Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 306.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178239. WILSON, EDWIN
    The theater experience/ Edwin Wilson.- 10th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxiii, 421 p.: ill. (chiefly col.); 24 cm.
    Bibliogr.. - Ind.
    ISBN: 0073125555(pbk.acidfreepaper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu những yếu tố trong nghệ thuật sân khấu. Vai trò và trình độ thưởng thức của khán giả. Sự phê bình và cổ vũ của khán giả. Sự thể hiện của diễn viên, đạo diễn và nhà viết kịch. Những người thiết kế sân khấu, thiết kế âm thanh, ánh sáng. Bối cảnh của sân khấu ngày nay
(Diễn viên; Nhà viết kịch; Sân khấu; Thiết kế; Đạo diễn; )
DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335552. Twelve plays for theatre/ Ed.: Robert Cohen.- California...: Mayfield, 1994.- VII, 626p.; 24cm.
    ISBN: 1559341440
    Tóm tắt: Giới thiệu 12 vở kịch nổi tiếng trong lịch sử thế giới. mỗi một vở đều giới thiệu về tác giả, xuất xứ vở kịch,... và các vở kịch được xắp xếp theo kịch cổ truyền thống: Prometheus Buond, Clizia, Hamlet; theo những ảnh nhưởng của kịch hiện đại và những vở kịch trong giai đoạn hiện nay
(Kịch; Nghệ thuật; Nhà hát; )
DDC: 808.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944789. Đừng chơi gian nhé, mái vàng= Don't cheat, gold chick : Truyện tranh/ Lời: Khánh Tuệ, Ngọc Anh ; Minh hoạ: Phạm Thuỳ Như.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 26tr.: tranh màu; 21cm.- (Kĩ năng - Song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049697784
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Khánh Tuệ; Ngọc Anh; Phạm Thuỳ Như; ]
DDC: 895.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463791. GANBY, MICHEAL
    From wheat seed to bread/ Micheal Ganby.- Columbus: McGraw-Hill/SRA, 2007.- 16 p: phot.; 21cm.- (Leveled readers for fluency)
    ISBN: 0076055345
(Bánh mì; Kĩ năng đọc hiểu; Lúa mì; Thực phẩm; Tiếng Anh; )
DDC: 641.3 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721134. LOPEZ, JEREMY
    Theatrical convention and audience response in early modern drama/ Jeremy Lopez.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2003.- viii, 239 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 229-233) and index
    ISBN: 9780521820066
    Tóm tắt: This book provides a detailed and comprehensive survey of the diverse, formal conventions of the drama of Shakespeare and his contemporaries. Focusing on the relationship between the repertory system and the conventions and content of the plays, Jeremy Lopez proposes that understanding the potential for theatrical failure (the way playwrights anticipated it and audiences responded to it) is crucial for understanding the way in which the drama succeeded on the stage
(English drama; Theater audiences; Theater audiences; Nghệ thuật kịch; Nghệ thuật kịch; ) |Kịch Anh; Lịch sử nghệ thuật kịch Anh; History and criticism; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Early modern and Elizabethan, 1500-1600; 16th century; 17th century; Thế kỷ 16; Thế kỷ 17; England; England; Nước Anh; Nước Anh; |
DDC: 822.309 /Price: 105 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688703. RICHARD PHILLIPS FEYNMAN
    The Feynman lectures on physics. Vol.1: Mechanics, radiation, and heat/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989
    ISBN: 0201510030
(physics; ) |Cơ học; Nhiệt học; Vật lý học; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018657. Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế= Heat protection for residential buildings - Design guide.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 73tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    Phụ lục: tr. 40-72. - Thư mục: tr. 73
    ISBN: 9786048217617
    Tóm tắt: Trình bày yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế hệ thống chống nóng cho các loại nhà ở khi xây mới hoặc cải tạo: Chống nóng, che nắng, thông gió, cây xanh, mặt nước...
(Chống nóng; Nhà ở; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 697.93120218597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311607. HOLMAN, J. P.
    Heat transfer/ J.P. Holman.- 9th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2002.- xx, 665 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 593-655. - Ind.: p. 657-665
    ISBN: 9780072406559
(Kĩ thuật nhiệt; Truyền nhiệt; )
DDC: 621.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194896. COHEN, ROBERT
    Theatre/ Robert Cohen.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 560 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. b-1 to b-4. - Ind.
    ISBN: 0072975040(softcover)
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về nhà hát và vở kịch. Giới thiệu về nhà hát trong các thời kỳ cổ đại, trung đại, thời kỳ Shakespearan. Nhà hát ở châu Á, nhà hát hoàng gia, nhà hát thời hiện đại và nhà hát ngày nay. Giới thiệu về diễn viên, nhà soạn kịch, những người thiết kế và kỹ thuật. Đạo diễn và nhà phê bình.
(Diễn viên; Kịch; Nhà hát; Nhà phê bình; Đạo diễn; )
DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477804. WILSON, EDWIN
    Living theatre: a history/ Edwin Wilson, Alvin Goldfarb.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 595, [52] p.: ill. (some col.); 24cm.
    Includes bibliographical references (p. b1-b11) and index
    ISBN: 0072562579
(Nhà hát; Theater; ) [Vai trò: Goldfarb, Alvin; ]
DDC: 792/.09 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477712. WILSON, EDWIN
    The theater experience/ Edwin Wilson.- 9th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- 1 v. (various pagings): ill. (some col.); 24cm.
    Includes bibliographical references (p. b-1 thru b-3) and index
    ISBN: 0072831820
(Theater; Nghệ thuật sân khấu; )
DDC: 792 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194732. COHEN, ROBERT
    Theatre: Brief version/ Robert Cohen.- 7th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xv, 392, [36] p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072975059
    Tóm tắt: Giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: nhà hát, kịch bản (phân loại kịch,cấu trúc một vở kịch), diễn viên, nhà soạn kịch, các nhà thiết kế nhà hát và các kỹ thuật viên, đạo diễn, các loại hình nhà hát truyền thống và hiện đại
(Diễn viên; Kịch bản; Nhà hát; Đạo diễn; )
DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108316. COHEN, ROBERT
    Theatre/ Robert Cohen.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2010.- 448 p.: pic.; 26 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073382180
(Nghệ thuật sân khấu; Nhà hát; )
DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237981. WILSON, EDWIN
    Theater: The lively art/ Edwin Wilson, Alvin Goldfarb.- 5th.- New York,...: Mc Graw Hill, 2005.- xxii, 399 p.: pic.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072872187
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành nhà hát và các yếu tố cấu thành nhà hát cùng đặc điểm của các yếu tố đó (khán giả, sân khấu, không gian nhà hát, nhà thiết kế, âm thanh, ánh sáng... ). Đặc điểm của các nhà hát truyền thống và nhà hát ngày nay
(Lịch sử; Nhà hát; ) [Vai trò: Goldfarb, Alvin; ]
DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194837. Handbook of numerical heat transfer/ Ed.: W. J. Minikowycz, E. M. Sparrow, J. Y. Murthy.- 2nd ed.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2006.- xv, 968 p.: fig.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind.
    ISBN: 0471348783
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích các phương pháp truyền nhiệt số như phương pháp sai phân hữu hạn, phương pháp yếu tố hữu hạn, phương pháp cảm ứng... và các phương pháp, mô hình truyền nhiệt khác. Những ứng dụng của các phương pháp này trong các ngành kĩ thuật
(Nhiệt học; Truyền nhiệt; ) [Vai trò: Minikowycz, W. J.; Murthy, J. Y.; Sparrow, E. M.; ]
DDC: 536.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275354. ASTOR, GERALD
    The jungle war: Mavericks, marauders, and madmen in the China-Burma-India theater of World War II/ Gerald Astor.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2004.- viii, 392 p.: ill., m.; 25 cm.
    Bibliogr. p. 373-376. - Ind.
    ISBN: 0471273937
    Tóm tắt: Những câu chuyện kể về những người đàn ông - những người lính hay những người chỉ huy quân đội trong các chiến dịch, trân đánh ở Trung Quốc, Buma và Ấn Độ trong cuộc đại chiến thế giới lần 2 (1939-1945)
(Chiến tranh thế giới; Lịch sử; Quân sự; ) [Buma; Trung Quốc; Ấn Độ; ]
DDC: 940.54 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322769. ARNOLD, STEPHANIE
    The creative spirit: An introduction to theatre/ Stephanie Arnold.- 2nd ed.- California...: Mayfield, 2001.- XVIII, 509p.: phot., fig.; 23cm.
    Bibliogr. in book . - Ind.
    ISBN: 0767417038
    Tóm tắt: Thảo luận về sự đa dạng văn hoá của nhà hát đương thời. Phân tích tính tự nhiên của nhà hát, của các vở kịch, và các buổi trình diễn. Giối thiệu về các thuyết, lịch sử nghệ thuật diễn xuất, phong cách nghệ thuật, và âm nhạc nhà hát cùng 5 vở kịch đương thời giúp bạn đọc có thể hiểu những bi kịch của người Hy Lạp và phong cách nghệ thuật của Molier
(Kịch; Nghệ thuật; Nhà hát; )
DDC: 792.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274801. CENGEL, YUNUS A.
    Introduction to thermodynamics and heat transfer/ Yunus A. Cengel: The McGraw-Hill comp., Inc, 1997.- 922tr; 25cm.
    Bảng tra
    ISBN: 007114109X
    Tóm tắt: Gồm các khái niệm về nhiệt động lực học; các đặc tính về chất tinh khiết, các định luật về nhiệt động lực học, năng lượng và các chu trình làm lạnh, sự dẫn nhiệt không dừng, sự truyền nhiệt bằng bức xạ
{Nhiệt động lực học; thay đổi nhiệt; truyền nhiệt; } |Nhiệt động lực học; thay đổi nhiệt; truyền nhiệt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329498. MILLS, ANTHONY F.
    Heat and mass transfer/ Anthony F. Mills: Irwin, 1995.- XXXVII,1240tr; 25cm.- (Irwin heat transfer series)
    Bảng tra. - Thư mục tr.1217
    ISBN: 0256114439
    Tóm tắt: Khái niện cơ bản nhất về nguyên lý truyền nhiệt; sự truyền nhiệt ổn định và bất ổn định, nhiều chiều, cơ sở đối lưu và sự tương quan; phân tích đối lưu; nguyên lý ngưng tụ; nguyên lý bay hơi, sự sôi ; trao đổi nhiệt; Khái niệm về chuyển dịch khối; lý thuyết tỷ suất chuyển dịch khối lượng; nguyên lý trao đổi chất
{Nhiệt; chuyển dịch khối lượng; khối lượng; truyền nhiệt; } |Nhiệt; chuyển dịch khối lượng; khối lượng; truyền nhiệt; |
DDC: 621.4022 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646804. NAYAN, NAZRI
    Discerning the variation in fungal-treated wheat straw as ruminant feed/ Nazri Nayan.- Netherlands: Wageningen University, 2018.- 214 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9789463435055
    Tóm tắt: Research presented in this thesis discerned the biological variation of different fungal strains/species in modifying the cell wall contents, producing variable effects on the ruminal degradability of wheat straw. The new finding on the capability of some fungi to solubilize protein from the cell wall is important, which could pave the way for more advanced and in-depth studies in the future. The high potential strains selected in Chapter 3 were proven capable of improving the nutritive value of various batches of wheat straw, indicating the potential of bringing this eco-friendly pretreatment method into practice.
(Cattle; Gia súc; ) |Thức ăn gia súc; Feeding and feeds; Thức ăn và cho ăn; |
DDC: 636.2085 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.