![]() Đi xa: Thơ (1965-1972)/ Phạm Hổ.- H.: Văn học, 1973.- 111tr; 19cm. {Thơ; Việt Nam; Văn học; } |Thơ; Việt Nam; Văn học; | [Vai trò: Phạm Hổ; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() {Việt Nam; Văn hóa; chống Mỹ; công tác; cứu nước; dân tộc; kháng chiến; nghệ thuật; } |Việt Nam; Văn hóa; chống Mỹ; công tác; cứu nước; dân tộc; kháng chiến; nghệ thuật; | /Price: 3500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Đi xa: Thơ 1965-1972/ Phạm Hổ.- H.: Văn học, 1973.- 111tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cuộc chiến đấu bảo vệ thành phố Cảng - khu công nghiệp Hải Phòng (1965-1972): Luận án tiến sĩ quân sư. Chuyên ngành lịch sử chiến tranh và nghệ thuật quân sự/ Vũ Tang Bồng.- H.: Nxb. Viện lịch sử quân sự Việt Nam, 2003.- 182tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và Đào tạo; Bộ quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam Tóm tắt: Hải Phòng trước khi vào cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mỹ. Chiến đấu bảo vệ thành phố cảng - khu công nghiệp Hait Phòng trong chiến tranh phá hoại lần 1 (1965-1968), lần 2 (4/1972-12/1972) và một số bài học rút ra từ cuộc chiến đấu. |Hải Phòng; Kháng chiến chống Mỹ; Luận án tiến sĩ; Lịch sử; Quân sự; | /Price: 1675000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() Đảng lãnh đạo xây dựng, phát huy sức mạnh hậu phương miền Bắc (1965-1972): Sách chuyên khảo/ Đặng Thị Thanh Trâm.- H.: Quân đội nhân dân, 2017.- 247tr.; 21cm. Thư mục: tr. 222-246 ISBN: 9786045131497 Tóm tắt: Phân tích đường lối, chủ trương xây dựng, bảo vệ, phát huy sức mạnh hậu phương miền bắc của Đảng Lao động Việt Nam qua hai giai đoạn: 1965–1968 và 1969–1972. Những thành tựu và hạn chế trong quá trình Đảng lãnh đạo xây dựng, phát huy sức mạnh hậu phương miền bắc những năm 1965–1972 (1965-1972; Lãnh đạo; Xây dựng; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] DDC: 324.2597075 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đảng bộ khu 5 lãnh đạo xây dựng vành đai diệt Mỹ (1965-1972)/ Lê Nhị Hoà.- H.: Lý luận Chính trị, 2015.- 188tr.; 21cm. Thư mục: tr. 164-174. - Phụ lục: tr. 175-185 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử khu 5 trong kháng chiến chống Mỹ dưới sự lãnh đạo của Đảng uỷ khu 5: xây dựng vành đai diệt Mỹ, chống chiến lược "chiến tranh cục bộ" (1965-1968), giữ vững và phát triển thế trận vành đai diệt Mỹ, chống chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" (1969-1972) và một số bài học kinh nghiệm (1965-1972; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Đảng bộ khu 5; } |Đảng bộ khu 5; | DDC: 959.7043 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() The Vung Tau ferry: HMAS Sydney and Escort Ships: Vietnam 1965-1972/ Rodney Nott, Noel Payne; foreword: Commodore J.S. Dickson.- New South Wale: Rosenberg, 2008.- xiv, 257 p.: phot.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9781877058721 Tóm tắt: Đánh giá sự đóng góp rất lớn của một số thành viên trong Hải quân Hoàng Gia Ôxtrâylia cống hiến trong cuộc chiến tranh Việt nam đã bị lờ đi trong một thời gian dài, bao gồm: danh sách những người phục vụ, ngày và vị trí của 25 nhóm đợn vị đặc nhiệm vận chuyển lực lượng trong vùng hoạt động cùng những thủy thủ và quân nhân tham gia trong các hạm đội HMAS Sydney và Escort (Hải quân; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; Thế kỉ 20; ) [Việt Nam; Ôxtrâylia; ] [Vai trò: Dickson, Commodore J.S.; foreword; Payne, Noel; ] DDC: 959.7043394 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại bằng không quân của Đế quốc Mỹ trên địa bàn Hà Nội (1965-1972)/ B.s: Nguyễn Văn Ninh, Trần Trọng Trung, Nguyễn Kim Phòng.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 370tr, 10 tờ ảnh, 3 bản đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo kỉ niệm 1000 năm Thăng Long và quân khu thủ đô Hà Nội Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện chính trong công cuộc xây dựng và bảo vệ thủ đô Hà Nội thời kỳ chống Mỹ cứu nước. Những bước phát triển và thắng lợi của cuộc chiến tranh. Mấy bài học kinh nghiệm {Chiến thuật quân sự; Kháng chiến chống Mỹ; Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; } |Chiến thuật quân sự; Kháng chiến chống Mỹ; Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Kim Phòng; Trần Trọng Trung; ] /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thơ quân khu bốn 1965-1972/ Hồ Khải Đại, Vũ Thuộc, Đào Nguyên Bão, ....- Knxb: Cục chính trị, 1974.- 130tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | [Vai trò: Biển Hồ; Hồ Ngọc Mân; Vũ Thuộc; Đào Nguyên Bão; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thơ chống Mỹ cứu nước 1965-1972: Thơ tuyển/ Trịnh Minh Cẩn, Hoàng Triều Cống, Nguyễn Thị Đua....- Yên Bái: Ty văn hoá Yên Bái, 1973.- 130tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kháng chiến chống Mỹ; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kháng chiến chống Mỹ; thơ; | [Vai trò: Bùi Thị Hậu; Hoàng Triều Cống; Nguyễn Thị Đua; Xuân Khánh...; Đặng Thanh Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Mùa xanh đến: (1965-1972)/ Minh Huệ.- Nghệ An: Hội văn nghệ Nghệ An, 1972.- 88tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |