Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722514. GASCOIGNE, JOHN
    The Enlightenment and the origins of European Australia/ John Gascoigne, with the assistance of Patricia Curthoys.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2002.- xiii, 233 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 196-216) and index
    ISBN: 9780521803434
    Tóm tắt: This book surveys some of the key intellectual influences in the formation of Australian society by emphasizing the impact of the Enlightenment, with its commitment to rational inquiry and progress. The first part analyzes the political and religious background of the period from the First Fleet (1788) to the mid-nineteenth century. The second demonstrates the pervasiveness of ideas of improvement across a range of human endeavors, from agriculture to education, penal discipline and race relations. Throughout, the book highlights the extent to which developments in Australia can be compared with those in Britain and the U.S
(Australia; Enlightenment; Europe; Europeans; Lịch sử Australia; ) |Lịch sử Australia; Thế kỷ 18; Thời kỳ định cư và phát triển; History; Historiography; Intellectual life; History; 1788-1851; 18th century; Thời kỳ định cư và phát triển; Australia; Australia; |
DDC: 994.02 /Price: 80 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726170. YEO, RICHARD R.
    Encyclopaedic visions: Scientific dictionaries and enlightenment culture/ Richard Yeo.- Cambridge UK: Cambridge University Press, 2001.- xxi, 336 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 284-322) and index.
    ISBN: 9780521651912
    Tóm tắt: Encyclopaedic Visions provides a major contribution to Enlightenment studies, the history of science, and the history of ideas in general. Richard Yeo places these scientific dictionaries in a rich cultural framework of debate that includes the classification of knowledge, the tradition of commonplaces, the Republic of Letters, the Enlightenment public sphere, copyright issues, and the specialization of science.
(Encyclopedias and dictionaries; Science; Khoa học; ) |Nghiên cứu khoa học; Từ điển khoa học; History and criticism; History; Encyclopedias; History and criticism; Lịch sử; Bạch khoa toàn thư; Lịch sử và phê bình; |
DDC: 031 /Price: 99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722052. The portable Enlightenment reader/ Edited and with an introduction by Isaac Kramnic.- New York: Penguin Books, 1995.- xxix, 670 p.; 20 cm.
    Includes bibliographical references (p. xxv-xxviii).
    ISBN: 0140245669
    Tóm tắt: The Age of Enlightenment of the 18th century, also called the Age of Reason, was so named for an intellectual movement that shook the foundations of Western civilization. In championing radical ideas such as individual liberty and an empirical appraisal of the universe through rational inquiry and natural experience, Enlightenment philosophers in Europe and America planted the seeds for modern liberalism, cultural humanism, science and technology, and laissez-faire Capitalism. This volume brings together works from this era, with more than 100 selections from a range of sources. It includes examples by Kant, Diderot, Voltaire, Newton, Rousseau, Locke, Franklin, Jefferson, Madison, and Paine that demonstrate the pervasive impact of Enlightenment views on philosophy and epistemology as well as on political, social, and economic institutions
(Enlightenment; Philosophy, Modern; Thời đại khai sáng; Triết học, Hiện đại; ) |Lịch sử Châu Âu; 18th century; Thế kỷ 18; | [Vai trò: Kramnick, Isaac; ]
DDC: 940.253 /Price: 12.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708821. SUGIYAMA, CHUHEI
    Enlightenment and beyond: political economy comes to Japan/ Chuhei Sugiyama and Hiroshi Mizuta.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1988
(Economics; ) |Kinh tế; | [Vai trò: Mizuta, Hiroshi; ]
DDC: 330.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724615. Meiroku Zasshi: Journal of the Japanese enlightenment/ Translated and with an introd. by William Reynolds Braisted, assisted by Adachi Yasushi and Kikuchi Yūji..- Cambridge: Harvard University Press, 1976.- 43 no. in 1v.; 24cm.
(Enlightenment; Japan; Japan; ) |Lịch sử Nhật Bản; Periodicals; Civilization; Periodicals; Intellectual life; Periodicals; 1868-1912; 1868; Japan; | [Vai trò: Braisted, William Reynolds; Yasushi, Adachi; Yuji, Kikuchi; ]
DDC: 952.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629387. BERLIN, ISAIAH
    The age of enlightenment: The 18th century Philosophers/ Isaiah Berlin.- New York: Ameridian book, 1994.- 282p; 19cm.
[Vai trò: Berlin, Isaiah; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626985. HAMPSON, NORMAN
    The enlightenment/ Norman Hampson.- London: Penguin books, 1990.- 304tr; 19cm.
|Lịch sử chính trị; Lịch sử xã hội; Thế kỷ 18; Trí thức; | [Vai trò: Hampson, Norman; ]
/Price: [186.00đ] /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846823. Xây lại thế giới - Tạo dựng kỷ nguyên khai sáng toàn cầu= Remaking the world - Toward an age of global enlightenment/ Diễn đàn Toàn cầu Boston, Nazli Choucri, Ursula von der Leyen... ; Nguyễn Anh Tuấn ch.b. ; Dịch: Lê Anh Đức, Phạm Trọng Nghĩa ; Nguyễn Chu Hồi h.đ..- H.: Tri thức, 2022.- 519 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 204-206
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043403176
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của các nhà lãnh đạo, các chuyên gia bàn về nhiều lĩnh vực khác nhau trên toàn cầu như: vấn đề hoà bình, an ninh, phát triển, các mô hình chính trị, kinh tế, xã hội trên cơ sở ứng dụng công nghệ AI, Digital, Blockchain để tạo dựng một xã hội mới, khát vọng tạo dựng một kỷ nguyên mới phát triển rực rỡ
(Phát triển; Xã hội; ) [Vai trò: Choucri, Nazli; Lambrinidis, Stavros; Leyen, Ursula von der; Lê Anh Đức; Nemitz, Paul; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Chu Hồi; Phạm Trọng Nghĩa; ]
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học847499. ĐỨC ĐẠT LAI LẠT MA XIV
    Yếu lược các giai đoạn trên đường tu giác ngộ= The abridged stages of the path to enlightenment/ Đức Đạt Lai Lạt Ma XIV ; Tsongkhapa luận giải; Dịch: Geshe Lobsang Jorden, Tiểu Nhỏ ; H.đ.: Jememy Russell, Nguyễn Minh Tiến.- H.: Tôn giáo, 2022.- 255 tr.; 21 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046183020
    Tóm tắt: Giới thiệu Phật pháp giúp con người hướng tâm vào việc chuyển hoá thân, khẩu, ý trên đường tu tập nhằm giác ngộ tâm linh trong cuộc sống
(Giác ngộ; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Tiểu Nhỏ; Tsongkhapa; Jorden, Geshe Lobsang; Nguyễn Minh Tiến; Russell, Jememy; ]
DDC: 294.3444 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901517. WOOKWAN
    Wookwan's Korean temple food: The road to the taste of enlightenment/ Phot.: Dukgwan Moon.- Seoul: International Contents Platform, 2020.- 156 p.: phot.; 28 cm.
    Ind.: p. 152-153
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Dukgwan Moon; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920131. ĐẠT LAI LẠT MA
    Yếu lược các giai đoạn trên đường tu giác ngộ= The abridged states of the path to enlightenment : Luận giải của ngài Tsongkhapa Đức Đạt-Lai Lạt-Ma giảng giải/ Đạt Lai Lạt Ma ; Dịch: Geshe Lobsang Jorden, Tiểu Nhỏ ; H.đ.: Jeremy Russell, Nguyễn Minh Tiến.- H.: Tôn giáo, 2019.- 255tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 228-254
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046154624
    Tóm tắt: Giới thiệu Phật pháp giúp con người hướng tâm vào việc chuyển hoá thân, khẩu, ý trên đường tu tập nhằm giác ngộ tâm linh trong cuộc sống
(Giác ngộ; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Tiểu Nhỏ; Jorden, Geshe Lobsang; Nguyễn Minh Tiến; Russell, Jeremy; ]
DDC: 294.3444 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952513. WOOKWAN
    The road to the taste of enlightenment - Wookwan's Korean temple food/ Wookwan ; Photo: Dukgwan Moon.- Seoul: International Contents Platform, 2018.- 156 p.: phot.; 28 cm.
    Ind.: p. 152-153
    ISBN: 9788970946139
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Moon, Dukgwan; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041904. KIM NAMCHEON
    Scenes from the enlightenment: A novel of manners/ Kim Namcheon ; Transl.: Charles La Shure.- 1st ed..- Champaign: Dalkey Archive Press, 2014.- 254 p.; 22 cm.- (Library of Korean literature)
    Originally published in Korean as Taeha by Inmunsa, 1939
    ISBN: 9781628970685
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Shure, Charles La; ]
DDC: 895.733 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097175. 资中筠
    启蒙与中国社会转型= The enlightenment and transformation of Chinese society/ 资中筠.- 北京: 社会科学文献, 2011.- 231 页; 23 cm.- (博源文库. 现代性与中国社会转型丛书)
    ISBN: 9787509719619
(Phát triển; Xã hội; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 303.440951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110461. ĐẠTLAI LẠTMA XIV
    Phát tâm bồ đề= Generating the mind of enlightenment and what religion can contribute to mankind?/ Đạtlai Lạtma XIV ; Dịch: Phan Châu Pha, Tiểu Nhỏ ; H.đ.: Võ Quang Nhân, Nguyễn Minh Tiến.- H.: Tôn giáo, 2010.- 131tr.; 19cm.
    Chính văn bằng hai ngôn ngữ: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bài giảng của Đức Đạtlai Lạtma là "Phát tâm Bồ-đề" có nội dung khuyến khích và hướng dẫn việc phát tâm Bồ-đề - một yêu cầu thiết yếu đối với bất cứ ai muốn tu tập theo Phật giáo đại thừa, và bài giảng "Tôn giáo có thể đóng góp gì cho nhân loại" đề cập đến vai trò của các tôn giáo nói chung và Phật giáo nói riêng trong việc mang đến một cuộc sống tốt đẹp hơn cho toàn nhân loại
(Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Tiểu Nhỏ; Nguyễn Minh Tiến; Phan Châu Pha; Võ Quang Nhân; ]
DDC: 294.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107029. 광화문 의 부활, 잃어 버린 빛 을 찾다= The arch of enlightenment/ Howard Reid, 박보균, 우정이, 김현정.- 서울: 중앙 일보, 2010.- 237 p.: 삽화; 26 cm.
    ISBN: 9788927801474
(Lịch sử trung đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Reid, Howard; 김현정; 박보균; 우정이; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136785. MYO VONG
    Cookies of zen : simple and sudden way to enlightenment/ Myo Vong.- Seoul: EunHaeng Namu, 2009.- 395 p.: fig.; 23 cm.
    Ind.: p. 393-395
    ISBN: 9788956602578
    Tóm tắt: Những mẩu chuyện, hội dành cho các sinh viên bắt đầu học về Đạo Phật dễ dàng nắm bắt các kiến thức
(Phương pháp giảng dạy; Đạo Phật; )
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177910. DAI-WOE
    The shadow of the rootless tree: The single path to enlightenment/ Dai-woe; Transl.: Eunok Kim, Yeocheol Yoon.- Seoul: Hyeonamsa, 2007.- 399 p.; 23 cm.
    Translation from Korean
    ISBN: 9788932314426
    Tóm tắt: Trình bày "Nguyên tắc không là gì nhưng ở trong tâm", cốt lõi của thuyết trình Phật giáo 2000 năm trước bằng việc tán thành các lý thuyết của khoa học hiện đại và tâm lý học đương đại. Cuốn sách giúp những người hiện đại nhìn thấy cốt lõi của việc giảng dạy Đạo Phật và bước vào thế giới nơi mà họ sẽ tìm thấy không có khổ, sinh và tử.
(Chân lí; Giảng dạy; Đạo Phật; ) [Vai trò: Kim, Eunok; Yoon, Yeocheol; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192754. Những nụ cười Thiền: A hundred stories of Enlightenment/ Dịch: Thomas Cleary, Viên Chiếu.- H.: Tôn giáo, 2006.- 178tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam. - Phỏng dịch theo: Zen antics
    Tóm tắt: Những mẩu chuyện về đạo phật.
(Đạo phật; ) [Vai trò: Cleary, Thomas; Viên Chiếu; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191321. ATISHA
    Đèn soi nẻo giác và luật giải= A lamp for the enlightenment path and commentary/ Atisha ; Trí Hải dịch.- In lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 255tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày những pháp hành quan trọng về Phật học dưới hình thức hệ tụng và luận giải
(Phật học; Tôn giáo; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.