![]() ISBN: 9573007339 (citrus fruits; ) |Canh tác cây có múi; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Towards improved nitrogen management in silage maize production on sandy soils/ Jaap Schroder.- The Netherland: Wageningen University, 1998; 223p.. ISBN: 905485832X (corn; plant-soil relationships; sandy soils; soil fertility; ) |Cây bắp; Đạm trong đất; đất cát; | DDC: 631.422 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() FAO plant production and protection paper N.90: Protected cultivation in the Mediterranean climate/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 313p.. ISBN: ISSN02592517 (greenhouse management; plants, protection of; ) |Khí hậu Địa Trung Hải; Nông nghiệp Địa Trung hải; | DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() FAO plant production and protection paper N.96: Strigaimproved management in Africa/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 205p.. ISBN: ISSN02592517 (plants, protection of; ) |Châu Phi; | DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ĐTTS ghi: Trường Đại học Bình Dương Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046035398 Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu về công nghệ bảo quản trái cây sau thu hoạch đáp ứng nhu cầu của tỉnh Bình Phước: Điều chế, tính chất và ứng dụng của nanochitosan trong bảo quản trái cây. Ứng dụng chitosan và một số polymer sinh học để vi bao dịch chiết. Các phương pháp tổng hợp nano chitosan và ứng dụng trong điều trị khối u. Nghiên cứu thu nhận chitosan khối lượng phân tử thấp bằng phương pháp cắt mạch chitosan ở trạng thái rắn... (Bảo quản; Công nghệ thực phẩm; Quả; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Cương; Nguyễn Công Minh; Nguyễn Văn Hoà; Phạm Viết Nam; Trang Sĩ Trung; ] DDC: 664.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Variation risk management: focusing quality improvements in product development and production/ Anna C. Thornton.- Hoboken, N.J: Wiley, 2004.- xxvi, 293 p.: ill.; 24cm. Includes bibliographical references (p. 277-280) and index ISBN: 0471446793(Cloth) (Chế tạo; Kiểm soát; Kỹ thuật; Production engineering; Quality control; ) DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Production systems technology/ Henry R. Harms, Dennis Kroon.- Illinois...: McGraw-Hill, 1992.- 598 p.: ill; 25 cm. Ind. ISBN: 0026675919 Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về các hệ thống sản xuất và vai trò của chúng trong cuộc sống, kinh tế và xã hội. Các nguồn lực cho việc xản xuất (yếu tố con người, thông tin, các vật liệu và dụng cụ sản xuất, vốn, thời gian...). Quá trình sản xuất và xây dựng các nhà máy sản xuất. Những ứng dụng trong tương lai của ngành công nghệ sản xuất (Kinh tế; Kĩ thuật; Sản xuất; ) [Vai trò: Kroon, Dennis; ] DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 188 ISBN: 9786049192234 Tóm tắt: Trình bày hiện trạng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới, lịch sử và hiện trạng phát triển nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. các kiến thức về nuôi trồng thuỷ sản và kỹ thuật nuôi các đối tượng thuỷ sản có giá trị kinh tế như tôm sú, tôm càng xanh, các loài cá biển, rong biển, cá tra, cá đồng, cá rô phi... (Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Vai trò: Dương Nhựt Long; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Võ Nam Sơn; ] DDC: 639.8 /Price: 41500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 414-421 ISBN: 9780813801261 (Nuôi trồng thuỷ sản; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Tidwell, James; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() At head of title: United Nations Conference on Tradde and Development Bibliogr.: p. 177-184. - Ann.: p. 185-225 ISBN: 9789211128284 (Chính sách; Phát triển; Đầu tư nước ngoài; Đầu tư trực tiếp; ) [Thế giới; ] DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Ministry of Argriculture and Rural Development. Australian agency for International Development. Collaboration for agriculture and rural development Thư mục: tr. 50 Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển và kỹ thuật trồng cây Cacao. Hướng dẫn một số phương pháp chế biến Cacao làm sản phẩm có chất lượng cao: phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến,.. Cacao (Bảo quản; Ca cao; Chế biến; Sản phẩm; Thu hoạch; ) DDC: 633.7 /Price: 68531đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Production and operations analysis/ Steven Nahmias.- 5th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- XXVI, 787p.: fig.; 25cm. Bibliogr. p.740-741 .- Ind. ISBN: 0071238379 Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích một số khía cạnh trong các hoạt động kinh doanh và sản xuất: việc lập kế hoạch kinh doanh, các chiến lược kinh doanh và sản xuất, phân tích sự cạnh tranh, vấn đề quản lí sản xuất và kinh doanh, phân tích cung cầu, trang thiết bị và chất lượng sản phẩm... (Hoạt động; Kinh doanh; Sản xuất; ) DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821356186 Tóm tắt: Khám phá những thay đổi về cạnh tranh ở Đông Á. Phân tích những ảnh hưởng của sự thay đổi địa lý toàn cầu tới triển vọng tăng trưởng sản phẩm kinh tế Đông Á. Những vấn đề môi trường toàn cầu, kinh tế của Đông Á cần phải thích ứng với những thay đổi của mạng lưới sản phẩm toàn cầu và thích ứng với sự phát triển tự nhiên về kỹ thuật để duy trì triển vọng tăng trưởng của nó (Công nghiệp; Kinh tế; Kĩ thuật; Quản lí; Sản phẩm; ) [Đông Á; ] [Vai trò: Yusuf, Shahid; Altaf, M. Anjum; Nabeshima, Kaoru; ] DDC: 338.8895 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Những vấn đề tồn tại của việc cung cấp lương thực, dinh dưỡng trên cả hai mặt chất lượng và số lượng. Sự dư thừa lương thực ở các nước phát triển và sự khan hiếm lương thực của các nước đang phát triển. Những khó khăn của các nước đang phát triển trong việc đảm bảo đủ lương thực. Cuốn sách cung cấp những thông tin thích hợp cho hệ thống nông nghiệp quốc tế, mở rộng khái niệm an ninh lương thực và đề ra các giải pháp cho sự phát triển của hệ thống an ninh dinh dưỡng của quốc gia, khu vực và quốc tế {Cung cấp lương thực; Hệ thống an ninh dinh dưỡng; Nông nghiệp.; Sản xuất lương thực; } |Cung cấp lương thực; Hệ thống an ninh dinh dưỡng; Nông nghiệp.; Sản xuất lương thực; | DDC: 363.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vers une agriculture de grande production socialiste/ Lê Duan, Pham Van Đong.- H.: Ed. en langues étrangères, 1975.- 115tr; 20cm. Tóm tắt: Vấn đề phát triển nông nghiệp để tiến tới có một nền nông nghiệp lớn XHCN; Tổ chức lại nền sản xuất nông nghiệp đổi mới cách quản lý... {Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; | [Vai trò: Pham Van Đong; ] DDC: 335.412 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020 Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm quốc tế và định hướng phát triển công nghệ sinh học ở Việt Nam. Giới thiệu kết quả nghiên cứu phát triển công nghệ chuyển gene thực vật và công nghệ chỉ thị phân tử tế bào thực vật. Kết quả nghiên cứu phát triển công nghệ vi sinh vật, enzyme, protein (Bảo vệ thực vật; Công nghệ sinh học; Trồng trọt; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Chí Bửu; Gantet, Pascal; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ; Nguyễn Văn Liễu; Seki, Motoaki; ] DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 0072314524 Tóm tắt: Giới thiệu nền tảng căn bản và những kỹ năng cần cho nhiều loại máy quay video. Tìm hiểu các chức năng, nguyên tắc hoạt động, kỹ thuật của máy như: nguyên tắc hoạt động và sử dụng đèn, nghe nhạc, bật máy quay, chụp ảnh, ghi âm,.. (Camera; Hoạt động; Kĩ thuật; Máy quay; Truyền hình; ) [Vai trò: Burrows, Thomas D.; Foust, James C.; Gross, Lynne S.; Wood, Donald N.; ] DDC: 791.45/0232 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Play production today/ Jonniepat Mobley.- 5th ed.- Illinois: National textbook company, 1996.- XII, 355p.: Pic.; 25cm. Ind. ISBN: 0844257753 Tóm tắt: Gồm những vấn đề liên quan tới biểu diễn ở nhà hát, thời gian, địa điểm & buổi trình diễn, trách nhiệm của người đạo diễn, thiết kế sân khấu, khán giả, tổ chức buổi trình diễn, ánh sáng & âm thanh, phông màn, đánh giá buổi trình diễn.. (Biểu diễn; Khán giả; Nhà hát; Sân khấu; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() The director’s vision: Play direction from analysis to production/ Louis E. Catron.- Mountain View: Mayfield Publishing Company, 1989.- xix, 358 p.: fig., phot.; 24 cm. App.: p. 313-335. - Bibliogr.: p. 336-340. - Ind.: p. 341-358 ISBN: 0874847605 Tóm tắt: Giới thiệu về các khái niêm sân khấu. Chức năng và trách nhiệm của đạo diễn sân khấu. Phân tích các vấn đề liên quan đến trình diễn sân khấu. Quá trình chuẩn bị sản xuất và diễn tập một tác phẩm sân khấu (Sân khấu; Sản xuất; Đạo diễn; ) DDC: 792.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() 2, 3 butanediol production from whey permeate using immobilized cell systems/ Sarah B. Martinez.- Illinois: Urbana, [1980].- 150 p.; 30 cm. (Cell; ) |Tế bào; | DDC: 574.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |