history of the American people/ Alan Brinkley.- 4th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxxix, 1023 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0072565543 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử phát triển nước Mỹ trong các lĩnh vực: Xã hội, văn hoá, chính trị, khoa học, kỹ thuật,.. văn hoá và xã hội ở các tỉnh ở Mỹ, Cách mạng kinh tế của Mỹ , chiến tranh vùng vịnh, khủng hoảng toàn cầu, 1921-1941,.. tới thời đại toàn cầu hoá (Lịch sử; ) [Mỹ; ] DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Anthropological theory: An introductory history/ R. Jon McGee, Richard L. Warms.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2003.- xi, 626 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0072840463(pbk.) Tóm tắt: Giới thiệu nền tảng lịch sử của thuyết nhân loại học thế kỉ 19. Triết học về văn hoá những năm đầu thế kỉ 19 và triết học về văn hoá xã hội giữa thế kỉ 19. Những định hướng gần đây trong học thuyết nhân loại học (Lịch sử; Nhân loại học; Triết học; ) [Vai trò: Warms, Richard L.; ] DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV]. |